Điểm chuẩn các trường ngành giao thông đều 'dễ chịu'

31/07/2017 17:01 GMT+7

Điểm chuẩn các trường đại học giao thông vận tải , công nghệ giao thông vận tải, hàng hải đều quanh mức 20 điểm, ngành cao nhất cũng chỉ 23 điểm.

Trường đại học Giao thông vận tải, Trường đại học công nghệ giao thông vận tải và Trường đại học hàng hải vừa công bố chính thức điểm chuẩn xét tuyển vào đại học chính quy năm 2017. Nhìn chung, điểm chuẩn các trường này đều ở mức “dễ chịu” với đa số thí sinh có nguyện vọng xét tuyển khi mức điểm đều ở mức trên dưới 20 điểm.

Đáng chú ý, nhiều ngành của cả 3 trường này phải xét từ điểm sàn. Cụ thể như sau

Trường đại học Giao thông vận tải:

TT

Tên ngành xét tuyển

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25)

Điểm toán+ điểm lý

Điểm toán

Thứ tự nguyện vọng

I. Tại Hà Nội (GHA)

 

 

 

1

Kinh tế

52310101

18.00

17.95

10.95

6.20

3

2

Quản trị kinh doanh

52340101

19.50

19.45

11.70

6.20

3

3

Kế toán

52340301

20.75

20.80

13.55

5.80

2

4

Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

52340301QT

19.25

19.30

11.60

5.60

1

5

Công nghệ thông tin

52480201

23.00

22.90

15.60

8.60

11

6

Công nghệ kỹ thuật giao thông

52510104

16.75

16.80

10.55

5.80

4

7

Kỹ thuật cơ khí

52520103

18.75

18.75

12.05

6.80

2

8

Kỹ thuật điện, điện tử

52520201

21.25

21.15

13.90

6.40

4

9

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

52520207

19.50

19.60

14.60

7.60

2

10

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

52520216

23.00

23.05

15.05

7.80

4

11

Kỹ thuật môi trường

52520320

16.75

16.70

12.10

6.60

7

12

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

52580205

16.50

16.40

9.80

6.80

2

13

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình Giao thông Đô thị Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến).

52580205QT

18.25

18.35

12.35

6.60

6

14

Kỹ thuật xây dựng

52580208

17.00

16.95

11.20

6.20

1

15

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp)

52580208QT

17.00

17.05

10.75

6.00

3

16

Kinh tế xây dựng

52580301

20.25

20.20

12.45

6.20

5

17

Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

52580301QT

17.75

17.80

11.55

6.80

2

18

Khai thác vận tải

52840101

16.50

16.50

9.25

5.00

1

19

Kinh tế vận tải

52840104

16.50

16.45

9.70

6.20

3

II. Tại Phân hiệu TP.HCM (GSA)

 

1

Kinh tế

52310101

17.25

17.30

11.55

6.80

4

2

Quản trị kinh doanh

52340101

19.00

18.90

11.90

6.40

3

3

Kế toán

52340301

18.25

18.15

11.40

5.40

4

4

Công nghệ thông tin

52480201

20.00

20.00

13.20

6.20

2

5

Kỹ thuật cơ khí

52520103

19.75

19.85

12.10

6.60

1

6

Kỹ thuật điện, điện tử

52520201

19.50

19.40

11.60

6.60

3

7

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

52520207

17.25

17.30

11.05

6.80

3

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

52520216

20.00

20.10

11.60

6.60

4

9

Kỹ thuật môi trường

52520320

15.50

15.45

9.70

4.20

2

10

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

52580205

15.50

15.40

8.30

4.80

2

11

Kỹ thuật xây dựng

52580208

17.00

17.10

11.85

6.60

2

12

Kinh tế xây dựng

52580301

15.50

15.40

10.90

6.40

6

13

Khai thác vận tải

52840101

20.25

20.00

13.75

8.00

4

14

Kinh tế vận tải

52840104

18.50

18.40

12.60

6.60

3

Trường đại học Công nghệ giao thông vận tải:

Mã ngành

xét tuyển

Các ngành đào tạo

Điểm trúng tuyển

 

Cơ sở đào tạo Hà Nội

 

52510205

Công nghệ kỹ thuật ôtô

19.0

52510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

17.5

52480104

Hệ thống thông tin

17.0

 

Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin Việt – Anh)

52510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

17.0

52480102

Truyền thông và mạng máy tính

17.0

52510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường bộ; Quản lý dự án công trình xây dựng; Xây dựng đường sắt- metro; Xây dựng đường thủy và công trình biển)

16.0

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Cầu đường Việt - Anh; Cầu đường Việt - Pháp)

52510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16.0

52510102

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

16.0

52340301

Kế toán

17.0

52580301

Kinh tế xây dựng

17.0

52340101

Quản trị kinh doanh

16.5

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh Việt - Anh)

Quản trị marketing

Quản trị tài chính và đầu tư

52340201

Tài chính doanh nghiệp

16.5

52840104

Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức)

16.0

Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức Việt - Anh)

