ĐH Huế: Điểm xét tuyển dự kiến tiếp tục biến động

20/08/2015 19:58 GMT+7

(TNO) Chiều 20.8, ĐH Huế tiếp tục công bố điểm xét tuyển dự kiến các ngành của các khoa, trường, phân hiệu trực thuộc ĐH Huế.

(TNO) Chiều 20.8, ĐH Huế tiếp tục công bố điểm xét tuyển dự kiến các ngành của các khoa, trường, phân hiệu trực thuộc ĐH Huế.

Thí sinh tiếp tục rút, nộp hồ sơ vào ngày cuối tại ĐH Huế-Ảnh: Tuyết Khoa - Ảnh: Tuyết KhoaThí sinh tiếp tục rút, nộp hồ sơ vào ngày cuối tại ĐH Huế - Ảnh: Tuyết Khoa
Theo đó, điểm xét tuyển dự kiến tiếp tục có nhiều thay đổi, lên xuống so với điểm xét tuyển dự kiến những ngày trước. Cụ thể như sau:
1. ĐH Y dược:

TT

Ngành tuyển sinh

Điểm sàn

Dự kiến điểm xét tuyển tối thiểu

Chỉ tiêu

Cộng số đăng ký

1

DHYD720101: Y đa khoa

24.00

26.5

600

938

 

2

DHYD720103: Y học dự phòng

21.00

22.25

180

533

 

3

DHYD720201: Y học cổ truyền

21.00

24

80

536

 

4

DHYD720301: Y tế công cộng

18.00

21

50

241

 

5

DHYD720330: Kỹ thuật hình ảnh y học

21.00

22.75

60

327

 

6

DHYD720330LT: Kỹ thuật hình ảnh y học

21.00

22.75

15

1

 

7

DHYD720332: Xét nghiệm y học

21.00

22

100

526

 

8

DHYD720332LT: Xét nghiệm y học

21.00

22

15

1

 

9

DHYD720401: Dược học

24.00

26

180

384

 

10

DHYD720501: Điều dưỡng

21.00

21.75

150

391

 

11

DHYD720501LT: Điều dưỡng

21.00

21.75

15

2

 

12

DHYD720601: Răng - Hàm - Mặt

24.00

26

100

815

 

 

CỘNG

 

 

1545

4695

 

2. ĐH Kinh tế: 

TT

Ngành tuyển sinh

Điểm sàn

Dự kiến điểm xét tuyển tối thiểu

Chỉ tiêu

Cộng số đăng ký

1

DHKD310101: Kinh tế

15.00

18.75

195

873

 

2

DHKD310101M: Kinh tế

15.00

18.75

65

254

 

3

DHKD340101: Quản trị kinh doanh

16.00

20.5

157

787

 

4

DHKD340101LT: Quản trị kinh doanh

16.00

20.5

7

3

 

5

DHKD340101LTM: Quản trị kinh doanh

16.00

20.5

3

4

 

6

DHKD340101M: Quản trị kinh doanh

16.00

20.5

53

196

 

7

DHKD340115: Marketing

15.00

19.25

60

526

 

8

DHKD340115M: Marketing

15.00

19.25

20

136

 

9

DHKD340121: Kinh doanh thương mại

15.00

19

112

722

 

10

DHKD340121M: Kinh doanh thương mại

15.00

19

38

213

 

11

DHKD340201: Tài chính - Ngân hàng

16.00

19

150

601

 

12

DHKD340301: Kế toán

16.00

21.75

120

672

 

13

DHKD340301LT: Kế toán

16.00

21.75

7

8

 

14

DHKD340301LTM: Kế toán

16.00

21.75

3

5

 

15

DHKD340301M: Kế toán

16.00

21.75

40

163

 

16

DHKD340302: Kiểm toán

16.00

20.75

112

603

 

17

DHKD340302M: Kiểm toán

16.00

20.75

38

144

 

18

DHKD340404: Quản trị nhân lực

15.00

18.5

52

405

 

