Trường đại học Công nghiệp Hà Nội mở thêm 3 ngành mới, tăng chỉ tiêu

19/01/2018 17:38 GMT+7

Năm 2018, Trường đại học Công nghiệp Hà Nội sẽ tuyển 6.900 chỉ tiêu đại học chính quy cho 32 ngành, trong đó có 3 ngành mới mở.

Trường đại học Công nghiệp Hà Nội vừa thông báo phương án tuyển sinh năm 2018. Theo đó, trường sẽ tuyển 6.900 chỉ tiêu đại học chính quy (năm 2017 là 6.700) và mở thêm 3 ngành mới là: du lịch, quản trị dịch vụ du lịch lữ hành và quản trị khách sạn.
Như vậy, năm nay, tổng cộng trường tuyển sinh 32 ngành đại học chính quy, hình thức tuyển sinh là căn cứ vào kết quả thi THPT quốc gia 2018, xét 8 tổ hợp: A00 (toán, vật lý, hóa học), A01 (toán, vật lý, tiếng Anh), B00 (toán, hóa học, sinh học), C00 (ngữ văn, lịch sử, địa lý), D01 (toán, ngữ văn, tiếng Anh), D04 (toán, ngữ văn, tiếng Trung Quốc), D07 (toán, hóa học, tiếng Anh) và D14 (ngữ văn, lịch sử, tiếng Anh).
Sinh viên thủ khoa các khối xét tuyển được cấp học bổng 100% kinh phí đào tạo toàn khóa học, 15 sinh viên có tổng điểm 3 môn xét tuyển cao nhất (trừ thủ khoa) được cấp học bổng 100% kinh phí đào tạo năm thứ nhất. Sinh viên học xong học kỳ thứ nhất có thể đăng ký học 2 chương trình cùng một lúc để được cấp 2 bằng tốt nghiệp của 2 ngành khác nhau.
Thông tin cụ thể ngành và tổ hợp xét tuyển như sau:

Stt

Ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp Xét tuyển

1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
520
A00, A01
2
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
280
A00, A01
3
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
490
A00, A01
4
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
7510302
450
A00, A01
5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480102
70
A00, A01
6
Công nghệ kỹ thuật máy tính
7480108
130
A00, A01
7
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
510
A00, A01
8
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303
280
A00, A01
9
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh)
7510206
140
A00, A01
10
Khoa học máy tính
7480101
120
A00, A01
11
Khoa học máy tính (liên kết với ĐH Frostburg - Hoa Kỳ)
7480101_QT
20
A00, A01
12
Hệ thống thông tin
7480104
120
A00, A01
13
Kỹ thuật phần mềm
7480103
220
A00, A01
14
Công nghệ thông tin
7480201
390
A00, A01
15
Kế toán
7340301
770
A00, A01, D01
16
Tài chính - Ngân hàng
7340201
140
A00, A01, D01
17
Quản trị kinh doanh
7340101
470
A00, A01, D01
18
Quản trị khách sạn
7810201
140
A00, A01, D01
19
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
140
A00, A01, D01
20
Kinh tế đầu tư
7310104
70
A00, A01, D01
21
Quản trị kinh doanh chất lượng cao
7340101_CLC
40
A00, A01, D01
22
Kiểm toán
7340302
120
A00, A01, D01
23
Quản trị văn phòng
7340406
120
A00, A01, D01
24
Quản trị nhân lực
7340404
120
A00, A01, D01
25
Marketing
7340115
60
A00, A01, D01
26
Công nghệ dệt, may
7540204
210
A00, A01, D01
27
Thiết kế thời trang
7210404
40
A00, A01, D01
28
Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510401
200
A00, B00, D07
29
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
60
A00, B00, D07
30
Ngôn ngữ Anh
7220201
210
D01
31
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
70
D01, D04
32
Du lịch
7810101
180
C00, D01, D14
Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.