Trường ĐH Bách khoa TP.HCM xét tuyển từ 17 điểm

Hà Ánh
Hà Ánh
20/07/2018 23:00 GMT+7

Năm 2018, Trường ĐH Bách khoa TP.HCM công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển tất cả các ngành từ 17 điểm trở lên.

Đó là tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2018, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).

Trường hợp các ngành được tuyển sinh chung trong cùng một nhóm ngành, điểm trúng tuyển giống nhau cho các ngành trong cùng nhóm. Sinh viên sẽ được phân ngành từ năm thứ 2 theo nguyện vọng và kết quả học tập.

Trong trường hợp đồng điểm, thí sinh có điểm môn toán cao hơn sẽ được trúng tuyển.

Với các nhóm ngành/ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển, trường chỉ sử dụng kết quả điểm bài thi tiếng Anh của kỳ thi THPT quốc gia, không sử dụng kết quả miễn thi bài thi tiếng Anh.

Riêng ngành kiến trúc, thí sinh phải đăng ký dự thi môn năng khiếu (vẽ đầu tượng và bố cục tạo hình) tại Trường ĐH Bách khoa TP.HCM để xét tuyển (trong đó điểm môn năng khiếu không được dưới 5 điểm). Trường không sử dụng kết quả môn năng khiếu từ các trường khác.

Danh sách ngành/nhóm ngành tuyển sinh như sau:

STT

Mã tuyển sinh

Nhóm ngành/Ngành tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu
2018

A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

 

4215

1

106

Khoa học Máy tính;

Kỹ thuật Máy tính

(Nhóm ngành)

A00, A01

330

2

108

Kỹ thuật Điện;

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

(Nhóm ngành)

A00, A01

720

3

109

Kỹ thuật Cơ khí;

Kỹ thuật Cơ điện tử;

(Nhóm ngành)

A00, A01

440

4

140

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

A00, A01

95

5

112

Kỹ thuật Dệt;

Công nghệ Dệt may

(Nhóm ngành)

A00, A01

90

6

114

Kỹ thuật Hóa học;

Công nghệ Thực phẩm;

Công nghệ Sinh học

(Nhóm ngành)

A00, D07, B00

460

7

115

Kỹ thuật Xây dựng;

Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông;

Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy;

Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển;

Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

(Nhóm ngành)

A00, A01

600

8

117

Kiến trúc
(Điểm trúng tuyển năm 2015, 2016 có nhân 2 môn Toán. Từ năm 2017, không nhân hệ số 2.)

V00, V01

65

9

120

Kỹ thuật Địa chất;

Kỹ thuật Dầu khí

(Nhóm ngành)

A00, A01

130

10

123

Quản lý Công nghiệp

A00, A01, D01, D07

110

11

125

Kỹ thuật Môi trường;

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

(Nhóm ngành)

A00, A01, D07, B00

110

12

128

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;

Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

(Nhóm ngành)

A00, A01

130

13

129

Kỹ thuật Vật liệu

A00, A01, D07

250

14

130

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

A00, A01

65

15

131

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

A00, A01

75

16

137

Vật lý Kỹ thuật

A00, A01

120

17

138

Cơ Kỹ thuật

A00, A01

70

18

141

Bảo dưỡng Công nghiệp
(dư kiến mở ngành Đại học từ 2018)

A00, A01

165

19

142

Kỹ thuật Ô tô

A00, A01

80

20

143

Kỹ thuật Tàu thủy

A00, A01

55

21

144

Kỹ thuật Hàng không

A00, A01

55

B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH, HỌC PHÍ TƯƠNG ỨNG)

 

785

1

206

Khoa học Máy tính(CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

55

2

207

Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00,A01

50

3

208

Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

100

4

209

Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

50

5

210

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

50

6

214

Kỹ thuật Hoá học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, D07, B00

55

7

215

Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

50

8

219

Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, D07, B00

40

9

220

Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

50

10

223

Quản lý công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01, D01, D07

100

11

225

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01, D07, B00

45

12

241

Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01, D07, B00

45

13

242

Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

50

14

245

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

45

C. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE)

 

200

1

408

Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01

40

2

410

Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01

40

3

415

Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01

40

4

419

Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, D07, B00

40

5

425

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01, D07, B00

40

 
Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.