tin liên quan
Điểm chuẩn các trường ĐH Mở TP.HCM, Tài chính-Marketingtin liên quan
Trường ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩntin liên quan
Điểm chuẩn Trường đại học Y Hà Nội và các trường y dược phía Bắc
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
|
Chương trình đào tạo đại trà |
||||
1 |
52140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, D01 |
40 |
22 |
2 |
52140204 |
Giáo dục Công dân |
C00 |
40 |
22.75 |
3 |
52140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00 |
40 |
17.75 |
4 |
52140209 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01 |
40 |
23.5 |
5 |
52140210 |
Sư phạm Tin học |
A00, A01 |
40 |
16.5 |
6 |
52140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01 |
40 |
21.75 |
7 |
52140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00, B00 |
40 |
23.25 |
8 |
52140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00 |
40 |
21 |
9 |
52140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00 |
40 |
25 |
10 |
52140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00 |
40 |
23.75 |
11 |
52140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00 |
40 |
24 |
12 |
52140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
40 |
24.5 |
13 |
52140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D03, D01 |
32 |
16.25 |
14 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
120 |
22.5 |
15 |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01 |
100 |
22.5 |
16 |
52340115 |
Marketing |
A00, A01, D01 |
80 |
22.25 |
17 |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01 |
120 |
22.25 |
18 |
52340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01 |
100 |
21.25 |
19 |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01 |
120 |
21.75 |
20 |
52340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01 |
100 |
22.75 |
21 |
52340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01 |
100 |
21 |
22 |
52380101 |
Luật |
A00, C00, D01, D03 |
250 |
25.25 |
23 |
52420101 |
Sinh học |
B00 |
110 |
17.5 |
24 |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00 |
135 |
22.75 |
25 |
52420203 |
Sinh học ứng dụng |
A00, B00 |
60 |
18.75 |
26 |
52440112 |
Hoá học |
A00, B00 |
60 |
19.75 |
27 |
52720403 |
Hóa dược |
A00, B00 |
60 |
24 |
28 |
52440301 |
Khoa học môi trường |
A00, B00 |
110 |
17 |
29 |
52440306 |
Khoa học đất |
B00 |
80 |
15.5 |
30 |
52460112 |
Toán ứng dụng |
A00 |
60 |
15.5 |
31 |
52480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01 |
100 |
16.5 |
32 |
52480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A00, A01 |
100 |
18.25 |
33 |
52480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01 |
100 |
20.5 |
34 |
52480104 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01 |
100 |
16.5 |
35 |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
200 |
20.25 |
36 |
52510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00, B00 |
120 |
21.25 |
37 |
52510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00, A01 |
120 |
18.75 |
38 |
52520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00, A01 |
250 |
20.5 |
39 |
52520114 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
A00, A01 |
110 |
20.5 |
40 |
52520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01 |
150 |
20 |
41 |
52520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A00, A01 |
110 |
18.25 |
42 |
52520214 |
Kỹ thuật máy tính |
A00, A01 |
110 |
16.5 |
43 |
52520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00, A01 |
110 |
19 |
44 |
52520309 |
Kỹ thuật Vật liệu |
A00, A01 |
60 |
15.5 |
45 |
52520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, B00 |
120 |
16.5 |
46 |
52520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A00, A01 |
50 |
15.5 |
47 |
52540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00 |
160 |
21.75 |
48 |
52540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00, B00 |
70 |
18 |
49 |
52540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
A00 |
90 |
19 |
50 |
52580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A00, A01 |
160 |
19.25 |
51 |
52580202 |
Kỹ thuật công trình thủy |
A00, A01 |
60 |
15.5 |
52 |
52580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01 |
60 |
18 |
53 |
52580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00, A01 |
60 |
15.5 |
54 |
52620105 |
Chăn nuôi |
A00, B00 |
120 |
16.25 |
55 |
52620109 |
Nông học |
B00 |
60 |
20.25 |
56 |
52620110 |
Khoa học cây trồng |
B00 |
150 |
17.25 |
57 |
52620112 |
Bảo vệ thực vật |
B00 |
140 |
20.75 |
58 |
52620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
B00 |
60 |
15.5 |
59 |
52620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, A01, D01 |
120 |
18.5 |
60 |
52620116 |
Phát triển nông thôn |
A00, A01, B00 |
80 |
15.5 |
61 |
52620205 |
Lâm sinh |
A00, A01, B00 |
60 |
15.5 |
62 |
52620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
B00 |
140 |
17 |
63 |
52620302 |
Bệnh học thủy sản |
B00 |
60 |
16.25 |
64 |
52620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A00, B00 |
60 |
15.5 |
65 |
52640101 |
Thú y |
B00 |
140 |
21.75 |
66 |
52220113 |
ViệtNamhọc (Hướng dẫn viên du lịch) |
C00, D01 |
120 |
24.5 |
67 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
160 |
23.5 |
68 |
52220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D03, D01 |
60 |
18 |
69 |
52220301 |
Triết học |
C00 |
80 |
21.5 |
70 |
52220330 |
Văn học |
C00 |
110 |
22.75 |
71 |
52310101 |
Kinh tế |
A00, A01, D01 |
120 |
21.25 |
72 |
52310201 |
Chính trị học |
C00 |
80 |
23.5 |
73 |
52310301 |
Xã hội học |
A01, C00, D01 |
80 |
22.75 |
74 |
52320201 |
Thông tin học |
A01, D01 |
60 |
17.75 |
75 |
52850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00 |
60 |
21 |
76 |
52850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A00, A01, D01 |
60 |
18.75 |
77 |
52850103 |
Quản lý đất đai |
A00, A01, B00 |
90 |
19 |
|
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An |
||||
78 |
52220113H |
ViệtNamhọc (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
C00, D01 |
60 |
21.25 |
79 |
52220201H |
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
D01 |
60 |
19.25 |
80 |
52340101H |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
A00, A01, D01 |
60 |
18.5 |
81 |
52380101H |
Luật (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
A00, C00, D01, D03 |
60 |
23 |
82 |
52480201H |
Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
A00, A01 |
80 |
15.5 |
83 |
52580201H |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
A00, A01 |
80 |
15.5 |
84 |
52620102H |
Khuyến nông (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
A00, A01, B00 |
60 |
15.5 |
85 |
52620109H |
Nông học (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
B00 |
60 |
15.5 |
86 |
52620114H |
Kinh doanh nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
A00, A01, D01 |
60 |
15.5 |
87 |
52620115H |
Kinh tế nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
A00, A01, D01 |
60 |
15.5 |
88 |
52620301H |
Nuôi trồng thuỷ sản (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
B00 |
60 |
15.5 |
|
Chương trình tiên tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CLC) |
||||
89 |
52420201T |
Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) |
A01, D07, D08 |
40 |
17.5 |
90 |
52620301T |
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình tiên tiến) |
A01, D07, D08 |
40 |
15.75 |
91 |
52340120C |
Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) |
A01, D01, D07 |
40 |
19 |
92 |
52480201C |
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) |
A01, D01, D07 |
40 |
17.25 |
93 |
52510401C |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao) |
A01, D07, D08 |
40 |
17.5 |
Bình luận (0)