Trường ĐH Tài chính-Marketing ưu tiên xét tuyển HS 116 trường phổ thông

24/02/2017 18:26 GMT+7

Chiều 24.2, Trường ĐH Tài chính-Marketing đã công bố phương án tuyển sinh chính thức năm 2017.

Theo đó, bên cạnh xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia và tuyển thẳng theo quy chế Bộ GD-ĐT, trường này lần đầu áp dụng phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh (HS) giỏi các trường phổ thông trên toàn quốc.
Trường ĐH Tài chính-marketing sẽ dành 25% chỉ tiêu để ưu tiên xét tuyển HS của 116 trường THPT chuyên, năng khiếu và trường có điểm trung bình thi THPT quốc gia cao nhất năm 2015 và 2016 trên toàn quốc.
Các HS này phải tốt nghiệp trong năm nay; có ít nhất 1 năm đạt danh hiệu HS giỏi và các năm còn lại đạt danh hiệu HS tiên tiến trong 3 năm THPT (hoặc là thành viên đội tuyển của trường, tỉnh tham dự kỳ thi HS giỏi quốc gia); có điểm trung bình chung các môn trong 1 tổ hợp xét tuyển từ 6,0 trở lên. Mỗi HS chỉ được đăng ký ưu tiên xét tuyển vào 1 ngành của trường.
Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 10.5 đến 19.6.
Trường xét tuyển từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu, trong cùng ngành các nguyện vọng được xét bình đẳng nhau. Trường hợp đồng điểm, trường xét thểm tiêu chí phụ là điểm bài thi tiếng Anh (ngành ngôn ngữ Anh) và điểm bài thi toán (các ngành còn lại).
Tổ hợp môn xét tuyển các ngành như sau:
Tổ hợp A00: Toán – Vật lí – Hóa học (khối A cũ).
Tổ hợp A01: Toán – Vật lí – tiếng Anh (khối A1 cũ).
Tổ hợp D01: Toán – Ngữ văn – tiếng Anh (khối D1 cũ).
Tổ hợp A16: Toán – Ngữ văn – Khoa học Tự nhiên (các môn Vật lí, Hóa học, Sinh học).
Thông tin từng ngành cụ thể như bảng sau:

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU

Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Quản trị bán hàng

- Quản lý kinh tế

- Quản trị dự án

D340101

A00, A01, D01, A16

400

Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn

D340107

A00, A01, D01, A16

150

Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị Marketing

- Quản trị thương hiệu

- Truyền thông Marketing

D340115

A00, A01, D01, A16

400

Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản

D340116

A00, A01, D01, A16

80

Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh quốc tế

- Thương mại quốc tế

D340120

A00, A01, D01, A16

320

Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

- Tài chính doanh nghiệp

- Ngân hàng

- Thuế

- Hải quan – Xuất nhập khẩu

- Tài chính công

- Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư

- Thẩm định giá

- Tài chính định lượng

D340201

A00, A01, D01, A16

520

Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:

- Kế toán doanh nghiệp

- Kiểm toán

D340301

A00, A01, D01, A16

200

Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:

- Hệ thống thông tin kế toán

- Tin học quản lý

D340405

A00, A01, D01, A16

100

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị Lữ hành

- Quản trị Tổ chức sự kiện

D340103

A00, A01, D01, A16

110

Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng

D340109

A00, A01, D01, A16

100

Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh

D220201

D01 (bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)

120

Tổng cộng

 

 

2.500

Danh sách các trường chuyên, năng khiếu có HS được ưu tiên xét tuyển vào trường năm nay gồm:

Stt


Tỉnh/Thành phố

Tỉnh/Thành phố

Tên trường

Các trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học

1

01

Hà Nội

Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội

2

01

Hà Nội

Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

3

01

Hà Nội

Trường Trung học phổ thông chuyên Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