Khai thác vận tải (Quản lý, điều hành vận tải đường bộ; Quản lý, điều hành vận tải đường sắt)

52510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16.0

 

Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc

 

52510104VP

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường bộ)

15.5

52510102VP

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

15.5

52510205VP

Công nghệ kỹ thuật  ô tô

15.5

52480104VP

Hệ thống thông tin

15.5

52340301VP

Kế toán

15.5

52580301VP

Kinh tế xây dựng

15.5

52510302VP

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

15.5

 

Cơ sở đào tạo Thái Nguyên

 

52510104TN

Công nghệ kỹ thuật giao thông(Xây dựng cầu đường bộ)

15.5

Trường đại học Hàng hải (phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia). Hầu hết các chuyên ngành tính theo thang điểm 30. Riêng điểm trúng tuyển vào các chuyên ngành tiếng Anh thương mại, ngôn ngữ Anh, kiến trúc dân dụng và công nghiệp tính theo thang điểm 40.

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Tổ hợp môn

xét tuyển

1

Ngành kinh tế vận tải

 

toán, lý, hóa

toán, lý, Anh

toán, văn, Anh

toán, văn, lý

 

Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển

20,50

 

Chuyên ngành Kinh tế vận tải thủy

18,00

 

Chuyên ngành Logistics và chuỗi cung ứng

21,50

2

Ngành kinh doanh quốc tế

 

 

Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương

22,00

3

Ngành quản trị kinh doanh

 

 

Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

19,75

 

Chuyên ngành Quản trị tài chính kế toán

20,25

 

Chuyên ngành Quản trị tài chính ngân hàng

15,75

4

Ngành khoa học hàng hải

 

toán, lý, hóa

toán, lý, Anh

toán, văn, Anh

toán, văn, lý

 

Chuyên ngành Điều khiển tàu biển

15,75

 

Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển

15,50

 

Chuyên ngành luật Hàng hải

15,50

5

Ngành kỹ thuật điện tử truyền thông

 

 

Chuyên ngành Điện tử viễn thông

15,50

6

Ngành kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

 

 

Chuyên ngành Điện tự động tàu thủy

15,50

 

Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp

18,00

 

Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện

15,50

7

Ngành kỹ thuật tàu thủy

 

 

Chuyên ngành Máy tàu thủy

15,50

 

Chuyên ngành Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi

15,50

 

Chuyên ngành Đóng tàu và công trình ngoài khơi

15,50

8

Ngành kỹ thuật cơ khí

 

 

Chuyên ngành Máy và tự động công nghiệp

15,50

 

Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ

15,50

toán, lý, hóa

toán, lý, Anh

toán, văn, Anh

toán, văn, lý

 

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí

15,50

 

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử

15,50

 

Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô

16,50

 

Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh

15,50

9

Ngành kỹ thuật công trình biển

 

 

Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy

15,50

 

Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải

15,50

10

Ngành kỹ thuật công trình xây dựng

 

 

Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

15,50

 

Chuyên ngành Kiến trúc dân dụng và công nghiệp

20,67

toán, lý, vẽ

toán, hóa, vẽ

toán, văn, vẽ

toán, Anh, vẽ

(Vẽ hệ số 2)

11

Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

toán, lý, hóa

toán, lý, Anh

toán, văn, Anh

toán, văn, lý

 

Chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường

15,50

 

Ngành công nghệ thông tin

 

 

Chuyên ngành Công nghệ thông tin

20,00

 

Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

16,00

 

Chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

16,00

12

Ngành kỹ thuật môi trường

 

 

Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường

15,50

 

Chuyên ngành Kỹ thuật hóa dầu

15,50

13

Ngành ngôn ngữ Anh

 

toán, văn, Anh

toán, lý, Anh

toán, địa, Anh

văn, sử, Anh

(T.Anh hệ số 2)

 

Chuyên ngành tiếng Anh thương mại

28,67

 

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh

29,17

14

Ngành kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

 

toán, lý, hóa

toán, lý, Anh

toán, văn, Anh

toán, văn, lý

 

Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp (CLC)

15,50

15

Ngành công nghệ thông tin

 

 

Chuyên ngành Công nghệ thông tin (CLC)

16,00

16

Ngành kinh tế vận tải

 

 

Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển (CLC)

17,25

17

Ngành kinh doanh quốc tế

 

 

Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương (CLC)

17,50

18

Ngành kinh tế vận tải

 

toán, lý, hóa

toán, lý, Anh

toán, văn, Anh

văn, địa, Anh

 

Chuyên ngành Kinh tế Hàng hải

16,75

19

Ngành kinh doanh quốc tế

 

 

Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế và logistics

18,75

20

Ngành quản trị kinh doanh

 

 

Chuyên ngành Quản lý kinh doanh và marketing

15,50

Tất cả các thí sinh thuộc các khu vực: 2, 2NT, 1 và thuộc diện đối tượng ưu tiên (từ 01 đến  07) được hưởng điểm ưu tiên theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục - Đào tạo.

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.