ĐH Đà Nẵng công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến

19/02/2016 19:24 GMT+7

Ngày 19.2, Ban Đào tạo ĐH Đà Nẵng công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2016.

Ngày 19.2, Ban Đào tạo ĐH Đà Nẵng công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2016.

Thí sinh tham dự kỳ thi tuyển sinh 2015 tại Đà Nẵng - Ảnh: Diệu HiềnThí sinh tham dự kỳ thi tuyển sinh 2015 tại Đà Nẵng - Ảnh: Diệu Hiền
Theo đó, chỉ tiêu cụ thể của các ngành ở các trường ĐH, CĐ thành viên của ĐH Đà Nẵng như sau:

Ký hiệu trường

Tên trường/Ngành học

Mã ngành

TUYỂN SINH THEO KẾT QUẢ
THI THPT QUỐC GIA

Môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu

Liên thông

DDK

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

Môn thi/xét tuyển

2840

300

1

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

D140214

Toán , Lý, Hóa
Toán , Lý, Hóa

45

 

2

Công nghệ sinh học

D420201

Toán , Lý, Hóa
Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh

70

LT

3

Công nghệ thông tin

D480201

Toán , Lý, Hóa
Toán, Hóa, Anh

270

LT

4

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

D510105

60

LT

5

Công nghệ chế tạo máy

D510202

130

LT

6

Quản lý công nghiệp

D510601

60

LT

7

Kỹ thuật cơ khí

D520103

130

LT

8

Kỹ thuật cơ - điện tử

D520114

110

LT

9

Kỹ thuật nhiệt

D520115

110

LT

10

Kỹ thuật tàu thủy

D520122

60

LT

11

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

210

LT

12

Kỹ thuật điện tử và viễn thông

D520209

160

LT

13

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

150

LT

14

Kỹ thuật hóa học

D520301

Toán, Hóa, Lý
Toán, Hóa, Anh

70

LT

15

Kỹ thuật môi trường

D520320

70

LT

16

Kỹ thuật dầu khí

D520604

80

 

17

Công nghệ thực phẩm

D540101

Toán , Lý, Hóa
Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh

115

LT

18

Kiến trúc

D580102

Vẽ mỹ thuật + Toán + Văn
Vẽ mỹ thuật + Toán + Lý
Vẽ mỹ thuật + Toán + Anh

80

 

19

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh

200

LT

20

Kỹ thuật công trình thủy

D580202

65

LT

21

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

175

LT

22

Kỹ thuật xây dựng

D580208

50

LT

23

Kinh tế xây dựng

D580301

110

LT

24

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

Toán + Hóa + Lý
Toán + Hóa + Anh

60

LT

 

Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp

 

 

 

Ngành Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Tin học công nghiệp);
Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Sản xuất tự động);
Ngành Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ phần mềm)

Toán*3 + Lý*2 + Hóa
Toán*3 + Lý*2 + Anh

80

 

 

Chương trình tiên tiến

 

 

 

 

1

CTTT ngành Điện tử viễn thông

D905206

Anh*2 + Toán + Lý
Anh*2 + Toán + Hóa

80

 

2

CTTT ngành Hệ thống nhúng

D905216

40

 

DDQ

II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

Môn thi/xét tuyển

3200

165

1

Kinh tế

D310101

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh
Toán + Văn + Anh

250

 

2

Quản lý Nhà nước

D310205

100

 

3

Quản trị kinh doanh

D340101

440

 

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

240

LT

5

Quản trị khách sạn

D340107

130

 

6

Marketing

D340115

160

 

7

Kinh doanh quốc tế

D340120

240

 

8

Kinh doanh thương mại

D340121

150

LT

9

Tài chính - Ngân hàng

D340201

360

LT

10

Kế toán

D340301

320

LT

11

Kiểm toán

D340302

200

 

12

Quản trị nhân lực

D340404

100

 

13

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

210

LT

14

Luật

D380101

90

 

15

Luật kinh tế

D380107

150

 

16

Thống kê

D460201

60

 


