Điểm chuẩn trường Dược, Kinh tế quốc dân, Sư phạm Hà Nội

31/07/2017 14:36 GMT+7

Điểm chuẩn Trường đại học Dược là 28 điểm, cao hơn năm 2016 là 1,25 điểm. Mức điểm chuẩn của các trường Kinh tế quốc dân và Sư phạm Hà Nội cũng khá cao.

Cụ thể, Trường ĐH Dược Hà Nội tuyển khối A với 600 chỉ tiêu ngành dược, điểm chuẩn là 28 điểm. Tiêu chí phụ (với thí sinh có điểm ngang mức điểm chuẩn) lần lượt: Điểm hóa từ 9,75 điểm; điểm toán từ 9,2 điểm; xét từ nguyện vọng cao nhất trở xuống.

          Trường ĐH Kinh tế quốc dân cũng chính thức công bố điểm chuẩn của 25 ngành, trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất (nếu quy hết về thang điểm 30) là kế toán với 27 điểm. Cụ thể:

Diem-chuan-duoc-kinh-te-quoc-dan-su-pham-ha-noi
Điểm chuẩnTrường đại học Kinh tế quốc dân Ảnh Quý Hiên

          Trường ĐH Sư phạm Hà Nội cũng đã công bố điểm chuẩn của 93 mã ngành. Điểm chuẩn được công bố theo thang điểm 30. Kể cả các ngành có môn thi chính nhân hệ số 2 thì điểm xét tuyển sau khi nhân 2 môn thi chính được chia 4, nhân 3 để quy về điểm 30 rồi cộng điểm ưu tiên và làm tròn 0,25. Cụ thể:

STT

Tên ngành

Điểm trúng tuyển ngành

Các thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển của ngành phải đạt điều kiện sau mới được trúng tuyển

1

Quản lý giáo dục

20.25

Toán từ 6.8; lý từ 5.5; NV 1 đến 3

2

Quản lý giáo dục

23.75

Văn từ 7; sử từ 5.75; NV 1 đến 3

3

Quản lý giáo dục

20.5

Ngoại ngữ từ 5.8; Văn từ 8.5; NV 1, 2.

