Tại Cơ sở 1 Hà Nội
I. Điểm trúng tuyển theo khối
1. Điểm sàn khối A
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
24,0 |
23,5 |
23,0 |
22,5 |
Ưu tiên 2 |
23,0 |
22,5 |
22,0 |
21,5 |
Ưu tiên 1 |
22,0 |
21,5 |
21,0 |
20,5 |
2. Điểm sàn khối D1,2,4,6 (môn ngoại ngữ tính hệ số 1)
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
22,0 |
21,5 |
21,0 |
20,5 |
Ưu tiên 2 |
21,0 |
20,5 |
20,0 |
19,5 |
Ưu tiên 1 |
20,0 |
19,5 |
19,0 |
18,5 |
3. Điểm sàn khối D3 (môn ngoại ngữ tính hệ số 1)
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
22,5 |
22,0 |
21,5 |
21,0 |
Ưu tiên 2 |
21,5 |
21,0 |
20,5 |
20,0 |
Ưu tiên 1 |
20,5 |
20,0 |
19,5 |
19,0 |
4. Điểm trúng tuyển khối ngành ngoại ngữ thương mại
- chuyên ngành Tiếng Anh thương mại (751)-D1 (môn ngoại ngữ tính hệ số 2),
- chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại (761)-D3 (môn ngoại ngữ tính hệ số 2)
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
29,0 |
28,5 |
28,0 |
27,5 |
Ưu tiên 2 |
28,0 |
27,5 |
27,0 |
26,5 |
Ưu tiên 1 |
27,0 |
26,5 |
26,0 |
25,5 |
5. Điểm trúng tuyển khối ngành ngoại ngữ thương mại
- chuyên ngành Tiếng Trung thương mại (771)-D1&4 (môn ngoại ngữ hệ số 2),
- chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại (781)-D1&6 (môn ngoại ngữ hệ số 2)
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
28,0 |
27,5 |
27,0 |
26,5 |
Ưu tiên 2 |
27,0 |
26,5 |
26,0 |
25,5 |
Ưu tiên 1 |
26,0 |
25,5 |
25,0 |
24,5 |
6. Điểm trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị du lịch và khách sạn (406)- khối A (học tại Quảng Ninh):
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
20,0 |
19,5 |
19,0 |
18,5 |
Ưu tiên 2 |
19,0 |
18,5 |
18,0 |
17,5 |
Ưu tiên 1 |
18,0 |
17,5 |
17,0 |
16,5 |
7. Điểm trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị du lịch và khách sạn (406)- khối D1 (học tại Quảng Ninh):
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
18,0 |
17,5 |
17,0 |
16,5 |
Ưu tiên 2 |
17,0 |
16,5 |
16,0 |
15,5 |
Ưu tiên 1 |
16,0 |
15,5 |
15,0 |
14,5 |
II. Điểm trúng tuyển theo chuyên ngành
1. Điểm trúng tuyển chuyên ngành:
- Kinh tế đối ngoại - khối A (mã số 401);
- Tài chính quốc tế - khối A (mã số 410):
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
26.0 |
25.5 |
25.0 |
24,5 |
Ưu tiên 2 |
25.0 |
24.5 |
24.0 |
23,5 |
Ưu tiên 1 |
24.0 |
23.5 |
23.0 |
22,5 |
2. Điểm trúng tuyển chuyên ngành:
- Kinh tế đối ngoại - khối D1 (mã số 451); khối D3 (mã số 453);
- Tài chính quốc tế - khối D1 (mã số 410)
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
24.0 |
23.5 |
23.0 |
22,5 |
Ưu tiên 2 |
23.0 |
22.5 |
22.0 |
21,5 |
Ưu tiên 1 |
22.0 |
21.5 |
21.0 |
20,5 |
3. Điểm trúng tuyển chuyên ngành:
- Kinh tế đối ngoại (mã số 452) - khối D2; (mã số 454) - khối D1,4 ; (mã số 455) - khối D1,6;
- Tài chính quốc tế (mã số 410) - khối D6
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
23.0 |
22.5 |
22.0 |
21,5 |
Ưu tiên 2 |
22.0 |
21.5 |
21.0 |
20,5 |
Ưu tiên 1 |
21.0 |
20.5 |
20.0 |
19,5 |
4. Điểm trúng tuyển chuyên ngành:
- Thương mại quốc tế (mã số 457) - khối A
- Thuế và Hải quan (mã số 458) - khối A
- Quản trị kinh doanh quốc tế (mã số 402) - khối A
- Luật kinh doanh quốc tế (mã số 403) - khối A
- Kế toán (mã số 404) - khối A
- Thương mại điện tử (mã số 405) – khối A
- Phân tích và đầu tư tài chính(mã số 411) - khối A
- Ngân hàng (mã số 412) - khối A
- Kinh doanh quốc tế: (mã số 460) - khối A
