Theo PGS-TS Lê Hoàng Nghiêm, Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Tài nguyên và môi trường TP.HCM, trường xét 1.599 chỉ tiêu với mức
điểm sàn từ 14-15 điểm cho 17 ngành đào tạo.
Thông tin cụ thể như sau:
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
106
|
15,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
|
2
|
Địa chất học
|
7440201
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
89
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Vật lý – Sinh học
|
3
|
Khí tượng và khí hậu học
|
7440221
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
39
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
|
4
|
Thủy văn học
|
7440224
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
39
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
|
5
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
|
7440298
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
44
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Tiếng Anh – Văn
|
6
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
44
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Tiếng Anh – Văn
|
7
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
89
|
15,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Tiếng Anh – Văn
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
233
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Vật lý – Sinh học
|
9
|
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
|
7520503
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
89
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Vật lý – Sinh học
|
10
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
7580212
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
89
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Vật lý – Sinh học
|
11
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
7580213
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
89
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Vật lý – Sinh học
|
12
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
187
|
15,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Vật lý – Sinh học
|
13
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
7850102
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
107
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Tiếng Anh – Văn
|
14
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
223
|
15,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
|
Toán – Tiếng Anh – Văn
|
|
15
|
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
|
7850195
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
44
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Tiếng Anh – Văn
|
16
|
Quản lý tài nguyên khoáng sản
|
7850196
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
44
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Vật lý – Sinh học
|
17
|
Quản lý tài nguyên và môi trường Biển đảo
|
7850197
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
44
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – KHTN – Địa lý
|