Trường ĐH Tài nguyên môi trường TP.HCM lấy điểm 'sàn' 15

Mỹ Quyên
Mỹ Quyên
16/07/2018 18:24 GMT+7

Chiều nay 17.7, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TP.HCM thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) hệ đại học chính quy.

Theo đó, tất cả các ngành xét điểm THPT quốc gia có điểm "sàn" là 15, xét điểm học bạ THPT là 18.

Thông tin các ngành cụ thể như sau:

STT

Ngành học

Mã ngành

Khối ngành

Tổ hợp môn xét tuyển đại học

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Xét

điểm thi THPT

Xét điểm học bạ THPT

1

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

V

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

15,00

18,00

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(A02) Toán – Vật lý – Sinh học

2

Quản lý đất đai

7850103

VII

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

15,00

18,00

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn

3

Quản trị kinh doanh

7340101

III

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

15,00

18,00

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn

4

Địa chất học

7440201

IV

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

15,00

18,00

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(A02) Toán – Vật lý – Sinh học

5

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

7520503

V

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

15,00

18,00

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(A02) Toán – Vật lý – Sinh học

6

Khí tượng và khí hậu học

7440221

IV

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

15,00

18,00

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn

7

Thủy văn

7440224

IV

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

15,00

18,00

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn

8

Công nghệ thông tin

7480201

V

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

15,00

18,00

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn

9

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

V

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

15,00

18,00

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(A02) Toán – Vật lý – Sinh học

10

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

VII

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

15,00

18,00

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn

11

Hệ thống thông tin

7480104

V

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

15,00

18,00

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn

12

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

VII

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

15,00

18,00

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(A02) Toán – Vật lý – Sinh học

13

Kỹ thuật tài nguyên nước

7580212

V

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

15,00

18,00

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(A02) Toán – Vật lý – Sinh học

14

Quản lý tài nguyên và môi trường Biển đảo

7850197

VII

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

15,00

18,00

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(A14) Toán – Khoa học tự nhiên – Địa lý

15

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

7440298

IV

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

15,00

18,00

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn

16

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

7850195

VII

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

15,00

18,00

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn

17

Quản lý tài nguyên khoáng sản

7850196

VII

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

15,00

18,00

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(A02) Toán – Vật lý – Sinh học

 

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.