(TNO) Ngày 14.2, ông Lê Văn Anh, Phó giám đốc Đại học Huế cho biết, năm nay, Đại học Huế sẽ tuyển 12.050 chỉ tiêu cho 103 ngành. Trong đó, hệ ĐH có 11.600 chỉ tiêu, hệ CĐ có 450 chỉ tiêu.
So với năm ngoái, năm nay, Đại học Huế tuyển sinh ít hơn 400 chỉ tiêu nhưng lại nhiều hơn 7 ngành. Trong đó, có 9 ngành mới, gồm: quản lý tài nguyên và môi trường, lâm nghiệp đô thị, kỹ thuật cơ điện tử, marketing, kiểm toán, quản trị nhân lực, kinh doanh thương mại, kinh doanh nông nghiệp, kinh tế nông nghiệp.
Năm nay, Đại học Huế vẫn tổ chức một Hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho các trường thành viên, khoa trực thuộc và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.
Riêng Trường đại học Nghệ thuật tổ chức thi tuyển và xét tuyển riêng cho 7 ngành đào tạo của trường. Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học.
Trường đại học Ngoại Ngữ, môn thi ngoại ngữ của tất cả các ngành đều có hệ số 2. Sinh viên trúng tuyển vào ngành ngôn ngữ Nga sẽ được giảm 50% học phí.
Năm nay, Đại học Huế có ngành ngôn ngữ Hàn Quốc thuộc Trường đại học Ngoại Ngữ nằm trong danh sách dừng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Chỉ tiêu cụ thể như sau:
Số TT |
Tên trường Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
ĐẠI HỌC HUẾ |
|
|
|
12.050 |
|
|
|
|
|
ĐH 11.600 CĐ 450 |
|
KHOA LUẬT |
DHA |
|
|
700 |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
700 |
1 |
Luật (có các chuyên ngành: Luật Hành chính-Nhà nước; Luật Dân Sự; Luật Hình Sự; Luật Kinh tế- Quốc tế). |
|
D380101 |
A, A1, C, D1,2,3,4 |
450 |
2 |
Luật Kinh tế (có các chuyên ngành: Luật hợp đồng; Luật Tổ chức kinh doanh). |
|
D380107 |
A, A1, C, D1,2,3,4 |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT |
DHC |
|
|
180 |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
180 |
3 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh (song ngành Giáo dục Thể chất - Giáo dục Quốc phòng - An ninh) |
|
D140208 |
T |
60 |
4 |
Giáo dục Thể chất |
|
D140206 |
T |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
KHOA DU LỊCH |
DHD |
|
|
550 |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
550 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A, A1, D1,2,3,4 |
250 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
D340103 |
A, A1, C, D1,2,3,4 |
250 |
7 |
Kinh tế |
|
D310101 |
A, A1, D1,2,3,4 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
DHF |
|
|
1.240 |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
1.200 |
8 |
Sư phạm Tiếng Anh (có các chuyên ngành: SP Tiếng Anh; SP Tiếng Anh bậc Tiểu học) |
|
D140231 |
D1 |
160 |
9 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
|
D140233 |
D1,3 |
20 |
10 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
|
D140234 |
D1,2,3,4 |
20 |
11 |
Việt Nam học (có các chuyên ngành: Ngôn ngữ-Văn hóa và Du lịch; Tiếng Việt dành cho người nước ngoài) |
|
D220113 |
D1,2,3,4 |
50 |
12 |
Ngôn ngữ Anh (có các chuyên ngành: Tiếng Anh Biên dịch; Tiếng Anh Phiên dịch; Tiếng Anh Du lịch; Tiếng Anh Sư phạm; Tiếng Anh Ngữ văn) |
|
D220201 |
D1 |
520 |
13 |
Ngôn ngữ Nga (có các chuyên ngành: Song ngữ Nga-Anh Du lịch, Tiếng Nga Biên-Phiên dịch, Tiếng Nga Sư phạm, Tiếng Nga Ngữ văn) |
|
D220202 |
