Thêm nhiều trường ĐH công bố điểm chuẩn

13/08/2005 18:01 GMT+7

Danh sách thí sinh trúng tuyển trường Đại học Cần Thơ Sáng nay (13/8), đã có thêm rất nhiều trường đại học công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2005. Dưới đây là điểm chuẩn cụ thể (điểm dành cho HSPT khu vực 3, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm và khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm):

 

Trường, Ngành

Khối

Điểm trúng tuyển

ĐH sư phạm Hà Nội: 

- SP Toán học

 

A

 

25,5

- SP Tin học A 24,5
- SP Vật lý A 26
- SP Kỹ thuật A 18,5
- Công nghệ Thông tin A 21
- SP Hóa học A 26,5
- Hóa A 21
- SP Sinh học B 25
- Sinh học B 20
- SP Ngữ văn C

D 1,2,3

23

21,5

- SP Lịch sử C

D1,2,3

22,5

17,5

- SP Địa A

C

21,5

23

- SP Tâm lý Giáo dục C 21,5
- SP Giáo dục Chính trị D1,2,3 17,5
- Việt Nam học C

D1

19

17,5

- Địa A 21
- Sử C 18,5
- SP tiếng Anh D1 28
- SP tiếng Pháp D3 29,5
- SP m nhạc N 30,5
- SP Mỹ thuật H 29,5
- SP Thể dục Thể thao (TDTT) T 27
- SP TDTT- Quốc phòng T 26,5
- SP Mầm non M 19
- SP Giáo dục Tiểu học D1,2,3 20
- SP Giáo dục đặc biệt D1 17
ĐH Thủy lợi (phía Bắc)    
- Xây dựng công trình (101)   24
- Thủy nông - Cải tạo đất   22
- Thủy văn - Môi trường   22
- Công trình Thủy điện   22
- Máy xây dựng và thiết bị thủy lợi   22
- Tin học (Công nghệ Thông tin)   22
- Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành cấp thoát nước)   23
- Kỹ thuật xây dựng công trình (chuyên ngành kỹ thuât bờ biển)   22
- Kinh tế thủy lợi   22,5
ĐH Y Hà Nội    
- Bác sĩ đa khoa   26,5
- Y học cổ truyền   24,5
- Răng - Hàm - Mặt   25
- Cử nhân điều dưỡng   23
- Y tế Công cộng   20
- Cử nhân kỹ thuật Y học   24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Viện ĐH Mở Hà Nội  
 Tin học, điện tử viễn thông  15
 Công nghệ sinh học 15 (A); 19 (B)
 Kế toán  17,5
 Quản trị kinh doanh  16
 QTDL - KS, Hướng dẫn du lịch, Tiếng Anh  19 (Ngoại ngữ hệ số 2)
 Mỹ thuật công nghiệp  38,5
 Kiến trúc (môn vẽ hệ số 2)  23,5 (Vẽ hệ số 2)

 

 

 

 

 

 

Điểm chuẩn 73 ngành của ĐH Huế

Ngành đào tạo

Khối thi

Điểm trúng tuyển

KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT  (ký hiệu là DHC)

 SP Thể chất - Giáo dục quốc phòng

T

23

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ  (ký hiệu là DHF)

 SP Tiếng Anh

D1

17

 SP Tiếng Nga

D1

14

 SP Tiếng Nga

D2

14

 SP Tiếng Pháp

D3

14

 SP Tiếng Trung

D1

14

 SP Tiếng Trung

D4

14

 Tiếng Anh

 

D1

15

 Tiếng Nga

 

D1

14

 Tiếng Nga

 

D2

14

 Tiếng Pháp

D3

14

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (ký hiệu là DHK)

 Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn

A

15,5

 Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn

D

15

 Quản trị kinh doanh

A

18

 Quản trị kinh doanh

D

17

 Kinh tế chính trị

A

15

 Kinh tế chính trị

D

15

 Kế toán

 

A

21,5

 Kế toán

 

D

21

 Tài chính ngân hàng

A

23,5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LM (ký hiệu là DHL)

 Công nghiệp và công trình nông thôn

A

15

 Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

A

15

 Trồng trọt

 

B

15,5

 Bảo vệ thực vật

B

16,5

 Bảo quản chế biến nông sản

B

16,5

 Làm vườn và sinh vật cảnh

B

15

 Lâm nghiệp

B

16

  Chăn nuôi - Thú y

B

15,5

  Thú y

 