4

Giáo dục mầm non

22.25

NK6 từ 6; văn từ 8.75; NV 1 đến 4

5

Giáo dục mầm non - SP tiếng Anh

20.5

N1 từ 6.2; NK6 từ7.5; NV 1 đến 3

6

Giáo dục mầm non - SP tiếng Anh

22

N1 từ 6.2; NK6 từ 6.5; NV 1, 2

7

Giáo dục tiểu học

25.25

Văn từ 7.5; toán từ 8.8; NV 1 đến 8

8

Giáo dục tiểu học

20.5

Văn từ 8.5; lý từ 6.25; NV1, 2

9

Giáo dục tiểu học - SP tiếng Anh

20.5

N1 từ 7.6; lý từ 8; NV từ1 đến 6

10

Giáo dục tiểu học - SP tiếng Anh

24.75

N1 từ 8; toán từ 8; NV từ1 đến 3

11

Giáo dục đặc biệt

19.25

Văn từ 6.5; sinh từ 6.25; NV 1, 2

12

Giáo dục đặc biệt

26.75

Văn từ 8.25; sử từ 9.25; NV 1,2,3, 4

13

Giáo dục đặc biệt

23

Văn từ 7; toán 7.6; NV từ1 đến 7

14

Giáo dục công dân

23.5

Văn từ 7.75; GDCD từ 7.75; NV từ1 đến 6

15

Giáo dục công dân

21.25

Văn từ 6.75; GDCD từ 8; NV từ1 đến 7

16

Giáo dục công dân

24

Văn từ 6.5; sử từ 5.5; NV 1, 2, 3

17

Giáo dục công dân

17

Văn từ 5.75; ngoại ngữ từ 4.6; NV 1, 2

18

Giáo dục chính trị

21

Văn từ 6.75; giáo dục công dân từ 9.5; NV 1

19

Giáo dục chính trị

18.75

Văn từ 6.25; giáo dục công dân từ 8.25; NV 1, 2

20

Giáo dục chính trị

20.5

Văn từ 6.25; sử từ 5.25; NV 1, 2, 3

21

Giáo dục chính trị

17.5

Văn từ 6; ngoại ngữ từ 7.4; NV từ1 đến 7

22

Giáo dục thể chất

20.5

NK 5 từ 9.75; toán từ 4.6; NV từ1 đến 8

23

Giáo dục thể chất

21.25

NK5 từ 9.75; toán từ 3.2; NV1

24

Giáo dục quốc phòng - an ninh

17

Toán từ 6; lý từ 5; NV1

25

Giáo dục quốc phòng - an ninh

18.25

Toán từ 7.2; văn từ 5.5; NV từ1 đến 6

26

Giáo dục phòng - an ninh

23

Sử từ 5.75; địa từ 7.25; NV1

27

SP toán học

26

Toán từ 7.4; lý từ 8.25; NV 1 đến 5

28

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

26

Toán từ 9; lý từ 8; NV 1 đến 7

29

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

27.75

Toán từ 8.6; lý từ 9; NV 1,2,3,4

30

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

27

Toán từ 9.2; N1 từ 9; NV10

31

SP Tin học

19

Toán từ 6.2; lí từ 5.75; NV từ 1 đến 8

32

SP Tin học

17.75

Toán từ 6.4; N1 từ 5.6; NV11

33

SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)

23.5

Toán từ 8.2; lí từ 5.75; NV từ 1 đến 4

34

SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)

20

Toán từ 7.4; N1 từ 7.2; NV từ 1 đến 4

35

SP Vật lý

23

Lí từ 7.5; toán từ 7.4; NV11

36

SP Vật lý

22.75

Lí từ 8.25; toán từ 8; NV từ 1 đến 4

37

SP Vật lý

22.75

Lí từ7.75; toán từ 8.4;NV1

38

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

22.5

Lí từ 6.25; toán từ 7.4;NV1

39

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

22.75

Lí từ 6.75; N1 từ 6.6; NV từ 1 đến 3

40

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

19

Lí từ 5.25; toán từ 6;NV từ 1 đến 5

41

SP Hóaá học

23.75

Hóa từ 8; toán từ 8.4; NV từ 1 đến 5

42

SP Hóaá học (dạy Hóaá bằng tiếng Anh)

21

Hóa từ 7.25; N1 từ4.2; NV từ 1 đến 3

43

SP Sinhnh học

19.5

Hóa từ 5.75; toán từ 7; NV từ 1 đến 2

44

SP Sinhnh học

22

Sinh từ 7; hóa từ 6.5; NV từ 1 đến 5

45

SP Sinhnh học (dạy Sinhnh bằng tiếng Anh)

20.25

N1 từ 7.2; toán từ 6.8; NV từ 1 đến 4

46

SP Sinhnh học (dạy Sinhnh bằng tiếng Anh)

19.5

Sinh từ 7; N1 từ 5.6; NV từ 1 đến 5

47

SP Sinhnh học (dạy Sinhnh bằng tiếng Anh)