D1,2,3,4 |
20 |
14 |
Ngôn ngữ Pháp (có các chuyên ngành: Tiếng Pháp Biên dịch; Tiếng Pháp Phiên dịch; Tiếng Pháp Du lịch; Tiếng Pháp Sư phạm; Tiếng Pháp Ngữ văn) |
|
D220203 |
D1,3 |
70 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (có các chuyên ngành: Tiếng Trung Biên dịch; Tiếng Trung Phiên dịch; Tiếng Trung Thương mại; Tiếng Trung Sư phạm; Tiếng Trung Ngữ văn) |
|
D220204 |
D1,2,3,4 |
100 |
16 |
Ngôn ngữ Nhật (có các chuyên ngành: Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch, Tiếng Nhật Sư phạm, Tiếng Nhật Ngữ văn) |
|
D220209 |
D1,2,3,4,6 |
180 |
17 |
Quốc tế học (có các chuyên ngành: Hoa Kỳ học, Quan hệ quốc tế) |
|
D220212 |
D1 |
60 |
|
Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: |
40 |
|||
|
Sư phạm Tiếng Anh |
|
D140231 |
D1 |
20 |
|
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
D1 |
20 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
DHK |
|
|
1.650 |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
1.600 |
18 |
Kinh tế (có các chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên và môi trường; Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế chính trị) |
|
D310101 |
A, A1, D1,2,3,4 |
240 |
19 |
Kinh tế nông nghiệp* |
|
D620115 |
A, A1, D1,2,3,4 |
150 |
20 |
Kinh doanh nông nghiệp* |
|
D620114 |
A, A1, D1,2,3,4 |
50 |
21 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A, A1, D1,2,3,4 |
210 |
22 |
Kinh doanh thương mại* |
|
D340121 |
A, A1, D1,2,3,4 |
140 |
23 |
Marketing* |
|
D340115 |
A, A1, D1,2,3,4 |
70 |
24 |
Quản trị nhân lực* |
|
D340404 |
A, A1, D1,2,3,4 |
60 |
25 |
Tài chính - Ngân hàng (có các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng) |
|
D340201 |
A, A1, D1,2,3,4 |
130 |
26 |
Kế toán |
|
D340301 |
A, A1, D1,2,3,4 |
160 |
27 |
Kiểm toán* |
|
D340302 |
A, A1, D1,2,3,4 |
140 |
28 |
Hệ thống thông tin quản lý (có các chuyên ngành: Tin học kinh tế; Thống kê kinh doanh) |
|
D340405 |
A, A1, D1,2,3,4 |
140 |
|
+ Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường ĐH Rennes I, Cộng hoà Pháp) |
50 |
|||
|
+ Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Australia) |
60 |
|||
|
Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: |
50 |
|||
|
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A, A1, D1,2,3,4 |
20 |
|
Kế toán |
|
D340301 |
A, A1, D1,2,3,4 |
30 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
DHL |
|
|
2.100 |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
1.600 |
|
1. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật |
|
|
|
|
29 |
Công thôn |
|
D510210 |
A, A1 |
150 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
D510201 |
A, A1 |
|
31 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
|
D540301 |
A, A1 |
|
32 |
Kỹ thuật cơ - điện tử* |
|
D520114 |
A, A1 |
|
|
2. Nhóm ngành Công nghệ chế biến và bảo quản |
|
|
|
|
33 |
Công nghệ thực phẩm |
|
D540101 |
A, B |
200 |
34 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
D540104 |
A, B |
|
|
3. Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
35 |
Quản lý đất đai (có các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý thị trường bất động sản; Địa chính và quản lý đô thị; Trắc địa địa chính) |
|
D850103 |
A, B |
200 |
|