- Kinh tế quốc tế (mã số 470) - khối A
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
24.0 |
23.5 |
23.0 |
22.5 |
Ưu tiên 2 |
23.0 |
22.5 |
22.0 |
21.5 |
Ưu tiên 1 |
22.0 |
21.5 |
21.0 |
20,5 |
5. Điểm trúng tuyển chuyên ngành:
- Thương mại quốc tế (mã số 457) - khối D1
- Thuế và Hải quan (mã số 458) - khối D1
- Quản trị kinh doanh quốc tế (mã số 402) - khối D1
- Luật kinh doanh quốc tế (mã số 403) - khối D1
- Kế toán (mã số 404) - khối D1
- Thương mại điện tử (mã số 405) - khối D1
- Phân tích và đầu tư tài chính (mã số 411) - khối D1
- Ngân hàng (mã số 412) - khối D1
- Kinh doanh quốc tế (mã số 460) - khối D1
- Kinh tế quốc tế (mã số 470) - khối D1
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
22.0 |
21.5 |
21.0 |
20,5 |
Ưu tiên 2 |
21.0 |
20.5 |
20.0 |
19,5 |
Ưu tiên 1 |
20,0 |
19,5 |
19,0 |
18,5 |
6. Xét chuyển ngành đối với các thí sinh đã đủ điểm trúng tuyển vào trường theo khối, nhưng không đủ điểm trúng tuyển theo chuyên ngành đăng ký dự thi ban đầu.
- Các ngành được đăng ký xét tuyển và số lượng:
1. Thương mại quốc tế (thuộc ngành Kinh tế) (mã 457) : 40
2. Thuế và Hải quan (ngành Kinh tế) (mã 458) : 40
3. Quản trị Kinh doanh quốc tế (ngành Quản trị kinh doanh) (mã 402) : 30
4. Luật Kinh doanh quốc tế (ngành Quản trị kinh doanh) (mã 403): 40
5. Kế toán (ngành Quản trị kinh doanh) (mã 404) : 40
6. Thương mại điện tử (ngành Quản trị kinh doanh) (mã 405) : 40
7. Phân tích và đầu tư tài chính (ngành Tài chính Ngân hàng) (mã 411) : 60
8. Kinh doanh quốc tế (ngành Kinh doanh quốc tế) (mã 460) : 40
9. Kinh tế quốc tế (ngành Kinh tế quốc tế) (mã 470) : 60
10. Tiếng Anh thương mại (ngành Tiếng Anh) (mã 751) : 16
11. Tiếng Pháp thương mại (ngành Tiếng Pháp) (mã 761) : 10
12. Tiếng Trung thương mại (ngành Tiếng Trung) (mã 771) : 25
13. Tiếng Nhật thương mại (ngành Tiếng Nhật) (mã 781) : 25
-Thời gian nộp đơn đăng ký xét tuyển: từ 29-30.8.2011.
Tại Cơ sở 2 - TP.HCM
I. Điểm trúng tuyển theo khối
- Điểm sàn khối A
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
24,0 |
23,5 |
23,0 |
22,5 |
Ưu tiên 2 |
23,0 |
22,5 |
22,0 |
21,5 |
Ưu tiên 1 |
22,0 |
21,5 |
21,0 |
20,5 |
- Điểm sàn khối D1,6 (môn ngoại ngữ tính hệ số 1)
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
21,5 |
21,0 |
20,5 |
20,0 |
Ưu tiên 2 |
20,5 |
20,0 |
19,5 |
19,0 |
Ưu tiên 1 |
19,5 |
19,0 |
18,5 |
18,0 |
II. Điểm trúng tuyển theo chuyên ngành
Kinh tế đối ngoại, Quản trị kinh doanh, Luật kinh doanh quốc tế, Tài chính quốc tế
Khối A
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
24,0 |
23,5 |
23,0 |
22,5 |
Ưu tiên 2 |
23,0 |
22,5 |
22,0 |
21,5 |
Ưu tiên 1 |
22,0 |
21,5 |
21,0 |
20,5 |
Khối D1, D6
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
21,5 |
21,0 |
20,5 |
20,0 |
Ưu tiên 2 |
20,5 |
20,0 |
19,5 |
19,0 |
Ưu tiên 1 |
19,5 |
19,0 |
18,5 |
18,0 |
Ghi chú:
- Ngày nhập học của khóa 50: từ 25-26.8.2011
- Ngày khai giảng: 8h30 ngày 14.9.2011
- Giấy báo trúng tuyển sẽ được chuyển phát nhanh về các Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 15.08.2011. Thí sinh nhận giấy báo trúng tuyển, giấy chứng nhận kết quả thi tại nơi nộp hồ sơ đăng ký dự thi. Đến ngày nhập học, thí sinh thuộc diện trúng tuyển nhưng không nhận được giấy báo Giấy báo trúng tuyển vẫn có thể lên làm thủ tục nhập học bình thường theo lịch, sau ngày nhập học thí sinh có thể làm đơn xin cấp lại Giấy báo trúng tuyển tại Phòng Quản lý đào tạo của nhà trường.