18

N1 từ 5.2; hóa từ 6.75; NV từ 1 đến 2

48

SP Kĩ thuật công nghiệp

19.75

Lí từ 6.25; toán từ 7.6; NV từ 1 đến 5

49

SP Kĩ thuật công nghiệp

24.5

50

SP Kĩ thuật công nghiệp

22

Lí từ 6.75; toán từ 6.8; NV từ 1 đến 5

51

SP Ngữ văn

27

Văn từ 6.75; sử từ 8;NV1

52

SP Ngữ văn

23.5

Văn từ 7; toán từ 8.4; NV từ 1 đến 3

53

SP Lịch sử

25.5

Sử từ 8.5; văn từ 7.5; NV từ 1 đến 4

54

SP Lịch sử

22

Sử từ 8; văn từ 6.5;NV 1

55

SP Địa lý

18

Toán từ 6.2; lý từ 5.5; NV từ 1 đến 4

56

SP Địa lý

22.5

Địa từ 9.5; toán từ 5; NV từ 1, 2

57

SP Địa lý

25.5

Địa từ 8.75; văn từ 7; NV từ 1, 2

58

SP Âm nhạc

17.5

NK2 từ 6; NK1 từ5.5; NV1

59

SP Mĩ thuật

19

NK3 từ 6; NK4 từ 7; NV1

60

SP Tiếng Anh

25.75

N1 từ 8.4; văn từ 8; NV từ 1 đến 2

61

SP Tiếng Pháp

21.5

NN từ7; văn từ 7.5; NV từ 1 đến 2

62

SP Tiếng Pháp

19.5

NN từ 6.8; văn từ 4.75; NV từ 1 đến 2

63

Việt Nam học

18.5

Văn từ 7; toán từ 4.2; NV1

64

Việt Nam học

21.25

Văn từ 7.25; địa từ 7.25; NV từ 1 đến 4

65

Việt Nam học

17.25

Văn từ 7.75; NN từ 5.4; NV từ 1 đến 4

66

Ngôn ngữ Anh

23.25

N1 từ 7.6; văn từ 8; NV từ 1 đến 3

67

Văn học

17.75

Văn từ 6; sử từ 4.25; NV từ 1 đến 4

68

Văn học

17.5

Văn từ 7.5; toán từ 5.6; NV từ 1 đến 2

69

Chính trị học (Triết học Mác - Lênin)

21.5

Toán từ 7.6; lý từ 6.5; NV từ 1 đến 3

70

Chính trị học (Triết học Mác - Lênin)

20.5

Văn từ 5.5; sử từ 6.5; NV từ 1 đến 3

71

Chính trị học (Triết học Mác - Lênin)

19

Văn từ 4; địa từ 7.25; NV từ 1 đến 2

72

Chính trị học (Triết học Mác Lênin)

18.5

Văn từ 7.5; NN từ 4.8; NV từ 1 đến 3

73

Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin)

17.25

Toán từ 3.8; GDCD từ 8.5; NV từ 1 đến 3

74

Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin)

21.75

Toán từ 6.4; GDCD từ 7.75; NV từ 1 đến 4

75

Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin)

18.25

Toán từ 5.8; NN từ 4.6; NV từ 1 đến 2

76

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

19.25

Văn từ 7.25; toán từ 6.8; NV từ 1 đến 2

77

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

19.75

Sinh từ 7.25; toán từ 6.6;NV10

78

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

21.75

Văn từ 8; sử từ 6; NV từ 1 đến 4

79

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

20.25

Văn từ 7.75; NN từ 5.6; NV từ 1 đến 8

80

Tâm lý học giáo dục.

17.5

Văn từ 8; toán từ 2.6;NV từ 1 đến 3

81

Tâm lý học giáo dục.

21

Sinh từ 7.5; toán từ 6.6;NV từ 1 đến 3

82

Tâm lý học giáo dục..

24.5

Văn từ 7.5; sử từ 8; NV1

83

Tâm lý học giáo dục...

22.75

Văn từ 8; NN từ 7.8; NV1

84

Sinhnh học

19

Hóa từ 5.25; toán từ 8.2; NV14

85

Sinhnh học

19

Sinh từ 7; hóa từ 5; NV từ 1 đến 7

86

Toán học

19.5

Toán từ 7.6; lý từ 5.5; NV1

87

Toán học

19.5

Toán từ 6.8; lý từ 5.5; NV1

88

Toán học

17.75

Toán từ 5.8; N1 từ4.8; NV từ 1 đến 6

89

Công nghệ thông tin

17.25

Toán từ 5.8; lý từ 5; NV từ 1 đến 2

90

Công nghệ thông tin

18

Toán từ 6.2; N1 từ 7.4; NV10

91

Công tác xã hội

17.25

NN từ 4.2; văn từ 5.75; NV từ 1 đến 3

92

Công tác xã hội

19

Văn từ 7; sử từ 5; NV từ 1 đến 4

93

Công tác xã hội

17

NN từ 5; văn từ 5.5; NV từ 1 đến 3

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.