Những trường ĐH-CĐ còn lại công bố điểm chuẩn và xét tuyển nguyện vọng 2

16/08/2005 22:30 GMT+7

* Danh sách thí sinh trúng tuyển vào các trường ĐH Quy Nhơn, ĐH Thủy sản Nha Trang * Danh sách thí sinh trúng tuyển các trường ĐH-CĐ 2005 (đã có 20 trường) Điểm dành cho học sinh phổ thông KV3. Mỗi khu vực các nhau 0,5 điểm; mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

ĐH DƯỢC: Dược: 27,5. Trường tuyển 100 chỉ tiêu hệ trung học đối với những thí sinh dự thi vào trường có nguyện vọng học.

ĐH XY DỰNG: khối A, V: 25,5 điểm.

ĐH CÔNG ĐOÀN: Bảo hộ lao động: 18; Quản trị kinh doanh: khối A: 17,5; D1: 17; Xã hội học: 20; Công tác xã hội: 21. Trường tuyển 93 chỉ tiêu NV2 ở tất cả các ngành với mức điểm sàn xét tuyển cao hơn mức điểm trúng tuyển NV1 là 2 điểm.

ĐH LM NGHIỆP: khối A: 15; B: 17. Trường dành khoảng 200 chỉ tiêu xét tuyển NV2.

ĐH Y HẢI PHÒNG: Bác sĩ đa khoa: 25,5; Điều dưỡng: 20,5.

ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI:
ĐH Khoa học tự nhiên: Toán học, Toán cơ: 22,5; Toán - Tin ứng dụng: 24; Vật lý, Công nghệ hạt nhân: 21,5; Khí tượng thủy văn: 20; Hóa học: 26; Công nghệ hóa học: 23; Thổ nhưỡng: khối A: 20; khối B: 22; Địa lý, Địa chính, Địa chất, Địa kỹ thuật môi trường: 20; Sinh học: 25; Công nghệ sinh học: 26; Khoa học môi trường: khối A: 22,5; khối B: 25; Công nghệ môi trường: 21.

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn: Tâm lý: 19; Khoa học quản lý: C: 20; D: 19; Xã hội học: C: 20; D: 19; Triết học: C - D: 18; Văn học: C: 20; D: 19; Ngôn ngữ: C - D: 18; Lịch sử: C - D: 20; Báo chí: C: 20,5; D: 20; Thông tin thư viện: C - D: 18; Lưu trữ và Quản trị văn phòng: C: 20; D1: 18,5; Đông phương học: C: 21; D: 19,5; Quốc tế học: C - D: 19; Du lịch: C: 20,5; D1: 19; Hán nôm: C - D: 18.

ĐH Ngoại ngữ: Tiếng Anh phiên dịch: 26; Tiếng Anh sư phạm: 27; Tiếng Nga phiên dịch: 25; Tiếng Nga sư phạm: 26; Tiếng Pháp phiên dịch: 27; Tiếng Pháp sư phạm: 28; Tiếng Trung phiên dịch: D1: 26; D4: 25; Tiếng Trung SP: D1: 27; D4: 27; Tiếng Đức phiên dịch: 25; Tiếng Đức SP: 27; Tiếng Nhật phiên dịch: 26,5; Tiếng Nhật SP: 29; Tiếng Hàn: 25.

Khoa Kinh tế: Kinh tế chính trị: A - D: 21; Kinh tế đối ngoại: A - D: 24; Quản trị kinh doanh: A: 24; D: 23,5; Tài chính ngân hàng: A - D: 24,5.

Trường ĐH Công nghệ: Công nghệ thông tin: 25,5; Công nghệ điện tử viễn thông: 26,5; Vật lý kỹ thuật: 22,5; Cơ học kỹ thuật: 22.

Khoa Luật: Luật học: A: 21; C: 19; D: 18; Luật kinh doanh: A: 21,5; D: 21.