19

DHKD340404M: Quản trị nhân lực

15.00

18.5

18

112

 

20

DHKD340405: Hệ thống thông tin quản lý

15.00

17.75

112

405

 

21

DHKD340405M: Hệ thống thông tin quản lý

15.00

17.75

38

129

 

22

DHKD620114: Kinh doanh nông nghiệp

15.00

16

37

138

 

23

DHKD620114M: Kinh doanh nông nghiệp

15.00

16

13

51

 

24

DHKD620115: Kinh tế nông nghiệp

15.00

17

112

343

 

25

DHKD620115M: Kinh tế nông nghiệp

15.00

17

38

90

 

26

DHKD903124: Kinh tế nông nghiệp - Tài chính

16.00

16

45

67

 

27

DHKD903124M: Kinh tế nông nghiệp - Tài chính

16.00

16

15

24

 

28

DHKL340201: Tài chính - Ngân hàng (Liên kết)

15.00

15

50

59

 

 

CỘNG

 

 

1710

7733

 

3. ĐH Sư phạm:

TT

Ngành tuyển sinh

Điểm sàn

Dự kiến điểm xét tuyển tối thiểu

Chỉ tiêu

Cộng số đăng ký

1

DHSD140201: Giáo dục Mầm non

0.00

16.75

150

259

 

2

DHSD140201M: Giáo dục Mầm non

0.00

16.75

50

62

 

3

DHSD140202: Giáo dục Tiểu học

15.00

23.25

200

809

 

4

DHSD140205: Giáo dục chính trị

15.00

18.5

37

218

 

5

DHSD140205M: Giáo dục chính trị

15.00

18.5

13

23

 

6

DHSD140208: Giáo dục Quốc phòng - An ninh

15.00

16.25

30

82

 

7

DHSD140208M: Giáo dục Quốc phòng - An ninh

15.00

16.25

10

13

 

8

DHSD140209: Sư phạm Toán học

15.00

31

150

508

 

9

DHSD140210: Sư phạm Tin học

15.00

23.42

80

173

 

10

DHSD140211: Sư phạm Vật lý

15.00

28.92

120

510

 

11

DHSD140212: Sư phạm Hóa học

15.00

30.92

79

474

 

12

DHSD140212M: Sư phạm Hóa học

15.00

30.92

26

62

 

13

DHSD140213: Sư phạm Sinh học

15.00

25.33

71

221

 

14

DHSD140213M: Sư phạm Sinh học

15.00

25.33

24

17

 

15

DHSD140214: Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

15.00

15

22

23

 

16

DHSD140214M: Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

15.00

15

8

5

 

17

DHSD140215: Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

15.00

15

15

22

 

18

DHSD140215M: Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

15.00

15

5

0

 

19

DHSD140217: Sư phạm Ngữ văn

15.00

27.58

150

634

 

20

DHSD140217M: Sư phạm Ngữ văn

15.00

27.58

50

13

 

21

DHSD140218: Sư phạm Lịch sử

15.00

23.25

112

452

 

22

DHSD140218M: Sư phạm Lịch sử

15.00

23.25

38

7

 

23

DHSD140219: Sư phạm Địa lý

15.00

19.75

112

668

 

24

DHSD140219M: Sư phạm Địa lý

15.00

19.75

38

78

 

25

DHSD310403: Tâm lý học giáo dục

15.00

16

34

146

 

26

DHSD310403M: Tâm lý học giáo dục

15.00

16

12

6

 

27

DHST140211: Vật lý

15.00

15 (chưa nhân hệ số môn chính)

30

13

 

 

CỘNG

 

 

1666

5498

 

4. ĐH Nông lâm:

TT

Ngành tuyển sinh

Điểm sàn

Dự kiến điểm xét tuyển tối thiểu

Chỉ tiêu

Cộng số đăng ký

1

DHLC510210: Công thôn

12.00

12

30

16

 

2

DHLC620105: Chăn nuôi

12.00

15.5

60

194

 

