Trường ĐH Sư phạm TP.HCM công bố chỉ tiêu từng ngành

02/02/2016 17:04 GMT+7

Chiều ngày 2.2, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2016.

Chiều ngày 2.2, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2016.

Thí sinh đăng ký dự thi THPT quốc gia tại Trường ĐH Sư phạm TP.HCM năm 2015 - Ảnh: Hà ÁnhThí sinh đăng ký dự thi THPT quốc gia tại Trường ĐH Sư phạm TP.HCM năm 2015 - Ảnh: Hà Ánh
Theo đó trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia và kết quả các môn năng khiếu do trường tổ chức. Trong đó, điều kiện dự thi vào các ngành thuộc khối ngành sư phạm: nam cao 1,5 m trở lên và nữ cao 1,5 m trở lên. Điều kiện dự thi vào ngành giáo dục thể chất: nam cao 1,65m và nặng 50kg trở lên; Nữ cao 1,55m và nặng 45 kg trở lên.
Về nội dung thi các môn năng khiếu, ngành giáo dục thể chất gồm chạy cự ly ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ. Các ngành giáo dục mầm non, giáo dục đặc biệt: đọc, kể diễn cảm và hát. Thời gian thi tổ chức vào ngày 10.7.
Riêng ngành sư phạm song ngữ Nga-Anh, sinh viên được cấp bằng ĐH sư phạm tiếng Nga và CĐ sư phạm tiếng Anh khi tốt nghiệp.
Chỉ tiêu dự kiến từng ngành cụ thể như bảng sau:

STT

Tên trường
Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 280 An Dương Vương

Phường 4 Quận 5 TP Hồ Chí Minh
ĐT: (08) 38352020(08) 38352020
Website: http://hcmup.edu.vn

SPS

 

 

3300

 

 

Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành sư phạm:

 

1.

Quản lí giáo dục

 

D140114

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh


Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

80

 

2.

Giáo dục Chính trị

 

D140205

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Lịch sử

80

 

3.

Giáo dục

Quốc phòng - An Ninh

 

D140208

Toán, Vật lí, Hóa học


Toán, Vật lí, Tiếng Anh


Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

80

 

4.

Sư phạm Toán học

 

D140209

TOÁN, Vật lí, Hóa học
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh

150

 

5.

Sư phạm Tin học

 

D140210

Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

90

 

6.

Sư phạm Vật lí

 

D140211

Toán, VẬT LÍ, Hóa học
Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh
Toán, VẬT LÍ, Ngữ văn

100

 

7.

Sư phạm Hóa học

 

D140212

Toán, Vật lí, HÓA HỌC

80

 

8.

Sư phạm Sinh học

 

D140213

Toán, Hóa học, SINH HỌC
Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh

80

 

9.

Sư phạm Ngữ văn

 

D140217

Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí
Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử
Toán, NGỮ VĂN, Địa lí

120

 

10.

Sư phạm Lịch sử

 

D140218

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh

90

 

11.

Sư phạm Địa lí

 

D140219

Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÍ
Toán, Ngữ văn, ĐỊA LÍ
Toán, Tiếng Anh, ĐỊA LÍ
Ngữ văn, Tiếng Anh, ĐỊA LÍ

90

 

12.

Giáo dục Thể chất

 

D140206

Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU

120

 

13.

Giáo dục Tiểu học

 

D140202

Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Lịch sử

200

 

14.

Giáo dục Mầm non

 

D140201

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

190

 

15.

Giáo dục Đặc biệt

 

D140203

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Sinh học

50

 

16.

Sư phạm Tiếng Anh

 

D140231

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

120

 

17.

Sư phạm song ngữ Nga-Anh

 

 

D140232

Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NGA
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

40

 

18.

Sư phạm Tiếng Pháp

 

D140233

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

40

 

19.

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

 

D140234

Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

40

 

 

Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành ngoài sư phạm:

 

20.

Ngôn ngữ Anh
Các chương trình đào tạo:
- Tiếng Anh thương mại;
- Tiếng Anh biên, phiên dịch.

 

D220201

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

180

21.

Ngôn ngữ Nga-Anh

 

D220202

Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NGA
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

120

22.

Ngôn ngữ Pháp
Các chương trình đào tạo:
- Tiếng Pháp du lịch
- Tiếng Pháp biên, phiên dịch

 

D220203

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

110

23.

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

D220204

Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

130

24.

Ngôn ngữ Nhật
Chương trình đào tạo:
- Tiếng Nhật biên, phiên dịch

 

D220209

Toán, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

130

25.

Vật lí học

 

D440102

Toán, VẬT LÍ, Hóa học
Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh

110

26.

Hóa học

Các chương trình đào tạo:

- Hóa vô cơ

- Hóa hữu cơ

 

D440112

Toán, Vật lí, HÓA HỌC

Toán, HÓA HỌC, Sinh học

100

27.

Quốc tế học

 

D220212

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

120

28.

Việt Nam học
Chương trình đào tạo:
- Văn hóa - Du lịch

 

D220113

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

120

29.

Văn học

 

D220330

Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí

80

30.

Tâm lý học

 

D310401

Toán, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

110

31.

Công nghệ thông tin

 

D480201

Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

150

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.