Khoa Sư phạm: Toán học: 26,5; Vật lý: 25,5; Hóa học: 27; Sinh học: A: 23; B: 24,5; Ngữ văn: C: 21; D: 20; Lịch sử: C - D: 21.

Đại học Quốc gia Hà Nội xét tuyển 752 chỉ tiêu NV2. Cụ thể như sau:
- Khoa Kinh tế: Kinh tế chính trị: khối A - D: 21. ĐH Công nghệ: Vật lý kỹ thuật: 22,5; Cơ học kỹ thuật: 22. Khoa Luật: Luật học: khối A: 21; khối D: 18; Luật kinh doanh: A: 21,5. ĐH Khoa học tự nhiên: Toán cơ: A: 23,5; Toán - Tin ứng dụng: A: 24,5; Công nghệ hạt nhân: A: 22; Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học: 22; Địa lý, Địa chính, Địa chất, Địa kỹ thuật - Địa môi trường: 22. ĐH Ngoại ngữ: Tiếng Anh phiên dịch: D1: 27; Tiếng Nga phiên dịch: D1, 2: 26; Tiếng Pháp phiên dịch: D3: 27,5; Tiếng Đức phiên dịch: D1: 26; Tiếng Hàn: 26. ĐH Khoa học xã hội và nhân văn: Tâm lý: C: 19; D (1, 2, 3, 4): 18,5; Triết học: C - D (1, 2, 3, 4): 18; Văn học: D (1, 2, 3, 4): 19; Ngôn ngữ: D (1, 2, 3, 4): 18; Thông tin thư viện: C - D (1, 2, 3, 4): 18; Đông phương học: D (1, 2, 3, 4): 19,5; Quốc tế học: D (1, 2, 3, 4): 19; Hán nôm: D (1, 2, 3, 4): 1.

ĐH HỒNG ĐỨC - THANH HÓA: So với điểm chuẩn đã thông tin trên Thanh Niên ngày 15.8 (điểm chuẩn dự kiến), ĐH Hồng Đức có điều chỉnh điểm chuẩn một số ngành như sau: SP Tiếng Anh: 25, Lịch sử: 15,5; Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường: 21, các ngành khác không thay đổi so với điểm đã công bố. Thí sinh trúng tuyển nhập học từ 6 đến 8.9. Trường xét tuyển NV2 các ngành bậc ĐH, CĐ, trung học (Thanh Niên sẽ thông tin chi tiết sau) cho thí sinh từ Thừa Thiên - Huế trở ra có điểm bằng với điểm NV1 có thể nộp đơn xét tuyển từ 25.8 đến 10.9, ngoại trừ các ngành khối Sư phạm yêu cầu có hộ khẩu thường trú tại Thanh Hóa. Hệ CĐ sư phạm xét theo chỉ tiêu của huyện, thị, thành phố.

ĐH TY NGUYÊN:
Y khoa: 21,5; Dược: 20; Sư phạm Sinh học: 19; Toán: 18,5; Vật lý, Răng-Hàm-Mặt: 16,5; Quản lý tài nguyên rừng và môi trường: 16; Cử nhân tin học, Kinh tế nông lâm, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Quản lý đất đai, Bảo quản chế biến nông sản, Sư phạm tiểu học (khối A và C), Bảo vệ thực vật, Trồng trọt, Chăn nuôi thú y, Thú y, Lâm sinh, Điều dưỡng, Sư phạm Ngữ văn: 15; Giáo dục chính trị, Sư phạm Tiếng Anh: 14.

ĐH ĐÀ NẴNG:
ĐH Bách khoa: khối A: 21, khối V: 26.

ĐH Kinh tế: 20.

ĐH Ngoại ngữ: Sư phạm (SP) tiếng Anh: 20,5; SP tiếng Nga, SP tiếng Pháp, SP tiếng Trung, Cử nhân tiếng Anh, CN tiếng Nga, CN tiếng Pháp, CN tiếng Hàn Quốc: 16,5; CN tiếng Trung: 18; CN tiếng Nhật: 20.