- Thí sinh trúng tuyển cần chuẩn bị trước hồ sơ nhập học, gồm:
1. Giấy báo trúng tuyển (bản photo);
2. Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học tạm thời đối với những người trúng tuyển ngay trong năm tốt nghiệp hoặc bản photo có chứng thực bằng tốt nghiệp đối với những người đã tốt nghiệp các năm trước;
3. Học bạ THPT hoặc tương đương (bản photo có chứng thực);
4. Giấy khai sinh (bản photo có chứng thực);
5. Hồ sơ trúng tuyển có dán ảnh theo mẫu thống nhất của Bộ GD-ĐT (có xác nhận và đóng dấu giáp lai lên ảnh của UBND phường/xã);
6. Bản photo có chứng thực các loại giấy chứng nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có) như: Giấy chứng nhận con liệt sĩ; thẻ thương binh hoặc được hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc của bố mẹ; hộ khẩu thường trú của thí sinh (đối với thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực theo hộ khẩu);
7. Phiếu báo thay đổi nhân khẩu (theo mẫu) do công an phường/xã cấp + 2 ảnh cỡ 3x4 (đối với các trường hợp thay đổi chỗ ở);
8. Giấy di chuyển nghĩa vụ quân sự do ban chỉ huy quân sự quận/huyện cấp (đối với nam);
9. Giấy di chuyển sinh hoạt Đảng, Đoàn (nếu có và nộp khi có thông báo);
10. Học phí học kỳ 1: tạm thu 1.800.000 đồng;
11. Những lệ phí khác: Lệ phí khám sức khỏe, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thân thể…
Sau 2 tuần kể từ ngày nhập học, thí sinh trúng tuyển không đến nhập học sẽ bị xóa tên khỏi danh sách.
Điểm chuẩn ĐH KHXH-NV, ĐH Sư phạm TP.HCM Sáng 8.8, ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM) và ĐH Sư phạm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 1 vào trường và chỉ tiêu NV2. Cụ thể, điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu NV2 của ĐH khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM:
* Điểm trúng tuyển NV1, trường ĐH Sư phạm TP.HCM, cụ thể như sau: SP Toán học: 19,5; SP Tin học: 14; Công nghệ thông tin: 14; SP Vật lý: 17; Vật lý học: 14; SP Hóa học: 19,5; Hóa học (khối A: 14,5; khối B:15,5); SP Sinh học: 17,5; SP Ngữ văn: 15,5; Văn học: 14; Việt Nam học: 14; SP Lịch sử: 14; Sử - GDQP: 14; SP Địa lý (khối A: 13; khối C: 14); Quốc tế học: 17; GD Chính trị (khối D1: 13; khối C: 14); QL Giáo dục (khối A, D1: 13; khối C: 14); Tâm lý học (D1: 13; C: 14); Giáo dục Tiểu học: 15,5; Giáo dục Mầm non: 16; Giáo dục đặc biệt: 14; Giáo dục Thể chất: 21,5; SP Tiếng Anh: 24,5; Ngôn ngữ Anh: 23,5; SP Song ngữ Nga - Anh: 18; Ngôn ngữ Nga - Anh: 18; SP Tiếng Pháp: 18; Ngôn ngữ Pháp: 18; SP Tiếng Trung Quốc: 18; Ngôn ngữ Trung Quốc: 18; Ngôn ngữ Nhật: 18. ĐH Sư phạm xét tuyển 1.000 chỉ tiêu NV2. Điểm sàn xét tuyển NV2 bằng điểm chuẩn NV1 của ngành (trường sẽ xét điểm từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu). Cụ thể, chỉ tiêu NV2 của từng ngành là: SP Tin học: 90; Công nghệ thông tin: 110; Vật lý học: 100; Văn học: 100; Việt Nam học: 50; Sử - Giáo dục Quốc phòng: 70; Giáo dục Chính trị: 100; Quản lý Giáo dục: 30; Tâm lý học: 30; Giáo dục đặc biệt: 30; SP song ngữ Nga - Anh: 40; Ngôn ngữ Nga - Anh: 50; SP tiếng Pháp: 30, Ngôn ngữ Pháp: 30; SP tiếng Trung Quốc:30; Ngôn ngữ Trung Quốc: 50; Ngôn ngữ Nhật: 60. Viên An |
Vũ Thơ
Bình luận (0)