4

02

TP.Hồ Chí Minh

Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

5

02

TP.Hồ Chí Minh

Trường Trung học thực hành, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

6

29

Nghệ An

Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học Vinh

7

33

Thừa Thiên - Huế

Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học Khoa học, Đại học Huế

8

49

Long An

Trường Trung học phổ thông Năng khiếu,Đại học Tân Tạo

Các trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trực thuộc Tỉnh/Thành phố

9

01

Hà Nội

Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam

10

01

Hà Nội

Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ

11

01

Hà Nội

Trường Trung học phổ thông Chu Văn An

12

01

Hà Nội

Trường Trung học phổ thông Sơn Tây

13

02

TP.Hồ Chí Minh

Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong

14

02

TP.Hồ Chí Minh

Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Đại Nghĩa

15

02

TP.Hồ Chí Minh

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thượng Hiền

16

02

TP.Hồ Chí Minh

Trường Trung học phổ thông Gia Định

17

03

Hải Phòng

Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú

18

04

Đà Nẵng

Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn

19

05

Hà Giang

Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Giang

20

06

Cao Bằng

Trường Trung học phổ thông chuyên Cao Bằng

21

07

Lai Châu

Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn

22

08

Lào Cai

Trường Trung học phổ thông chuyên Lào Cai

23

09

Tuyên Quang

Trường Trung học phổ thông chuyên Tuyên Quang

24

10

Lạng Sơn

Trường Trung học phổ thông chuyên Chu Văn An

25

11

Bắc Kạn

Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Kạn

26

12

Thái Nguyên

Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Nguyên

27

13

Yên Bái

Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất Thành

28

14

Sơn La

Trường Trung học phổ thông chuyên Sơn La

29

15

Phú Thọ

Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương

30

16

Vĩnh Phúc

Trường Trung học phổ thông chuyên Vĩnh Phúc

31

17

Quảng Ninh

Trường Trung học phổ thông chuyên Hạ Long

32

18

Bắc Giang

Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Giang

33

19

Bắc Ninh

Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Ninh

34

21

Hải Dương

Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Trãi

35

22

Hưng Yên

Trường Trung học phổ thông chuyên Hưng Yên

36

23

Hòa Bình

Trường Trung học phổ thông chuyên Hoàng Văn Thụ

37

24

Hà Nam

Trường Trung học phổ thông chuyên Biên Hòa

38

25

Nam Định

Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong

39

26

Thái Bình

Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Bình

40

27

Ninh Bình

Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Tụy

41

28

Thanh Hóa

Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn

42

29

Nghệ An

Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Bội Châu

43

30

Hà Tĩnh

Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Tĩnh

44

31

Quảng Bình

Trường Trung học phổ thông chuyên Võ Nguyên Giáp

45

32

Quảng Trị

Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn

46

33

Thừa Thiên - Huế

Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học

47

34

Quảng Nam

Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Thánh Tông

48

34

Quảng Nam

Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

49

35

Quảng Ngãi

Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết

50

36

Kon Tum

Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất Thành

51

37

Bình Định

Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn

52

38

Gia Lai

Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương

53

39

Phú Yên

Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Chánh

54

40

Đắk Lắk

Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Du

55

41

Khánh Hòa

Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn

56

42

Lâm Đồng

Trường Trung học phổ thông chuyên Thăng Long Đà Lạt

57

42

Lâm Đồng

Trường Trung học phổ thông chuyên Bảo Lộc

58

43

Bình Phước

Trường Trung học phổ thông chuyên Quang Trung

59

43

Bình Phước

Trường Trung học phổ thông chuyên Bình Long

60

44

Bình Dương

Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương

61

45

Ninh Thuận

Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn

62

46

Tây Ninh

Trường Trung học phổ thông chuyên Hoàng Lê Kha

63

47

Bình Thuận

Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng Đạo

64

48

Đồng Nai

Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh

65

49

Long An

Trường Trung học phổ thông chuyên Long An

66

50

Đồng Tháp

Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Quang Diêu

67

50

Đồng Tháp

Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Đình Chiểu

68

51

An Giang

Trường Trung học phổ thông chuyên Thoại Ngọc Hầu

69

51

An Giang

Trường Trung học phổ thông chuyên Thủ Khoa Nghĩa

70

52

Bà Rịa - Vũng Tàu

Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn

71

53

Tiền Giang

Trường Trung học phổ thông chuyên Tiền Giang

72

54

Kiên Giang

Trường Trung học phổ thông chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