4. Nhóm ngành Trồng trọt |
|
|
|
|
36 |
Nông học |
|
D620109 |
A, B |
250 |
37 |
Bảo vệ thực vật |
|
D620112 |
A, B |
|
38 |
Khoa học cây trồng (có các chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Công nghệ chọn tạo và sản xuất giống cây trồng) |
|
D620110 |
A, B |
|
39 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
|
D620113 |
A, B |
|
|
5. Nhóm ngành Chăn nuôi - Thú y |
|
|
|
|
40 |
Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi - Thú y) |
|
D620105 |
A, B |
230 |
41 |
Thú y |
|
D640101 |
A, B |
|
|
6. Nhóm ngành Thủy sản |
|
|
|
|
42 |
Nuôi trồng thủy sản (có các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Ngư y) |
|
D620301 |
A, B |
220 |
43 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
|
D620305 |
A, B |
|
|
7. Nhóm ngành Lâm nghiệp |
|
|
|
|
44 |
Lâm nghiệp |
|
D620201 |
A, B |
200 |
45 |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
D620211 |
A, B |
|
46 |
Lâm nghiệp đô thị* |
|
D620202 |
A, B |
|
|
8. Nhóm ngành Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
47 |
Khuyến nông (song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn) có các chuyên ngành: Khuyến nông; Tư vấn và dịch vụ phát triển. |
|
D620102 |
A, B |
150 |
48 |
Phát triển nông thôn (có các chuyên ngành: Phát triển nông thôn; Quản lý dự án) |
|
D620116 |
A, A1, C, D1 |
|
|
Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: |
100 |
|||
|
Khoa học cây trồng |
|
D620110 |
A, B |
20 |
|
Chăn nuôi |
|
D620105 |
A, B |
20 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
|
D620301 |
A, B |
20 |
|
Quản lý đất đai |
|
D850103 |
A, B |
30 |
|
Công thôn |
|
D510210 |
A, A1 |
10 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
400 |
|
Khoa học cây trồng |
|
C620110 |
A, B |
70 |
|
Chăn nuôi |
|
C620105 |
A, B |
100 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
|
C620301 |
A, B |
90 |
|
Quản lý đất đai |
|
C850103 |
A, B |
90 |
|
Công thôn |
|
C510210 |
A, A1 |
50 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT |
DHN |
|
|
225 |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
225 |
49 |
Hội họa |
|
D210103 |
H |
40 |
50 |
Đồ họa |
|
D210104 |
H |
25 |
51 |
Điêu khắc |
|
D210105 |
H |
10 |
52 |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
D140222 |
H |
40 |
53 |
Thiết kế Đồ họa |
|
D210403 |
H |
65 |
54 |
Thiết kế Thời trang |
|
D210404 |
H |
15 |
55 |
Thiết kế Nội thất |
|
D210405 |
H |
30 |
|
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ |
DHQ |
|
|
205 |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
155 |
56 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
D510406 |
A, A1, B |
50 |
|
Nhóm ngành 1 |
|
|
|
|
57 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
D580201 |
A, A1 |
105 |
58 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
|
D520201 |
||
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
50 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
C510406 |
A, A1, B |
50 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
DHS |
|
|
1.840 |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
1.690 |
59 |
SP Toán học |
|
D140209 |
A, A1 |
150 |
60 |
SP Tin học |
|
D140210 |
A, A1 |
80 |
61 |
SP Vật lý |
|
D140211 |
A, A1 |
150 |
62 |
