Danh sách các trường hạ điểm chuẩn cụ thể như sau:
Trường THPT |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
Phạm Hồng Thái |
47,5 |
|
Trần Nhân Tông |
51,5 |
Tiếng Pháp: 33,0 |
Yên Hòa |
52,5 |
|
Nhân Chính |
52,0 |
|
Cầu Giấy |
47,0 |
|
Việt Nam - Ba Lan |
41,0 |
Tuyển NV3 toàn TP: 43,0 |
Nguyễn Văn Cừ |
41,0 |
|
Minh Phú |
28,0 |
Tuyển NV3 toàn TP: 30,0 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
50,5 |
|
Xuân Đỉnh |
46,5 |
|
Thượng Cát |
38,5 |
Tuyển NV3 khu vực 1, 2, 7: 40,5 |
Trung Văn |
39,0 |
Tuyển NV3 toàn TP: 41,0 |
Đại Mỗ |
33,0 |
Tuyển NV3 toàn TP: 35,0 |
Hoài Đức B |
35,5 |
|
Hồng Thái |
31,0 |
|
Sơn Tây |
50,0 |
Tuyển học sinh học Tiếng Pháp |
Tùng Thiện |
39,5 |
|
Ba Vì |
275 |
|
Bất Bạt |
24,0 |
Tuyển NV3 khu vực 8: 26,0 |
Bắc Lương Sơn |
25,0 |
Tuyển NV3 khu vực 9: 27,0 |
Lê Quý Đôn - Hà Đông |
49,5 |
|
Quang Trung - Hà Đông |
41,0 |
|
Trần Hưng Đạo - Hà Đông |
31,0 |
|
Chúc Động |
29,5 |
|
Vân Tảo |
25,5 |
|
Lý Tử Tấn |
22,0 |
Tuyển NV3 toàn TP: 24,0 |
Hợp Thanh |
26,0 |
|
Ứng Hòa B |
26,0 |
|
Mỹ Đức C |
24,0 |
|
Đại Cường |
21,0 |
Tuyển NV3 toàn TP: 23,0 |
Đối với trường THPT Sơn Tây: Tuyển bổ sung học sinh vào học lớp tiếng Pháp đối với những học sinh dự thi vào trường không trúng tuyển, có điểm xét tuyển từ 40 trở lên, nếu có nguyện vọng học lớp tiếng Pháp, nộp đơn dự tuyển (theo mẫu) tại trường từ 8 giờ ngày 23.7 đến 17 giờ ngày 24.7, nhà trường sẽ xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Tuệ Nguyễn
Bình luận (0)