B

16,5

  Nuôi trồng thuỷ sản

B

17

  Nông học

B

16

  Khuyến nông và phát triển nông thôn

B

17,5

 Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

B

17,5

 Quản lý đất đai

A

15

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT (ký hiệu là DHN)

 Hội họa

 

H

46

 Điêu khắc

 

H

29,5

 Sư phạm hội họa

H

33,5

 Mỹ thuật ứng dụng

H

33

 Sáng tác- lý luận âm nhạc

N

34

 Biểu diễn âm nhạc

N

25

 Sư phạm âm nhạc

N

26,5

 Nhã nhạc

 

N

14

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ký hiệu là DHS)

 SP Toán học

A

23,5

 SP Tin học

A

17

 SP Vật lý

 

A

18

 SP Kỹ thuật công nghiệp

A

15

 SP Hóa học

A

24

 SP Hóa học

B

23,5

 SP Sinh học

B

22

 SP Kỹ thuật nông lâm

B

15,5

 SP Tâm lý giáo dục

 C

15

 SP Giáo dục chính trị

C

16,5

 SP Ngữ Văn

C

19

 SP Lịch sử

C

19

 SP Địa lý

 

C

18,5

 SP Giáo dục tiểu học

D1

14

 SP Mẫu giáo

M

15

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (ký hiệu là DHT)

 Toán học

 

A

15

 Tin học

 

A

15

 Vật lý

 

A

15

 Kiến trúc công trình

V

27

 Điện tử - Viễn thông

A

19,5

 Hóa học

 

A

17,5

 Địa chất

 

A

15

 Sinh học

 

B

16

 Địa lý

 

B

16

 Khoa học môi trường

 B

21,5

 Công nghệ sinh học

B

22,5

 Luật

 

C

16

 Ngữ Văn

 

C

16

 Lịch sử

 

C

15

 Triết học

 

 C

15

 Hán  Nôm

C

15

 Báo chí

 

C

16,5

 Công tác xã hội

C

16

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA (ký hiệu là DHY)

 Bác sĩ đa khoa

B

23,5

 Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt

B

25

 Dược sĩ

 

A

24,5

 Điều dưỡng

B

18

 Kỹ thuật y học

B

20

 Y tế công cộng

B

16

 Bác sĩ đa khoa - địa phương

B

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 * ĐH Thủy lợi (phía Bắc): Xây dựng công trình: 24; Thủy nông cải tạo đất; thủy văn, môi trường; Công trình thủy điện; Máy xây dựng và thiết bị thủy lợi; Tin học; Kỹ thuật xây dựng công trình (chuyên ngành kỹ thuật bờ biển): 22; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành cấp thoát nước): 23; Kinh tế thủy lợi: 22,5. Cơ sở 2: Công trình thủy lợi: 20; thủy nông - Cải tạo đất; thủy  văn - Môi trường; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Cấp thoát nước): 16. Cơ sở 2 xét tuyển NV2 các ngành thủy nông - Cải tạo đất; thủy văn - Môi trường; Cấp thoát nước bằng với điểm chuẩn NV1.

* Phân viện Báo chí tuyên truyền: Báo in: khối C: 21; khối D1: 20; Báo ảnh: C: 19,5; D1: 18,5; Phát thanh: C: 20;  D1: 19; Truyền hình: C: 21; D1: 20,5; Mạng điện tử: 19,5; Thông tin đối ngoại: 19,5; Xã hội học: 17; Tiếng Anh: 17,5; Triết học: 16; Kinh tế Chính trị: 17,5; Lịch sử Đảng; Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước: 19,5; Chính trị học Việt Nam: 18; Chính trị học quản lý xã hội: 19,5; Chính trị học công tác tư tưởng; Chính trị học tư tưởng Hồ Chí Minh; Chủ nghĩa xã hội khoa học; Xuất bản: 19.

* ĐH DL Thăng Long: điểm tuyển khối A: 16; khối D: 15 (những  ngành nhân hệ số ngoại ngữ, điểm tuyển là 20). Trường xét tuyển NV2 với khoảng 900 chỉ tiêu. Mức điểm sàn xét tuyển  khối A: 18; khối D: 17. Riêng ngành Công tác xã hội tuyển thêm cả khối B, C với mức điểm sàn khối B là 18 và khối C: 17.

* ĐH Ngoại thương (cơ sở 2): Điểm chuẩn ngành Kinh tế đối ngoại khối A: 26,5đ (thay vì trước đây báo đăng 25,5 là điểm trúng tuyển của HSPT - KV2NT), D1: 22; Quản trị kinh doanh: 24.

* ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM): Công nghệ thông tin: 18; Điện tử và Viễn thông; Công nghệ sinh học: 17,5; Quản trị kinh doanh 21. Các chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Công nghệ thông tin: 17,5 (ĐH Nottingham), 17 (ĐH West of England); Điện tử và Viễn thông; Công nghệ sinh học: 17; Quản trị kinh doanh 18,5 (ĐH Nottingham), 18 (ĐH West of England). Trường xét tuyển NV2: Công nghệ thông tin: 19; Điện tử và Viễn thông; Công nghệ sinh học: 18,5; Quản trị kinh doanh 22. Các chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Công nghệ thông tin 18,5 (ĐH Nottingham), 18 (ĐH West of England); Điện tử và Viễn thông; Công nghệ sinh học: 18; Quản trị kinh doanh: 19,5 (ĐH Nottingham), 19 (ĐH West of England).

* Khoa Kinh tế (ĐH Quốc gia TP.HCM): Kinh tế học: 16; Kinh tế đối ngoại: 21,5 (A), 20,5 (D1); Kinh tế công cộng: 15; Tài chính - Ngân hàng: 19,5; Kế toán - Kiểm toán: 21,5 (A), 20,5 (D1); Hệ thống thông tin quản lý: 16; Luật kinh doanh: 17; Luật thương mại quốc tế: 16. Có 129 chỉ tiêu NV2 cho các ngành: Kinh tế học (37), Kinh tế công cộng (55), Hệ thống thông tin quản lý (37) điểm xét tuyển công bố sau.

* ĐHDL Công nghệ Sài Gòn: Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 lấy theo điểm sàn.

* Trường CĐ Văn hóa TP.HCM: Thông tin về điểm chuẩn đã đăng do nhà trường cung cấp là điểm chuẩn dành cho thí sinh thuộc KV1. Điểm chuẩn dành cho HSPT, KV3 như sau: Thư viện: 18; Bảo tàng: 15; Du lịch: 18; Xuất bản phẩm: 17; Quản lý văn hóa: 18; m nhạc: 19 (năng khiếu đạt 13 điểm trở lên); Sân khấu: 20 (năng khiếu đạt 14 điểm); Thông tin cổ động: 15 (năng khiếu đạt 10 điểm).

* ĐH Y - Dược Cần Thơ: Ngành Y: 22,5; Nha 21,5; Dược: 23; Cử nhân điều dưỡng: 16.5.

* ĐH Đà Lạt: Ngành Luật; Việt Nam học; Công tác xã hội - Phát triển cộng đồng; Du lịch; Đông phương học: 14đ; Tiếng Anh 14,5đ; Toán; Tin học; Vật lý; Công nghệ thông tin; Hóa học; Quản trị kinh doanh; Kinh tế nông lâm; Kế toán; Môi trường; Nông học; Lịch sử; Ngữ văn: 15đ; Sinh học 16,5đ; Công nghệ sinh học 17đ; SP tiếng Anh 19đ; SP Tin học; SP Vật lý; SP Ngữ văn; SP Sử: 20đ; SP Hóa học; SP Sinh học: 21đ; SP Toán học 22đ. TS thuộc 2 ngành Công nghệ sinh học và Sinh học đạt từ 15đ-16,5đ có nguyện vọng sẽ được xét tuyển vào các ngành còn lại của khối B. TS các ngành Ngữ văn, Lịch sử và các ngành SP khối C từ 14đ-14,5đ có nguyện vọng sẽ được xét tuyển vào các ngành còn lại của khối C. TS thi ngành tiếng Anh đạt 14đ có nguyện vọng sẽ được xét vào ngành Đông phương học.

Điểm xét tuyển NV2: Hệ ĐH: Các ngành Toán học; Tin học; Công nghệ thông tin; Vật lý; Hóa học; Quản trị kinh doanh; Kế toán; Kinh tế nông lâm: 16đ (530 CT); Tiếng Anh 15,5đ (70 CT). Hệ CĐ: Cao đẳng Công nghệ: 12đ, trong đó Công nghệ thông tin (150 CT); Công nghệ sau thu hoạch (150 CT). Hệ THCN: 12đ trong đó ngành Pháp lý (150 CT); Du lịch (150 CT). Thời gian nhận hồ sơ từ 13/8 - 5/9.

Vũ Thơ - N.Quang - Vân Anh - B.Thanh - T.Trang - Xích Đạo - TNO

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.