ĐH Sư phạm: SP Toán - Tin: 21,5; SP Vật lý: 18; Toán-Tin, Công nghệ thông tin, SP Tin, Địa lý: 15; SP Hóa: 22,5; SP Sinh - Môi trường: 21,5; Sinh - Môi trường, SP Giáo dục chính trị: 16; SP Ngữ văn: 16,5; SP Lịch sử: 17,5; SP Địa lý: 17; Văn học, Tâm lý học, SP Giáo dục tiểu học, SP Giáo dục mầm non, SP Giáo dục đặc biệt: 14.

Trường Cao đẳng Công nghệ: 12.

ĐH Đà Nẵng cũng công bố xét tuyển NV2, mức điểm nhận đơn xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển là: ĐH Kinh tế: 20 điểm, tuyển 125 chỉ tiêu (CT). ĐH Sư phạm: Toán - Tin: 15 (78 CT); Công nghệ thông tin: 15 (65 CT); SP Tin: 15 (20 CT); Địa lý: 15 (97 CT); Văn học: 14 (66 CT); Tâm lý học: 14 (35 CT); SP Giáo dục đặc biệt: 14 (36 CT). ĐH Ngoại ngữ: SP tiếng Nga: 16,5 (30 CT); SP Tiếng Pháp: 16,5 (17 CT); SP Tiếng Trung: 16,5 (23 CT); tiếng Anh: 16,5 (73 CT); Tiếng Nga: 16,5 (69 CT); Tiếng Pháp: 16,5 (62 CT); Tiếng Hàn Quốc: 16,5 (14 CT). Trường CĐ Công nghệ: 12 (870 CT). ĐH Đà Nẵng sẽ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 25.8 đến hết ngày 10.9.2005. Thí sinh gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện theo địa chỉ: Ban Đào tạo ĐH Đà Nẵng, 41 Lê Duẩn, Đà Nẵng.
ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM: Hệ ĐH: ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện: 18.5; Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí: 19,5; Công nghệ Nhiệt lạnh: 17; Công nghệ Kỹ thuật Điện tử: 20; Khoa học Máy tính, Khoa học Kỹ thuật Ô tô: 19; Công nghệ May: 17; Công nghệ Hóa học: 20; Công nghệ Thực phẩm: 21; Công nghệ Môi trường, Quản trị kinh doanh (khối A, D1), Kế toán (A, D1): 18; Anh văn (đã nhân hệ số): 19,5. Hệ CĐ: 12.

Điểm xét tuyển NV2: Hệ ĐH: Công nghệ Kỹ thuật Điện: 19; Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí: 20; Công nghệ Nhiệt lạnh: 18; Khoa học Máy tính: 20; Công nghệ May: 17,5; Công nghệ Hóa học: 20,5; Quản trị Kinh doanh (A, D1), Kế toán (A, D1): 18,5; Anh văn (đã nhân hệ số): 20. Hệ CĐ: 12.

ĐH KINH TẾ TP.HCM: điểm chuẩn chung là 19,5.

ĐH BÁN CÔNG MARKETING: Hệ ĐH: Khối A: 15; khối D (chưa nhân hệ số): 14. Hệ CĐ: khối A: 12; khối D: 11. Điểm xét tuyển NV2: điểm các khối thi bằng điểm chuẩn trúng tuyển. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đến ngày 10.9.2005.

TRƯỜNG CĐ KINH TẾ ĐỐI NGoại TP.HCM: khối A: 25; khối D1: 20.

CĐ TÀI CHÍNH KẾ Toán 4: Điểm chuẩn hệ trung học chuyên nghiệp: 20,5.

V.Thơ - N.Minh- N.Q - Diệu Hiền - B.Thanh - V.Anh

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.