Trường ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1

23/08/2015 11:18 GMT+7

(TNO) Sáng nay 23.8, Trường ĐH Sài Gòn đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1.

(TNO) Sáng nay 23.8, Trường ĐH Sài Gòn đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1.

Trường ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 tại Trường ĐH Sài Gòn ngày 20.8
Theo đó, điểm từng ngành (đã nhân hệ số 2 môn chính, gồm điểm ưu tiên quy đổi) như bảng sau:

 

STT

Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Môn chính

Mã ngành

Điểm
trúng tuyển

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

Khối ngành ngoài sư phạm:

 

 

 

 

1

Việt Nam học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D220113A

21,25

 

(CN Văn hóa - Du lịch)

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D220113B

18,75

2

Ngôn ngữ Anh
(CN Thương mại và Du lịch)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220201A

30,25

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220201B

28,25

3

Quốc tế học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220212A

26,50

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220212B

24,58

4

Tâm lí học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D310401A

19,75

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D310401B

18,25

5

Khoa học thư viện

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D320202A

17,25

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

D320202B

17,50

Ngữ văn, Toán, Địa lí

D320202C

19,75

6

Quản trị kinh doanh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

D340101A

27,00

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán

D340101B

28,50

7

Tài chính - Ngân hàng

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

D340201A

25,50

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán

D340201B

27,50

8

Kế toán

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

D340301A

26,25

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán

D340301B

28,00

9

Quản trị văn phòng

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D340406A

19,50

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

D340406B

20,25

Ngữ văn, Toán, Địa lí

D340406C

22,25

10

Luật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn

D380101A

28,25

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn

D380101B

28,25

11

Khoa học môi trường

Toán, Vật lí, Hóa học

D440301A

21,00

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D440301B

18,50

Toán, Hóa học, Sinh học

D440301C

20,00

12

Toán ứng dụng

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

D460112A

28,50

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

D460112B

25,75

13

Công nghệ thông tin

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

D480201A

28,83

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

D480201B

27,58

14

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

Toán, Vật lí, Hóa học

D510301A

20,50

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D510301B

18,25

15

Công nghệ kĩ thuật điện tử,

Toán, Vật lí, Hóa học

D510302A

20,75

 

truyền thông

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D510302B

19,00

16

Công nghệ kĩ thuật môi trường

Toán, Vật lí, Hóa học

D510406A

20,25

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D510406B

18,25

Toán, Hóa học, Sinh học

D510406C

19,50

17

Kĩ thuật điện, điện tử

Toán, Vật lí, Hóa học

D520201A

19,50

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D520201B

18,25

18

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

Toán, Vật lí, Hóa học

D520207A

19,00

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D520207B

18,25

Khối ngành sư phạm:

 

19

Quản lý giáo dục

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D140114A

19,50

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

D140114B

19,75

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí

D140114C

20,75

20

Giáo dục Mầm non

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

D140201A

31,50

 

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

D140201B

28,75

 

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

D140201C

28,83

21

Giáo dục Tiểu học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D140202A

21,50

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

D140202B

21,75

 

Toán, Sinh học, Ngữ văn

D140202C

21,75

22

Giáo dục chính trị

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D140205A

19,00

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

D140205B

19,00

23

Sư phạm Toán học

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

D140209A

33,00

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

D140209B

31,50

24

Sư phạm Vật lí

Toán, Vật lí, Hóa học

Vật lí

D140211

31,75

25

Sư phạm Hóa học

Toán, Vật lí, Hóa học

Hóa học

D140212

32,25

26

Sư phạm Sinh học

Toán, Hóa học, Sinh học

Sinh học

D140213

29,25

27

Sư phạm Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn

D140217A

31,00

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn

D140217B

28,67

28

Sư phạm Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Lịch sử

D140218A

29,92

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Lịch sử

D140218B

28,00

29

Sư phạm Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Địa lí

D140219A

30,67

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Địa lí

D140219B

31,00

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Địa lí

D140219C

30,33

30

Sư phạm Âm nhạc

Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Ngữ văn

Hát - Xướng âm,
Thẩm âm - Tiết tấu

D140221A

32,00

 

Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Tiếng Anh

Hát - Xướng âm,
Thẩm âm - Tiết tấu

D140221B

32.00

31

Sư phạm Mĩ thuật

Hình họa, Trang trí, Ngữ văn

Hình họa,
Trang trí

D140222A

26,50

 

 

Hình họa, Trang trí, Tiếng Anh

Hình họa,
Trang trí

D140222B

26.50

32

Sư phạm Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D140231A

31,75

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D140231B

29,00

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

Khối ngành sư phạm:

 

 

 

 

33

Giáo dục Mầm non

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

C140201A

30,25

 

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

C140201B

27,75

 

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

C140201C

27,33

34

Giáo dục Tiểu học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C140202A

20,50

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

C140202B

21,00

 

Toán, Sinh học, Ngữ văn

C140202C

21,25

35

Giáo dục Công dân

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C140204A

18,00

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

C140204B

18,75

36

Sư phạm Toán học

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

C140209A

31,25

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

C140209B

29,25

37

Sư phạm Vật lí

Toán, Vật lí, Hóa học

Vật lí

C140211

29,50

38

Sư phạm Hóa học

Toán, Vật lí, Hóa học

Hóa học

C140212

30,25

39

Sư phạm Sinh học

Toán, Hóa học, Sinh học

Sinh học

C140213

27,17

40

Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C140214A

16,25

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

 

C140214B

18,75

 

Ngữ văn, Toán, Hóa học

C140214C

18,75

 

Toán, Sinh học, Ngữ văn

C140214D

17,50

41

Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C140215A

15,75

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

C140215B

18,50

 

Ngữ văn, Toán, Hóa học

C140215C

18,50

 

Toán, Sinh học, Ngữ văn

C140215D

18,50

42

Sư phạm Kinh tế Gia đình

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C140216A

16,75

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

C140216B

19,00

 

Ngữ văn, Toán, Hóa học

C140216C

19,00

 

Toán, Sinh học, Ngữ văn

C140216D

19,00

43

Sư phạm Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn

C140217A

29,00

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn

C140217B

25,75

44

Sư phạm Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Lịch sử

C140218A

27,25

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Lịch sử

C140218B

25,17

45

Sư phạm Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Địa lí

C140219A

28,25

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Địa lí

C140219B

29,00

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Địa lí

C140219C

26,00

46

Sư phạm Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

C140231A

29,00

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tiếng Anh

C140231B

26,50

 

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.