Trên sân Tam Kỳ (Quảng Nam), Nguyễn Tiến Linh với phong độ chói sáng, ghi bàn thắng cân bằng 1-1 cho Becamex Bình Dương trước Quảng Nam. Chính anh cũng mang về quả phạt 11m giúp Gustavo ấn định tỷ số 2-1, đưa đội bóng với đa phần cầu thủ trẻ tạm lên đỉnh bảng xếp hạng vòng 5 V-League (cùng 10 điểm nhưng hơn hệ số phụ so với TP.HCM).
Tiến Linh tỏa sáng trong màu áo Becamex Bình Dương
|
Trên sân Thống Nhất, Công Phượng cũng nổ súng ghi bàn thắng đẹp giúp TP.HCM vượt dẫn 2-0 rồi kiến tạo để đồng đội Võ Huy Toàn ấn định tỷ số 3-0 trước Viettel rất mạnh. Đây là bàn thắng đầu tiên của Công Phượng tại V-League 2020 giúp anh cởi bỏ áp lực. Nhờ công lớn của Công Phượng, TP.HCM vươn lên xếp hạng nhì trên bảng xếp hạng.
Công Phượng rực sáng trong chiến thắng của TP.HCM trước Viettel
|
Ở trận đấu còn lại, thầy trò HLV Phan Thanh Hùng của Than Quảng Ninh lấy trọn 3 điểm trên sân Lạch Tray của Hải Phòng bằng chiến thắng sát nút 1-0. Chiến thắng này giúp Than Quảng Ninh tích lũy 7 điểm sau 5 lượt đấu, tạm xếp hạng 7.
Niềm vui chiến thắng của cầu thủ Than Quảng Ninh trước Hải Phòng
|
Bảng xếp hạng vòng 5 sẽ xáo trộn bởi còn 4 cặp đấu diễn ra hôm nay gồm HAGL-Sài Gòn (17 giờ, trực tiếp Bóng đá TV), Thanh Hóa-Dược Nam Hà Nam Định (17 giờ, trực tiếp Thể thao TV), Hồng Lĩnh Hà Tĩnh-Đà Nẵng (18 giờ, trực tiếp Thể thao tin tức HD), Hà Nội-SLNA (19 giờ, trực tiếp VTV6, Bóng đá TV). Sài Gòn, SLNA, Hà Nội là 3 đội có cơ hội giữ ngôi đầu bảng xếp hạng sau vòng 5 nếu giành chiến thắng.
Leo rào, vượt tường trốn vé “không còn đất diễn” ở sân Hà Tĩnh
|
Bảng xếp hạng vòng 5 V-League 2020 sau ngày 17.6
Xếp hạng
|
Đội bóng
|
Trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Thua
|
Bàn thắng
|
Bàn thua
|
Hiệu số
|
Điểm
|
1
|
B.Bình Dương
|
5
|
3
|
1
|
1
|
8
|
2
|
6
|
10
|
2
|
TP.HCM
|
5
|
3
|
1
|
1
|
7
|
2
|
5
|
10
|
3
|
Sài Gòn
|
4
|
2
|
2
|
0
|
5
|
1
|
4
|
8
|
4
|
SLNA
|
4
|
2
|
2
|
0
|
2
|
0
|
2
|
8
|
5
|
Viettel
|
5
|
2
|
2
|
1
|
7
|
8
|
-1
|
8
|
6
|
Hà Nội
|
4
|
2
|
1
|
1
|
9
|
6
|
3
|
7
|
7
|
Than Quảng Ninh
|
5
|
2
|
1
|
2
|
5
|
5
|
0
|
7
|
8
|
HAGL
|
4
|
2
|
1
|
1
|
5
|
6
|
-1
|
7
|
9
|
Hải Phòng
|
5
|
1
|
2
|
2
|
2
|
7
|
-5
|
5
|
10
|
Hà Tĩnh
|
4
|
1
|
1
|
2
|
4
|
4
|
0
|
4
|
11
|
Quảng Nam
|
5
|
1
|
1
|
3
|
6
|
13
|
-7
|
4
|
12
|
Đà Nẵng
|
4
|
1
|
0
|
3
|
7
|
7
|
0
|
3
|
13
|
Nam Định
|
4
|
1
|
0
|
3
|
5
|
8
|
-3
|
3
|
14
|
Thanh Hóa
|
4
|
0
|
1
|
3
|
1
|
4
|
-3
|
1
|