SP Hóa học |
|
D140212 |
A, B |
150 |
63 |
SP Sinh học |
|
D140213 |
B |
110 |
64 |
Giáo dục Chính trị |
|
D140205 |
C |
50 |
65 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh (song ngành Giáo dục Chính trị - Giáo dục Quốc phòng - An ninh) |
|
D140208 |
C |
50 |
66 |
SP Ngữ văn |
|
D140217 |
C |
200 |
67 |
SP Lịch sử |
|
D140218 |
C |
150 |
68 |
SP Địa lý |
|
D140219 |
B, C |
150 |
69 |
Tâm lý học giáo dục |
|
D310403 |
C, D1 |
50 |
70 |
Giáo dục Tiểu học |
|
D140202 |
C, D1 |
200 |
71 |
Giáo dục Mầm non |
|
D140201 |
M |
200 |
|
Đào tạo chương trình kỹ sư (Liên kết đào tạo với Trường ĐH Kỹ sư Val de Loire, Cộng hòa Pháp) |
||||
|
Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ) |
||||
|
Liên kết đào tạo theo địa chỉ tại Trường Đại học An Giang: |
|
|||
|
Giáo dục Mầm non |
|
D140201 |
M |
150 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
DHT |
|
|
1.800 |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
1.800 |
72 |
Đông phương học |
|
D220213 |
C, D1 |
40 |
73 |
Lịch sử |
|
D220310 |
C, D1 |
70 |
74 |
Triết học |
|
D220301 |
A, C, D1 |
40 |
75 |
Xã hội học |
|
D310301 |
C, D1 |
50 |
76 |
Báo chí |
|
D320101 |
C, D1 |
140 |
77 |
Sinh học |
|
D420101 |
A, B |
50 |
78 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
A, B |
60 |
79 |
Vật lý học |
|
D440102 |
A |
60 |
80 |
Hoá học |
|
D440112 |
A, B |
70 |
81 |
Địa lý tự nhiên |
|
D440217 |
A, B |
40 |
82 |
Khoa học môi trường |
|
D440301 |
A, B |
70 |
83 |
Quản lý tài nguyên và môi trường* |
|
D850101 |
A, B |
60 |
84 |
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A, A1 |
200 |
85 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|
D510302 |
A, A1 |
70 |
86 |
Kiến trúc |
|
D580102 |
V |
180 |
87 |
Công tác xã hội |
|
D760101 |
C, D1 |
130 |
|
1. Nhóm ngành Nhân văn |
|
|
|
|
88 |
Hán - Nôm |
|
D220104 |
C, D1 |
150 |
89 |
Ngôn ngữ học |
|
D220320 |
C, D1 |
|
90 |
Văn học |
|
D220330 |
C |
|
|
2. Nhóm ngành Toán và thống kê |
|
|
|
|
91 |
Toán học |
|
D460101 |
A |
120 |
92 |
Toán ứng dụng |
|
D460112 |
A |
|
|
3. Nhóm ngành Kỹ thuật |
|
|
|
|
93 |
Kỹ thuật địa chất |
|
D520501 |
A |
200 |
94 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
|
D520503 |
A |
|
95 |
Địa chất học |
|
D440201 |
A |
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC |
DHY |
|
|
1.560 |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
1.510 |
96 |
Y đa khoa |
|
D720101 |
B |
750 |
97 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
D720601 |
B |
100 |
98 |
Y học dự phòng |
|
D720103 |
B |
180 |
99 |
Y học cổ truyền |
|
D720201 |
B |
80 |
100 |
Dược học |
|
D720401 |
A |
150 |
101 |
Điều dưỡng |
|
D720501 |
B |
100 |
102 |
Kỹ thuật y học |
|
D720330 |
B |
90 |
103 |
Y tế công cộng |
|
D720301 |
B |
60 |
|
Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: |
50 |
|||
|
Điều dưỡng |
|
D720501 |
B |
25 |
|
Kỹ thuật y học |
|
D720330 |
B |
25 |
Tuyết Khoa
>> Vụ rớt đại học vì 'mất điểm oan': Đại học Huế điều chỉnh điểm ưu tiên
>> Đại học Huế xét tuyển nguyện vọng bổ sung
>> Đại học Huế công bố điểm chuẩn
>> Nguyễn Thị Như Ý đăng quang Miss Đại học Huế 2012
>> Trường đại học Huế công bố điểm chuẩn
>> Tỷ lệ "chọi" vào Đại học Huế
Bình luận (0)