DDF

III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

Môn thi/xét tuyển

1660

1

Sư phạm tiếng Anh

D140231

Toán + Văn + Anh*2

105

2

Sư phạm tiếng Pháp

D140233

Toán + Văn + Anh*2
Toán + Văn + Pháp*2

35

3

Sư phạm tiếng Trung Quốc

D140234

Toán + Văn + Anh*2
Toán + Văn + Trung*2

35

4

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán + Văn + Anh*2

765

5

Ngôn ngữ Nga

D220202

Toán + Văn + Anh*2
Toán + Văn + Nga*2
Toán + Lý + Anh*2

70

6

Ngôn ngữ Pháp

D220203

Toán + Văn + Anh*2
Toán + Văn + Pháp*2

70

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

Toán + Văn + Anh*2
Toán + Văn + Trung*2

140

8

Ngôn ngữ Nhật

D220209

Toán + Văn + Anh*2
Toán + Văn + Nhật*2

105

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

Toán + Văn + Anh*2

105

10

Quốc tế học

D220212

Toán + Văn + Anh*2
Toán + Lý + Anh*2

140

11

Đông phương học

D220213

90


DDS

IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

Môn thi/xét tuyển

2155

1

Giáo dục Tiểu học

D140202

Toán + Văn + Anh

55

2

Giáo dục Chính trị

D140205

Văn + Địa + Sử
Văn + Toán + Anh

45

3

Sư phạm Toán học

D140209

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh

45

4

Sư phạm Tin học

D140210

45

5

Sư phạm Vật lý

D140211

Lý + Toán + Hóa
Lý + Toán + Anh

45

6

Sư phạm Hoá học

D140212

Hóa + Toán + Lý

45

7

Sư phạm Sinh học

D140213

Sinh + Toán + Hóa

45

8

Sư phạm Ngữ văn

D140217

Văn + Sử + Địa

45

9

Sư phạm Lịch sử

D140218

Sử + Văn + Địa

45

10

Sư phạm Địa lý

D140219

Địa + Văn + Sử

45

11

Việt Nam học

D220113

Văn + Địa + Sử
Văn + Toán + Anh

80

12

Lịch sử

D220310

Sử + Văn + Địa
Văn + Toán + Anh

70

13

Văn học

D220330

Văn + Địa + Sử;
Văn + Toán + Anh

110

14

Văn hoá học

D220340

70

15

Tâm lý học

D310401

Văn + Địa + Sử
Sinh + Toán + Hóa

70

16

Địa lý học

D310501

Địa + Văn + Sử
Văn + Toán + Anh

70

17

Báo chí

D320101

Văn + Địa + Sử
Văn + Toán + Anh

140

18

Công nghệ sinh học

D420201

Sinh + Hóa + Toán

70

19

Vật lý học

D440102

Lý + Toán + Hóa
Lý + Toán + Anh

70

20

Hóa học

D440112

Hóa + Toán + Lý
Hóa + Toán + Anh

230

21

Địa lý tự nhiên

D440217

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh

70

22

Khoa học môi trường

D440301

Hóa + Toán + Lý

70

23

Toán ứng dụng

D460112

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh

130

24

Công nghệ thông tin

D480201

210

25

Công tác xã hội

D760101

Văn + Địa + Sử
Văn + Toán + Anh

70

26

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

Sinh + Toán + Hóa

70

27

Giáo dục Mầm non

D140201

Năng Khiếu + Toán + Văn

55

28

Sư phạm Âm nhạc

D140221

Năng khiếu Âm nhạc 1 (Ký - Xướng âm)*2 + Năng Khiếu Âm nhạc 2 (Đàn - Hát)*2 + Văn

40

DDP

V. PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KONTUM

Môn thi/xét tuyển

340

50

1

Giáo dục Tiểu học

D140202

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh
Toán + Văn + Anh

40

 

2

Sư phạm Toán học

D140209

40

 

3

Kinh tế phát triển

D310101

20

 

4

Quản trị kinh doanh

D340101

20

LT

5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

20

 

6

Kinh doanh thương mại

D340121

20

 

7

Kế toán

D340301

20

LT

8

Kiểm toán

D340302

20

 

9

Luật kinh tế

D380107

20

 

10

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

20

 

11

Tài chính - ngân hàng

D340201

40

 

12

Công nghệ thông tin

D480201

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh
Toán + Hóa + Anh

20

LT

13

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

20

 

14

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

20

 

DDY

VI. KHOA Y - DƯỢC

Môn thi/xét tuyển

220

1

Y đa khoa

D720101

Toán + Hóa + Sinh

150

2

Điều dưỡng

D720501

70

DDV

VII. VIỆN NGHIÊN CỨU & ĐÀO TẠO VIỆT ANH

Môn thi/xét tuyển

180

1

Quản trị và Kinh doanh quốc tế (IBM)

 

Toán + Văn + Anh
Toán + Lý + Anh

90

2

Khoa học và kỹ thuật máy tính (CSE)

 

90

DDC

VIII. TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ

Môn thi/xét tuyển

2150

Liên thông

1

Hệ thống thông tin quản lý

C340405

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh
Toán + Văn + Anh

80

LT

2

Công nghệ sinh học

C420201

Toán + Lý + Hóa
Toán + Hóa + Sinh
Toán + Hóa + Anh
Toán + Sinh + Anh

70

 

3

Công nghệ thông tin

C480201

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh
Toán + Lý + Văn
Toán + Văn + Anh

250

LT

4

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

C510101

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh
Toán + Lý + Văn
Toán*1.5 + Văn + Vẽ mỹ thuật*2

70

 

5

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh
Toán + Lý + Văn
Toán + Văn + Anh

80

LT

6

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

140

LT

7

Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

110

LT

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

210

LT

9

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

120

LT

10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

C510205

210

LT

11

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

C510206

100

LT

12

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

320

LT

13

Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông

C510302

70

LT

14

Quản lý xây dựng

C580302

60

LT

15

Công nghệ kỹ thuật hoá học

C510401

Toán + Lý + Hóa
Toán + Hóa + Sinh
Toán + Hóa + Anh

60

LT

16

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

100

LT

17

Công nghệ thực phẩm

C540102

100

LT

DDI

IX. TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Môn thi/xét tuyển

595

150

1

Quản trị kinh doanh

C340101

Toán + Lý + Hóa
Toán + Lý + Anh
Toán + Hóa + Sinh
Toán + Anh + Văn

70

LT

2

Marketing

C340115

35

 

3

Kế toán

C340301

70

LT

4

Khoa học máy tính

C480101

35

 

5

Truyền thông và mạng máy tính

C480102

35

 

6

Hệ thống thông tin

C480104

35

 

7

Công nghệ thông tin

C480201

210

LT

8

Tin học ứng dụng

C480202

70

 

9

Công nghệ kỹ thuật máy tính

C510304

35

 


Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.