Trường ĐH Mở TP.HCM tuyển sinh thêm 5 ngành mới

25/01/2016 18:15 GMT+7

Ngày 25.1, Trường ĐH Mở TP.HCM đã công bố phương án tuyển sinh dự kiến năm 2016.

Ngày 25.1, Trường ĐH Mở TP.HCM đã công bố phương án tuyển sinh dự kiến năm 2016.

Sinh viên Trường ĐH Mở TP.HCM trong Ngày hội việc làm 2015 - Ảnh: Hà ÁnhSinh viên Trường ĐH Mở TP.HCM trong Ngày hội việc làm 2015 - Ảnh: Hà Ánh
Theo PGS-TS Nguyễn Minh Hà, Trưởng phòng Đào tạo nhà trường, năm nay trường dự kiến tuyển 2.915 chỉ tiêu dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
Điểm trúng tuyển theo từng ngành, trong đó riêng các ngành ngoại ngữ (ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật) điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2; ngành khoa học máy tính điểm môn toán nhân hệ số 2. Riêng ngành công nghệ sinh học được đào tạo tại cơ sở Bình Dương.
Cũng theo tiến sĩ Hà, năm nay trường tuyển sinh thêm 5 ngành mới như: kinh doanh quốc tế, kiểm toán, quản trị nhân lực, luật, quản lý nhà nước.
Năm học 2016 - 2017 trường sẽ mở rộng các chương trình học bổng và chính sách miễn giảm học phí dành cho sinh viên khóa 2016. Cụ thể, trường cấp 27 suất học bổng thủ khoa trường và ngành trị giá từ 150 - 200% học phí và nhiều học bổng giá trị khác 25 - 100% học phí.
Các tổ hợp xét tuyển cụ thể như sau:
A: Toán, Vật lý, Hóa học
A1: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
B: Toán, Hóa học, Sinh học
C: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D1: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật)
O1: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
0: Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật) 

Thông tin từng ngành cụ thể như bảng sau:

Mã ngành

Tên ngành

Khối
xét tuyển

52340101

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

52340120

Kinh doanh quốc tế

A, A1, D1

52340201

Tài chính – Ngân hàng

A, A1, D1

52340301

Kế toán

A, A1, D1

52340302

Kiểm toán

A, A1, D1

52340404

Quản trị nhân lực

A, A1, D1

52340405

Hệ thống thông tin quản lý

A, A1, D1

52380101

Luật

A, A1, C, D

52380107

Luật kinh tế

A, A1, C, D

52420201

Công nghệ sinh học

A, A1, B, D1

52480101

Khoa học máy tính

A, A1, D1

52510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A, A1, D1

52580302

Quản lý xây dựng

A, A1, D1

52220201

Ngôn ngữ Anh

A1, D1, O1

52220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

A1, D, O

52220209

Ngôn ngữ Nhật

A1, D, O

52220214

Đông Nam Á học

A1, C, D, O

52310101

Kinh tế

A, A1, D1

52310205

Quản lý nhà nước (Quản trị công)

A, A1, D1

52310301

Xã hội học

A1, C, D, O

52760101

Công tác xã hội

A1, C, D, O

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.