3

DHLC620110: Khoa học cây trồng

12.00

12.25

40

78

 

4

DHLC620301: Nuôi trồng thủy sản

12.00

13.75

60

130

 

5

DHLC850103: Quản lý đất đai

12.00

12

60

83

 

6

DHLD440306: Khoa học đất

15.00

15

30

37

 

7

DHLD510201: Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15.00

18.75

40

255

 

8

DHLD510210: Công thôn

15.00

15.25

30

55

 

9

DHLD510210LT: Công thôn

15.00

15.25

10

0

 

10

DHLD520114: Kỹ thuật cơ - điện tử

15.00

19.25

40

248

 

11

DHLD540101: Công nghệ thực phẩm

15.00

20.75

150

643

 

12

DHLD540104: Công nghệ sau thu hoạch

15.00

18.25

50

152

 

13

DHLD540301: Công nghệ chế biến lâm sản

15.00

15

50

101

 

14

DHLD580211: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

15.00

16.5

40

98

 

15

DHLD620102: Khuyến nông

15.00

15

60

135

 

16

DHLD620105: Chăn nuôi

15.00

19.5

160

793

 

17

DHLD620105LT: Chăn nuôi

15.00

19.5

20

1

 

18

DHLD620109: Nông học

15.00

16.75

50

188

 

19

DHLD620110: Khoa học cây trồng

15.00

17.25

120

482

 

20

DHLD620110LT: Khoa học cây trồng

15.00

17.25

20

1

 

21

DHLD620112: Bảo vệ thực vật

15.00

17

100

392

 

22

DHLD620113: Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

15.00

15.25

50

109

 

23

DHLD620116: Phát triển nông thôn

15.00

17.5

140

295

 

24

DHLD620201: Lâm nghiệp

15.00

16.75

100

285

 

25

DHLD620202: Lâm nghiệp đô thị

15.00

15

50

108

 

26

DHLD620211: Quản lý tài nguyên rừng

15.00

16.5

100

255

 

27

DHLD620301: Nuôi trồng thủy sản

15.00

18.5

200

794

 

28

DHLD620301LT: Nuôi trồng thủy sản

15.00

18.5

20

2

 

29

DHLD620305: Quản lý nguồn lợi thủy sản

15.00

17.5

50

191

 

30

DHLD640101: Thú y

15.00

20.25

200

827

 

31

DHLD850103: Quản lý đất đai

15.00

16.25

250

525

 

32

DHLD850103LT: Quản lý đất đai

15.00

16.25

30

8

 

 

CỘNG

 

 

2410

7481

 

5. ĐH Khoa học:

STT

Ngành tuyển sinh

Điểm sàn

Dự kiến điểm xét tuyển tối thiểu

Chỉ tiêu

Cộng số đăng ký

1

DHTD220104: Hán - Nôm

15.00

15

15

38

 

2

DHTD220104M: Hán - Nôm

15.00

15

5

0

 

3

DHTD220213: Đông phương học

15.00

15

30

108

 

4

DHTD220213M: Đông phương học

15.00

15

10

2

 

5

DHTD220301: Triết học

15.00

15

40

85

 

6

DHTD220310: Lịch sử

15.00

15

52

109

 

7

DHTD220310M: Lịch sử

15.00

15

18

2

 

8

DHTD220320: Ngôn ngữ học

15.00

15

22

69

 

9

DHTD220320M: Ngôn ngữ học

15.00

15

8

0

 

10

DHTD220330: Văn học

15.00

15

75

137

 

11

DHTD220330M: Văn học

15.00

15

25

2

 

12

DHTD310301: Xã hội học

15.00

15

37

166

 

13

DHTD310301M: Xã hội học

15.00

15

13

3

 

14

DHTD320101: Báo chí

15.00

18.75

112

324

 

15

DHTD320101M: Báo chí

15.00

18.75

38

4

 

16

DHTD420101: Sinh học

15.00

15

37

106

 

17

DHTD420101M: Sinh học

15.00

15

13

1

 

