Thí sinh (TS) dự thi ngành Sư phạm Toán học (mã ngành 111) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 16 trở lên, được chuyển sang hệ ĐH, ngành Toán ứng dụng (102).
Ngành Kỹ thuật điện, điện tử (103) và ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông (104) tuyển 40 chỉ tiêu khối A cho mỗi ngành. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 là 14 điểm.
Ngoài ra, ĐH Sài Gòn còn 170 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH. Cụ thể: Khoa học thư viện (chuyên ngành Thư viện - Thông tin) tuyển 30 chỉ tiêu, với điểm nhận hồ sơ là 13,5 (khối A, D1), 15,5 (khối B), 14,5 (khối C); Sư phạm Lịch sử tuyển 15 chỉ tiêu khối C, 15 điểm; Giáo dục Chính trị tuyển 20 chỉ tiêu khối C, D1 với 15 điểm; Quản lý giáo dục tuyển 25 chỉ tiêu khối A, C, D1 với 14,5 điểm.
Bên cạnh đó, TS dự thi ngành Sư phạm Mỹ thuật (812) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 27 trở lên, được học hệ CĐ ngành Sư phạm Mỹ thuật. Hệ CĐ ngành Giáo dục Mầm non tuyển TS dự thi ĐH ngành Giáo dục Mầm non vào trường ĐH Sài Gòn, không trúng tuyển hệ ĐH và có tổng điểm từ 15,5 trở lên.
Trường tuyển 1.900 chỉ tiêu NV2 hệ CĐ, chỉ xét từ kết quả thi tuyển sinh ĐH. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm sàn CĐ do Bộ GD-ĐT quy định (khối A, D1: 10 điểm; khối B, C: 11 điểm).
Điểm trúng tuyển NV1 hệ ĐH:
Stt
|
Ngành
|
Mã
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
14,0
|
2
|
Khoa học môi trường
|
201
|
A
|
14,5
|
B
|
18,0
|
3
|
Kế toán
|
401
|
A
|
15,0
|
D1
|
16,0
|
4
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A
|
15,0
|
D1
|
15,5
|
5
|
Tài chính - Ngân hàng
|
403
|
A
|
15,0
|
D1
|
15,5
|
6
|
Luật
|
503
|
A
|
14,0
|
C
|
17,5
|
D1
|
14,0
|
7
|
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)
|
601
|
C
|
16,0
|
D1
|
14,5
|
8
|
Khoa học thư viện
|
602
|
A
|
13,5
|
B
|
15,5
|
C
|
14,5
|
D1
|
13,5
|
9
|
Ngôn ngữ Anh (TM-DL)
|
701
|
D1
|
17,5
|
10
|
Thanh nhạc
|
801
|
N
|
29,5
|
11
|
Sư phạm Toán học
|
111
|
A
|
18,0
|
12
|
Sư phạm Vật lý
|
112
|
A
|
15,0
|
13
|
Sư phạm Hóa học
|
211
|
A
|
15,5
|
14
|
Sư phạm Sinh học
|
311
|
B
|
15,0
|
15
|
Sư phạm Ngữ văn
|
611
|
C
|
15,5
|
16
|
Sư phạm Lịch sử
|
612
|
C
|
15,0
|
17
|
Sư phạm Địa lý
|
613
|
A
|
14,0
|
C
|
15,5
|
18
|
GD Chính trị
|
614
|
C
|
15,0
|
D1
|
15,0
|
19
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
711
|
D1
|
15,5
|
20
|
Sư phạm m nhạc
|
811
|
N
|
32,0
|
21
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
812
|
H
|
30,5
|
22
|
GD Tiểu học
|
911
|
A
|
14,0
|
D1
|
15,0
|
23
|
GD Mầm non
|
912
|
M
|
17,5
|
24
|
Quản lý giáo dục
|
913
|
A
|
14,5
|
C
|
14,5
|
D1
|
14,5
|
Chỉ tiêu tuyển NV2 hệ CĐ:
Stt
|
Ngành
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu NV2
|
1
|
CĐ Tài chính - Ngân hàng
|
C75
|
A
|
200
|
D1
|
2
|
CĐ Công nghệ thông tin
|
C65
|
A
|
60
|
3
|
CĐ Kế toán
|
C66
|
A
|
220
|
D1
|
4
|
CĐ Quản trị kinh doanh
|
C67
|
A
|
200
|
D1
|
5
|
CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C68
|
A
|
100
|
B
|
6
|
CĐ Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)
|
C69
|
C
|
120
|
D1
|
7
|
CĐ Quản trị văn phòng
|
C70
|
C
|
100
|
D1
|
8
|
CĐ Thư ký văn phòng
|
C71
|
C
|
50
|
D1
|
9
|
CĐ Tiếng Anh (TM-DL)
|
C72
|
D1
|
130
|
10
|
CĐ Khoa học thư viện
|
C73
|
A
|
40
|
B
|
C
|
D1
|
11
|
CĐ Lưu trữ học
|
C74
|
C
|
30
|
D1
|
12
|
CĐ Sư phạm Toán học
|
C85
|
A
|
45
|
13
|
CĐ Sư phạm Vật lý
|
C86
|
A
|
30
|
14
|
CĐ Sư phạm Hóa học
|
C87
|
A
|
30
|
15
|
CĐ SP Kỹ thuật công nghiệp
|
C89
|
A
|
30
|
16
|
CĐ Sư phạm Sinh học
|
C90
|
B
|
30
|
17
|
CĐ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
C91
|
B
|
30
|
18
|
CĐ Sư phạm Kinh tế gia đình
|
C92
|
B
|
30
|
19
|
CĐ Sư phạm Ngữ văn
|
C93
|
C
|
45
|
20
|
CĐ Sư phạm Lịch sử
|
C94
|
C
|
30
|
21
|
CĐ Sư phạm Địa lý
|
C95
|
A,C
|
30
|
22
|
CĐ Giáo dục Công dân - Công tác Đội
|
C96
|
C
|
40
|
23
|
CĐ Sư phạm Tiếng Anh
|
C97
|
D1
|
60
|
24
|
CĐ GD Tiểu học
|
C98
|
A
|
220
|
D1
|
|
Viên An
Bình luận (0)