Trường ĐH Đà Lạt công bố điểm chuẩn xét tuyển

13/08/2016 17:03 GMT+7

Chiều 13.8, Trường ĐH Đà Lạt (Lâm Đồng) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển ĐH, CĐ của trường đợt 1 năm 2016.

Ở bậc ĐH, ngành kỹ thuật hạt nhân có điểm cao nhất là 22,5 điểm; tiếp theo là các ngành sư phạm: toán (22 điểm), tiếng Anh (21 điểm), hóa học (20 điểm), vật lý, sinh (cùng 18 điểm), ngữ văn (17,5 điểm) và lịch sử (17 điểm).
Ngành luật có điểm chuẩn là 18, ngành đông phương học có điểm chuẩn là 16. Các ngành còn lại đều có điểm chuẩn là 15.
Ở bậc CĐ có 4 ngành: công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông; công nghệ sau thu hoạch và kế toán đều có điểm chuẩn là 12.
Điểm chuẩn xét tuyển cụ thể như sau:
I. Các ngành Đại học (hệ chính quy)

STT

Tên ngành

ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

1

Toán học

D460101

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

2

Sư phạm Toán học

D140209

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

22.00

3

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

4

Vật lý học

D440102

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

5

Sư phạm Vật lý

D140211

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

18.00

6

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

7

Kỹ thuật hạt nhân

D520402

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

22.50

8

Hóa học

D440112

Toán, Vật lí, Hóa học

15.00

9

Sư phạm Hóa học

D140212

Toán, Vật lí, Hóa học

20.00

10

Sinh học

D420101

Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

11

Sư phạm Sinh học

D140213

Toán, Hóa học, Sinh học

18.00

12

Khoa học môi trường

D440301

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

13

Nông học

D620109

Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

14

Công nghệ sinh học

D420201

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

15

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

16

Quản trị kinh doanh

D340101

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

17

Kế toán

D340301

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

18

Luật

D380101

Văn, Sử, Địa;

Toán, Văn, Tiếng Anh

18.00

19

Xã hội học

D310301

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

20

Văn hóa học

D220340

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

21

Văn học

D220330

Văn, Sử, Địa

15.00

22

Sư phạm Ngữ văn

D140217

Văn, Sử, Địa

17.50

23

Lịch sử

D220310

Văn, Sử, Địa

15.00

24

Sư phạm Lịch sử

D140218

Văn, Sử, Địa

17.00

25

Việt Nam học

D220113

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

26

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

27

Công tác xã hội

D760101

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

28

Đông phương học

D220213

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

16.00

29

Quốc tế học

D220212

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

30

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

31

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

Toán, Văn, Tiếng Anh

21.00

II. Các ngành Cao đẳng (hệ chính quy)

STT

tên Ngành

ngành

MÔN THI

ĐIỂM CHUẨN

1

Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

12.00

2

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C510302

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

12.00

3

Công nghệ Sau thu hoạch

C540104

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

12.00

4

Kế toán

C340301

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

12.00

Điểm chuẩn ở trên là điểm của thí sinh KV3 (diện không ưu tiên). Thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh 2016.
Thí sinh nộp bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2016 về trường (nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện) đến hết ngày 19.8.
Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.