73

55

Cần Thơ

Trường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự Trọng

74

56

Bến Tre

Trường Trung học phổ thông chuyên Bến Tre

75

57

Vĩnh Long

Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

76

58

Trà Vinh

Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Thiện Thành

77

59

Sóc Trăng

Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Thị Minh Khai

78

60

Bạc Liêu

Trường Trung học phổ thông chuyên Bạc Liêu

79

61

Cà Mau

Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Ngọc Hiển

80

62

Điện Biên

Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn

81

63

Đắk Nông

Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Chí Thanh

82

64

Hậu Giang

Trường Trung học phổ thông chuyên Vị Thanh

Danh sách các trường THPT thuộc nhóm 100 trường có kết quả thi THPT QG cao nhất năm 2015, 2016 gồm:

Stt

Tỉnh/Thành phố

Tên tỉnh/Thành phố

Tên trường

1

01

Hà Nội

Trường THPT Kim Liên

2

01

Hà Nội

Trường THPT Phan Đình Phùng

3

01

Hà Nội

Trường THCS vàTHPT Nguyễn Tất Thành

4

01

Hà Nội

Trường THPT Nguyễn Gia Thiều

5

01

Hà Nội

Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm

6

02

TP.Hồ Chí Minh

Trường THPT Bùi Thị Xuân

7

02

TP.Hồ Chí Minh

Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến

8

02

TP.Hồ Chí Minh

Trường THPT Lê Quý Đôn

9

02

TP.Hồ Chí Minh

Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

10

02

TP.Hồ Chí Minh

Trường THPT Trần Phú

11

02

TP.Hồ Chí Minh

Trường THPT Nguyễn Công Trứ

12

02

TP.Hồ Chí Minh

Trường THPT Phú Nhuận

13

02

TP.Hồ Chí Minh

Trường THPT Nguyễn Du

14

02

TP.Hồ Chí Minh

Trường THPT Nguyễn Khuyến

15

02

TP.Hồ Chí Minh

Trường THPT Lương Thế Vinh

16

02

TP.Hồ Chí Minh

Trường THPT Nguyễn Hiền

17

03

Hải Phòng

Trường THPT Ngô Quyền

18

03

Hải Phòng

Trường THPT Thái Phiên

19

04

Đà Nẵng

Trường THPT Phan Châu Trinh

20

08

Lào Cai

Trường THPT DTNT tỉnh Lào Cài

21

16

Vĩnh Phúc

Trường THPT Trần Phú

22

16

Vĩnh Phúc

Trường THPT Yên Lạc

23

25

Nam Định

Trường THPT Trần Hưng Đạo

24

25

Nam Định

Trường THPT Nguyễn Khuyến

25

25

Nam Định

Trường THPT A Hải Hậu

26

25

Nam Định

Trường THPT Giao Thủy

27

25

Nam Định

Trường THPT Lê Quý Đôn

28

25

Nam Định

Trường THPT Xuân Trường B

29

40

Đắk Lắk

Trường THPT Thực hành Cao Nguyên

30

41

Khánh Hòa

Trường THPT Lý Tự Trọng

31

42

Lâm Đồng

Trường THPT Bảo Lộc

32

44

Bình Dương

Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến

33

48

Đồng Nai

Trường THPT Ngô Quyền

34

52

Bà Rịa - Vũng Tàu

Trường THPT Vũng Tàu

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.