Trường ĐH Tài nguyên môi trường TP.HCM xét tuyển bổ sung 795 chỉ tiêu

Mỹ Quyên
Mỹ Quyên
13/08/2019 17:50 GMT+7

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TP.HCM vừa có thông báo xét tuyển bổ sung đợt 1 căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.

PGS-TS Lê Hoàng Nghiêm, Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Tài nguyên môi trường TP.HCM cho biết: ”Trường xét 795 chỉ tiêu bổ sung 13 ngành dành cho thí sinh trong phạm vi cả nước, với điểm sàn xét tuyển là 14. Trường hợp các thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì thí sinh có điểm toán lớn hơn sẽ được ưu tiên trúng tuyển”.
Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 19.8 đến 26.8 (trừ thứ 7, chủ nhật). Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại phòng đào tạo của trường hoặc gửi qua bưu điện.
Tiến sĩ Nghiêm cho biết thêm, các thí sinh trúng tuyển ngành kỹ thuật trắc địa - bản đồ có hộ khẩu tại các tỉnh từ Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu trở ra các tỉnh phía Bắc sẽ ưu tiên lựa chọn học tại Cơ sở 2 (Tam Phước, Biên Hòa, Đồng Nai).
Thông tin xét tuyển cụ thể như sau:
 

STT

Ngành học

Mã ngành

Khối ngành

Tổ hợp môn xét tuyển đại học

Chỉ tiêu

Điểm sàn xét tuyển

1

Địa chất học

7440201

IV

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

80

14

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(A02) Toán – Vật lý – Sinh học

2

Khí tượng và khí hậu học

7440221

IV

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

25

14

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn

3

Thủy văn học

7440224

IV

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

35

14

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn

4

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

7440298

IV

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

45

14

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn

5

Hệ thống thông tin

7480104

V

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

20

14

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn

6

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

V

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

180

14

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(A02) Toán – Vật lý – Sinh học

7

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

7520503

V

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

40

14

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(A02) Toán – Vật lý – Sinh học

8

Kỹ thuật tài nguyên nước

7580212

V

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

90

14

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(A02) Toán – Vật lý – Sinh học

9

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

V

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

75

14

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(A02) Toán – Vật lý – Sinh học

10

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

VII

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

80

14

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn

11

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

7850195

VII

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

35

14

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn

12

Quản lý tài nguyên khoáng sản

7850196

VII

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

45

14

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(A02) Toán – Vật lý – Sinh học

13

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

7850197

VII

(A00) Toán – Vật lý – Hóa học

45

14

(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh

(B00) Toán – Sinh học – Hóa học

(A14) Toán – Khoa học tự nhiên – Địa lý

 

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.