ĐH Đà Lạt xét tuyển nguyện vọng 1 từ 15 điểm trở lên

30/07/2015 17:59 GMT+7

(TNO) Ngày 30.7, Trường ĐH Đà Lạt (Lâm Đồng) cho biết trường đã công bố chỉ tiêu và mức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐH, CĐ nguyện vọng 1 của trường.

(TNO) Ngày 30.7, Trường ĐH Đà Lạt (Lâm Đồng) cho biết trường đã công bố chỉ tiêu và mức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐH, CĐ nguyện vọng 1 của trường.

Tổng điểm của tổ hợp các môn dùng để xét tuyển hệ ĐH tối thiểu là 15 điểm, hệ CĐ là 12 điểm và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống.
Riêng ngành kỹ thuật hạt nhân có điểm xét tuyển cao nhất là từ 20; các ngành Sư phạm: toán, tin học, vật lý, hóa học, sinh học, ngữ văn, lịch sử, tiếng Anh có điểm xét tuyển là từ 17.
Năm học 2015 - 2016, Trường ĐH Đà Lạt dự kiến tuyển 3.300 chỉ tiêu; trong đó ở hệ ĐH tuyển 3.000 chỉ tiêu vào 32 ngành và ở hệ CĐ tuyển 300 chỉ tiêu vào 4 ngành.
Các ngành và chỉ tiêu ĐH Đà Lạt nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (hệ chính quy) cụ thể như sau:
 

STT

tên ngành

ngành

MÔN THI

CHỈ TIÊU DỰ KIẾN

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT

1

Toán học

D460101

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

90

15.0

2

Sư phạm Toán học

D140209

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

25

17.0

3

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

120

15.0

4

Sư phạm Tin học

D140210

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15

17.0

5

Vật lý học

D440102

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh

80

15.0

6

Sư phạm Vật lý

D140211

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

25

17.0

7

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

90

15.0

8

Kỹ thuật hạt nhân

D520402

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

40

20.0

9

Hóa học

D440112

Toán, Vật lí, Hóa học

90

15.0

10

Sư phạm Hóa học

D140212

Toán, Vật lí, Hóa học

25

17.0

11

Sinh học

D420101

Toán, Hóa học, Sinh học

90

15.0

12

Sư phạm Sinh học

D140213

Toán, Hóa học, Sinh học

25

17.0

13

Khoa học môi trường

D440301

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

110

15.0

14

Nông học

D620109

Toán, Hóa học, Sinh học

60

15.0

15

Công nghệ sinh học

D420201

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

130

15.0

16

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

90

15.0

17

Quản trị kinh doanh

D340101

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh

140

15.0

18

Kế toán

D340301

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh

110

15.0

19

Luật

D380101

Văn, Sử, Địa;

Toán, Văn, Tiếng Anh

320

15.0

20

Xã hội học

D310301

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

80

15.0

21

Văn hóa học

D220340

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

60

15.0

22

Văn học

D220330

Văn, Sử, Địa

120

15.0

23

Sư phạm Ngữ văn

D140217

Văn, Sử, Địa

30

17.0

24

Lịch sử

D220310

Văn, Sử, Địa

90

15.0

25

Sư phạm Lịch sử

D140218

Văn, Sử, Địa

25

17.0

26

Việt Nam học

D220113

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

80

15.0

27

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

220

15.0

28

Công tác xã hội

D760101

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

100

15.0

29

Đông phương học

D220213

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

190

15.0

30

Quốc tế học

D220212

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

60

15.0

31

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Văn, Tiếng Anh

240

15.0

32

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

Toán, Văn, Tiếng Anh

30

17.0

Tổng

3000

 

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.