18

DHTD420201: Công nghệ sinh học

15.00

20.25

60

231

 

19

DHTD420201M: Công nghệ sinh học

15.00

20.25

20

8

 

20

DHTD440102: Vật lý học

15.00

15

45

73

 

21

DHTD440102M: Vật lý học

15.00

15

15

16

 

22

DHTD440112: Hóa học

15.00

15.5

60

169

 

23

DHTD440112M: Hóa học

15.00

15.5

20

6

 

24

DHTD440201: Địa chất học

15.00

15.25

30

22

 

25

DHTD440201M: Địa chất học

15.00

15.25

10

2

 

26

DHTD440217: Địa lý tự nhiên

15.00

16

30

42

 

27

DHTD440217M: Địa lý tự nhiên

15.00

16

10

5

 

28

DHTD440301: Khoa học môi trường

15.00

18.5

52

262

 

29

DHTD440301M: Khoa học môi trường

15.00

18.5

18

11

 

30

DHTD460101: Toán học

15.00

15 (chưa nhân hệ số môn Toán)

52

48

 

31

DHTD460101M: Toán học

15.00

15 (chưa nhân hệ số môn Toán)

18

18

 

32

DHTD460112: Toán ứng dụng

15.00

15 (chưa nhân hệ số môn Toán)

37

22

 

33

DHTD460112M: Toán ứng dụng

15.00

15 (chưa nhân hệ số môn Toán)

13

10

 

34

DHTD480201: Công nghệ thông tin

15.00

26.17

200

455

 

35

DHTD510302: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

15.00

18.75

80

296

 

36

DHTD520501: Kỹ thuật địa chất

15.00

15

52

61

 

37

DHTD520501M: Kỹ thuật địa chất

15.00

15

18

2

 

38

DHTD520503: Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

15.00

15

30

22

 

39

DHTD520503M: Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

15.00

15

10

6

 

40

DHTD580102: Kiến trúc

0.00

Môn năng khiếu chưa nhân hệ số>=5

112

93

 

41

DHTD580102M: Kiến trúc

0.00

Môn năng khiếu chưa nhân hệ số>=5

38

21

 

42

DHTD760101: Công tác xã hội

15.00

15.5

112

255

 

43

DHTD760101M: Công tác xã hội

15.00

15.5

38

1

 

44

DHTD850101: Quản lý tài nguyên và môi trường

15.00

17.5

60

203

 

45

DHTD850101M: Quản lý tài nguyên và môi trường

15.00

17.5

20

3

 

 

CỘNG

 

 

1810

3519

 

6. ĐH Ngoại ngữ:

TT

Ngành tuyển sinh

Điểm sàn

Dự kiến điểm xét tuyển tối thiểu

Chỉ tiêu

Cộng số đăng ký

1

DHFD140231: Sư phạm Tiếng Anh

15.00

28.92

101

416

 

2

DHFD140231LT: Sư phạm Tiếng Anh

15.00

28.92

10

6

 

3

DHFD140233: Sư phạm Tiếng Pháp

15.00

22.08

20

83

 

4

DHFD140234: Sư phạm Tiếng Trung

15.00

23.42

20

131

 

5

DHFD220113: Việt Nam học

15.00

23

50

190

 

6

DHFD220201: Ngôn ngữ Anh

15.00

24.83

533

1130

 

7

DHFD220201LT: Ngôn ngữ Anh

15.00

24.83

10

10

 

8

DHFD220202: Ngôn ngữ Nga

15.00

22.42

26

113

 

9

DHFD220203: Ngôn ngữ Pháp

15.00

23

50

274

 

10

DHFD220204: Ngôn ngữ Trung Quốc

15.00

24.25

120

695

 

11

DHFD220209: Ngôn ngữ Nhật

15.00

26.5

180

952

 

12

DHFD220210: Ngôn ngữ Hàn Quốc

15.00

24.67

60

526

 

13

DHFD220212: Quốc tế học

15.00

23.58

50

408

 

 

CỘNG

 

 

