ĐH Đà Lạt công bố điểm chuẩn

24/08/2015 13:31 GMT+7

(TNO) Ngày 24.8, Trường ĐH Đà Lạt (Lâm Đồng) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển ĐH, CĐ năm 2015 (đợt 1) vào các ngành của trường.

(TNO) Ngày 24.8, Trường ĐH Đà Lạt (Lâm Đồng) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển ĐH, CĐ năm 2015 (đợt 1) vào các ngành của trường.

Theo đó, ở bậc ĐH, ngành kỹ thuật hạt nhân có điểm xét tuyển cao nhất với 24 điểm; tiếp theo là sư phạm toán học với 23,75 điểm và sư phạm hóa học là 23 điểm. Các ngành còn lại có điểm xét tuyển từ 15-22,75 điểm.
Đối với 4 ngành ở bậc CĐ, điểm chuẩn xét tuyển đều là 12 điểm.
Điểm chuẩn xét tuyển các ngành cụ thể như sau:
I. Các ngành đại học (hệ chính quy)

STT

Tên Ngành

ngành

Tổ hợp

môn XÉT TUYỂN

ĐIỂM CHUẨN

1

Toán học

D460101

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

2

Sư phạm Toán học

D140209

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

23.75

3

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

4

Vật lý học

D440102

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

5

Sư phạm Vật lý

D140211

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

22.75

6

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

7

Kỹ thuật hạt nhân

D520402

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

24.00

8

Hóa học

D440112

Toán, Vật lí, Hóa học

15.00

9

Sư phạm Hóa học

D140212

Toán, Vật lí, Hóa học

23.00

10

Sinh học

D420101

Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

11

Sư phạm Sinh học

D140213

Toán, Hóa học, Sinh học

20.25

12

Khoa học môi trường

D440301

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

13

Nông học

D620109

Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

14

Công nghệ sinh học

D420201

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

16.00

15

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

16

Quản trị kinh doanh

D340101

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh

15.50

17

Kế toán

D340301

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

18

Luật

D380101

Văn, Sử, Địa;

Toán, Văn, Tiếng Anh

18.50

19

Xã hội học

D310301

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

20

Văn hóa học

D220340

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

21

Văn học

D220330

Văn, Sử, Địa

15.00

22

Sư phạm Ngữ văn

D140217

Văn, Sử, Địa

21.75

23

Lịch sử

D220310

Văn, Sử, Địa

15.00

24

Sư phạm Lịch sử

D140218

Văn, Sử, Địa

20.25

25

Việt Nam học

D220113

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

26

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

27

Công tác xã hội

D760101

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

28

Đông phương học

D220213

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

16.00

29

Quốc tế học

D220212

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

30

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Văn, Tiếng Anh

17.00

31

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

Toán, Văn, Tiếng Anh

22.75

II. Các ngành cao đẳng (hệ chính quy)

STT

tên Ngành

ngành

MÔN THI

ĐIỂM CHUẨN

1

Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

12.00

2

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C510302

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

12.00

3

Công nghệ Sau thu hoạch

C540104

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

12.00

4

Kế toán

C340301

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

12.00


Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.