Tên trường
Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Thông tin cần lưu ý
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
Đ/c: 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, Tp.HCM
ĐT: (08) 38352020
Website: http://hcmup.edu.vn
|
SPS
|
|
|
3300
|
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và kết quả thi các môn năng khiếu do Trường tổ chức để xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT;
+ Có hạnh kiểm các học kỳ ở bậc THPT đều đạt loại khá trở lên.
Điểm xét tuyển:
+ Xét tuyển theo ngành và tổ hợp các môn thi.
+ Các ngành có môn thi chính: điểm môn thi chính nhân hệ số 2.
Điều kiện dự thi vào các ngành thuộc khối ngành sư phạm: Không bị dị tật, không nói ngọng, nói lắp, thể hình: nam cao 1,55 m; nữ cao 1,50 m trở lên.
Điều kiện dự thi vào ngành Giáo dục thể chất về thể hình:
+ Nam: cao 1,65m, nặng 50 kg trở lên;
+ Nữ: cao 1,55m, nặng 45 kg trở lên.
Môn thi năng khiếu ngành Giáo dục thể chất: Chạy cự ly ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ.
Môn thi năng khiếu các ngành GDMN, GDĐB: Đọc, kể diễn cảm và hát.
Thời gian thi các môn năng khiếu: 10/7/2015
Ngành song ngữ Nga-Anh: sinh viên được cấp bằng đại học tiếng Nga và cao đẳng tiếng Anh.
Chỗ ở KTX: 350.
|
Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành sư phạm:
|
Sư phạm Toán học
|
|
D140209
|
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Toán học)
|
150
|
Sư phạm Vật lí
|
|
D140211
|
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Vật lí, Ngữ văn
(Môn thi chính: Vật lí)
|
100
|
Sư phạm Tin học
|
|
D140210
|
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
|
90
|
Sư phạm Hoá học
|
|
D140212
|
Toán học, Vật lí, Hóa học
(Môn thi chính: Hóa học)
|
80
|
Sư phạm Sinh học
|
|
D140213
|
Toán học, Hóa học, Sinh học
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Sinh học)
|
80
|
Sư phạm Ngữ văn
|
|
D140217
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
Toán học, Ngữ văn, Địa lí
(Môn thi chính: Ngữ văn)
|
120
|
Sư phạm Lịch sử
|
|
D140218
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Lịch sử)
|
90
|
Sư phạm Địa lí
|
|
D140219
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán học, Ngữ văn, Địa lí
Toán học, Tiếng Anh, Địa lí
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
(Môn thi chính: Địa lí)
|
90
|
Giáo dục Chính trị
|
|
D140205
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
|
80
|
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh
|
|
D140208
|
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
80
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
D140231
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Anh)
|
120
|
Sư phạm song ngữ Nga-Anh
|
|
D140232
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Nga, Tiếng Anh)
|
40
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
|
D140233
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Pháp, Tiếng Anh)
|
40
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
|
D140234
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Trung quốc, Tiếng Anh)
|
40
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
D140202
|
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
|
200
|
Giáo dục Mầm non
|
|
D140201
|
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu
|
190
|
Giáo dục Thể chất
|
|
D140206
|
Toán học, Sinh học, Năng khiếu
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu
(Môn thi chính: Năng khiếu)
|
120
|
Giáo dục Đặc biệt
|
|
D140203
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
|
50
|
Quản lí giáo dục
|
|
D140114
|
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
80
|
Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành ngoài sư phạm:
|
Ngôn ngữ Anh.
Các chương trình đào tạo:
- Tiếng Anh thương mại;
- Tiếng Anh biên, phiên dịch.
|
|
D220201
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Anh)
|
180
|
Ngôn ngữ Nga-Anh
|
|
D220202
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Nga, Tiếng Anh)
|
120
|
Ngôn ngữ Pháp.
Các chương trình đào tạo:
- Tiếng Pháp du lịch;
- Tiếng Pháp biên, phiên dịch.
|
|
D220203
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Pháp, Tiếng Anh)
|
110
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
D220204
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Trung quốc, Tiếng Anh)
|
130
|
Ngôn ngữ Nhật.
Chương trình đào tạo:
- Tiếng Nhật biên, phiên dịch.
|
|
D220209
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Nhật, Tiếng Anh)
|
130
|
Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
|
150
|
Vật lí học
|
|
D440102
|
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Vật lí)
|
110
|
Hoá học.
Các chương trình đào tạo:
- Hóa vô cơ;
- Hóa hữu cơ.
|
|
D440112
|
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Hóa học, Sinh học
(Môn thi chính: Hóa học)
|
100
|
Văn học
|
|
D220330
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(Môn thi chính: Ngữ văn)
|
80
|
Việt Nam học
Chương trình đào tạo:
- Văn hóa - Du lịch.
|
|
D220113
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
120
|
Quốc tế học
|
|
D220212
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
120
|
Tâm lý học
|
|
D310401
|
Toán học, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
110
|
|
Bình luận (0)