(TNO) Ngày 11.9, ĐH Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) đợt 1. Theo đó, cụ thể điểm vào các ngành của các trường thành viên ĐH Đà Nẵng như sau:
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào ĐH Đà Nẵng
|
|
Trường Cao đẳng Công nghệ |
|
Điểm chuẩn |
1 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01 |
12 |
2 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00,D07, D08 |
12 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
A00, A01, C01, V01 |
12 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00, A01, C01 |
12 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, C01 |
12 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
A00, A01, C01 |
12 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, C01 |
12 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01 |
12 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, C01 |
12 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, C01 |
12 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông |
A00, A01, C01 |
12 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00, B00, D07 |
12 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07 |
12 |
14 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07 |
12 |
15 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, C01 |
12 |
|
Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin |
|
|
1 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
2 |
Marketing |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
3 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
4 |
Khoa học máy tính |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
5 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
6 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
7 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
8 |
Tin học ứng dụng |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
10 |
Kế toán (liên thông) |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
11 |
Công nghệ thông tin (liên thông) |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
|
Phân hiệu Kon Tum |
|
|
1 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01 |
12 |
2 |
Kế toán |
A00, A01, D01 |
12 |
3 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00 |
12 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00, A01 |
12 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
15 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01 |
15 |
7 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01 |
15 |
8 |
Tài chính - ngân hàng |
A00, A01, D01 |
15 |
9 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D07 |
15 |
10 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, D07 |
15 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D07 |
15 |
12 |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01, D07 |
15 |
13 |
Kinh doanh nông nghiệp |
A00, A01, D01 |
15 |
|
Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh |
|
|
1 |
Khoa học và kỹ thuật máy tính |
A01, D01 |
15 |
2 |
Quản trị và kinh doanh quốc tế |
A01, D01 |
15 |
|
|
|
|
|
Phân hiệu Kon Tum |
|
Điểm chuẩn |
1 |
Kinh doanh thương mại |
Toán TB, Văn TB, môn tự chọn TB |
16,5 |
2 |
Kế toán |
|
16,5 |
3 |
Công nghệ sinh học |
|
16,5 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
16,5 |
5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
18 |
6 |
Kinh doanh thương mại |
|
18 |
7 |
Kế toán |
|
18 |
8 |
Luật kinh tế |
|
18 |
9 |
Kinh doanh nông nghiệp |
|
18 |
Bình luận (0)