1230

4934

 

7. ĐH Luật:

TT

Ngành tuyển sinh

Điểm sàn

Dự kiến điểm xét tuyển tối thiểu

Chỉ tiêu

Cộng số đăng ký

1

DHAD380101: Luật

15.00

21.75

500

1239

 

2

DHAD380107: Luật Kinh tế

15.00

22

300

1102

 

 

CỘNG

 

 

800

2341

 

8. ĐH Nghệ thuật:

TT

Ngành tuyển sinh

Điểm sàn

Dự kiến điểm xét tuyển
tối thiểu

Chỉ tiêu

Cộng số đăng ký

1

DHND140222: Sư phạm Mỹ thuật

0.00

Điểm mỗi môn NK >=5

30

34

 

2

DHND210103: Hội họa

0.00

Điểm mỗi môn NK >=5

30

22

 

3

DHND210104: Đồ họa

0.00

Điểm mỗi môn NK >=5

10

6

 

4

DHND210105: Điêu khắc

0.00

Điểm mỗi môn NK >=5

10

2

 

5

DHND210403: Thiết kế Đồ họa

0.00

Điểm mỗi môn NK >=5

40

53

 

6

DHND210404: Thiết kế Thời trang

0.00

Điểm mỗi môn NK >=5

20

23

 

7

DHND210405: Thiết kế Nội thất

0.00

Điểm mỗi môn NK >=5

40

58

 

 

CỘNG

 

 

180

198

 

9. Khoa Du lịch:

TT

Ngành tuyển sinh

Điểm sàn

Dự kiến điểm xét tuyển tối thiểu

Chỉ tiêu

Cộng số  đăng ký

1

DHDD310101: Kinh tế

15.00

17.5

37

349

 

2

DHDD310101M: Kinh tế

15.00

17.5

13

64

 

3

DHDD340101: Quản trị kinh doanh

15.00

18

150

447

 

4

DHDD340101M: Quản trị kinh doanh

15.00

18

50

81

 

5

DHDD340103: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.00

19

287

708

 

 

CỘNG

 

 

537

1649

 

10. Khoa Giáo dục thể chất:

TT

Ngành tuyển sinh

Điểm sàn

Dự kiến điểm xét tuyển
tối thiểu

Chỉ tiêu

Cộng số
đăng ký

1

DHCD140206: Giáo dục Thể chất

0.00

Môn năng khiếu >=5

167

35

 

 

CỘNG

 

 

167

35

 

11. Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị:

TT

Ngành tuyển sinh

Điểm sàn

Dự kiến điểm xét tuyển tối thiểu

Chỉ tiêu

Cộng số
đăng ký

1

DHQC510406: Công nghệ kỹ thuật môi trường

12.00

12

37

0

 

2

DHQC510406M: Công nghệ kỹ thuật môi trường

15.00

12

13

0

 

3

DHQD210403: Thiết kế Đồ họa

0.00

15

15

0

 

4

DHQD210405: Thiết kế Nội thất

0.00

15

15

0

 

5

DHQD340101: Quản trị kinh doanh

15.00

15

37

4

 

6

DHQD340101M: Quản trị kinh doanh

15.00

15

13

0

 

7

DHQD340103: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.00

15

50

5

 

8

DHQD510406: Công nghệ kỹ thuật môi trường

15.00

15

37

4

 

9

DHQD510406M: Công nghệ kỹ thuật môi trường

15.00

15

13

0

 

10

DHQD520201: Kỹ thuật điện, điện tử

15.00

15

30

4

 

11

DHQD520201M: Kỹ thuật điện, điện tử

15.00

15

10

0

 

12

DHQD520503: Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

15.00

15

37

0

 

13

DHQD520503M: Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

15.00

15

13

0

 

14

DHQD580201: Kỹ thuật công trình xây dựng

15.00

15

45

7

 

15

DHQD580201M: Kỹ thuật công trình xây dựng

15.00

15

15

0

 

 

CỘNG

 

 

380

24

 

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.