ĐH Hùng Vương, ĐH Cửu Long, TDTT TP.HCM, CĐ dân lập CNTT công bố điểm chuẩn

13/08/2009 10:52 GMT+7

(TNO) Trường ĐH Hùng Vương, ĐH Cửu Long (Vĩnh Long), ĐH TDTT TP.HCM, CĐ dân lập CNTT TP.HCM, CĐ Xây dựng số 3 (Phú Yên), CĐ Công nghiệp Tuy Hòa, CĐ cộng đồng Hậu Giang hôm nay 13.8 đã công bố điểm chuẩn NV1 các ngành đào tạo chính quy bậc ĐH, CĐ năm 2009 dành cho học sinh phổ thông khu vực 3.

ĐH Thể dục Thể thao TP.HCM

Điều kiện trúng tuyển vào trường là các thí sinh đạt điểm chuẩn theo từng ngành dưới đây. Các môn thi văn hóa không có điểm liệt (0 điểm) và điểm năng khiếu sau khi nhân hệ số phải đạt tối thiểu: Khu vực 1 (9 điểm trở lên), Khu vực 2 và Khu vực 2 NT (9,5 điểm trở lên), Khu vực 3 (10 điểm trở lên).

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của trường, khối T:

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn 2009

Điền kinh

901

17,0

Thể dục

902

16,0

Bơi lội

903

15,5

Bóng đá

904

17,0

Cầu lông

905

17,0

Bóng rổ

906

17,0

Bóng bàn

907

16,0

Bóng chuyền

908

17,0

Cờ vua

910

17,5

911

18,0

Vật - Judo

912

18,0

Bắn súng

913

16,5

Quần vợt

914

18,0

Múa (khiêu vũ)

915

18,0

CĐ dân lập Công nghệ thông tin TP.HCM

Điểm chuẩn trúng tuyển vào tất cả các ngành của trường là 13,5 điểm. Cụ thể như sau:

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2009

Công nghệ thông tin

01

A

13,5

Kỹ thuật máy tính

02

A

13,5

Điện tử viễn thông

03

A

13,5

Quản trị kinh doanh

04

A,D1

13,5

Kế toán

06

A,D1

13,5

Tài chính ngân hàng

07

A,D1

13,5

ĐH Hùng Vương

Điểm chuẩn NV1:

NGÀNH

KÝ HIỆU TRƯỜNG

MÃ NGÀNH

KHỐI THI

CHỈ TIÊU

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NV1

SỐ THÍ SINH TRÚNG TUYỂN NV1

 1. Công nghệ Thông tin

DHV

102

A, D1

2.500

Khối A: 13      Khối D: 13

15

 2. Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

DHV

103

A

Khối A: 13     

1

3. Công nghệ Sau thu hoạch

DHV

300

A, B, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 13      Khối B: 14         Khối D: 13

3

4. Quản trị Kinh doanh

DHV

401

A, B, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 13      Khối B: 14         Khối D: 13

29

5. Quản trị Bệnh viện

DHV

402

A, B, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 13      Khối B: 14         Khối D: 13

44

6. Tài chính Ngân hàng

DHV

403

A, B, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 13      Khối B: 14         Khối D: 13

45

 7. Kế Toán

DHV

404

A, B, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 13      Khối B: 14         Khối D: 13

14

 8. Du lịch

DHV

501

A, C, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 13      Khối C: 14         Khối D: 13

40

 9. Tiếng Anh

DHV

701

D1

Khối D: 13

2

 10. Tiếng Nhật

DHV

705

D1,2,3,4,5,6

Khối D: 13

1

TỔNG

2.500

 

194

Xét tuyển NV2:

NGÀNH

KÝ HIỆU TRƯỜNG

MÃ NGÀNH

KHỐI THI

CHỈ TIÊU

ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT NV2

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

 1. Công nghệ Thông tin

DHV

102

A, D1

2.442

Khối A: 13      Khối D: 13

 2. Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

DHV

103

A

Khối A: 13

 3. Công nghệ Sau thu hoạch

DHV

300

A, B, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 13      Khối B: 14         Khối D: 13

 4. Quản trị Kinh doanh

DHV

401

A, B, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 13      Khối B: 14         Khối D: 13

 5. Quản trị Bệnh viện

DHV

402

A, B, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 13      Khối B: 14         Khối D: 13

 6. Tài chính Ngân hàng

DHV

403

A, B, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 13      Khối B: 14         Khối D: 13

 7. Kế Toán

DHV

404

A, B, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 13      Khối B: 14         Khối D: 13

 8. Du lịch

DHV

501

A, C, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 13      Khối C: 14         Khối D: 13

 9. Tiếng Anh

DHV

701

D1

Khối D: 13

 10. Tiếng Nhật

DHV

705

D1,2,3,4,5,6

Khối D: 13

 

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (ĐỐI VỚI THÍ SINH THI THEO ĐỀ CHUNG ĐẠI HỌC)

 

 

 1. Công nghệ Thông tin

DHV

C65

A, D1

765

Khối A: 10      Khối D: 10

 2. Du lịch

DHV

C66

A, C, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 10      Khối C: 11         Khối D: 10

 3. Quản trị Kinh doanh

DHV

C69

A, B, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 10      Khối B: 11         Khối D: 10

 4. Công nghệ Sau thu hoạch

DHV

C70

A, B, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 10      Khối B: 11         Khối D: 10

 5. Tiếng Anh

DHV

C71

D1

Khối D: 10

 6. Tiếng Nhật

DHV

C72

D1,2,3,4,5,6

Khối D: 10

 7. Tài chính Ngân hàng

DHV

C73

A, B, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 10      Khối B: 11         Khối D: 10

 8. Kế Toán

DHV

C74

A, B, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 10      Khối B: 11         Khối D: 10

 

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (ĐỐI VỚI THÍ SINH THI THEO ĐỀ CHUNG CAO ĐẲNG)

 

 

 1. Công nghệ Thông tin

DHV

C65

A, D1

 

Khối A: 13      Khối D: 13

 2. Du lịch

DHV

C66

A, C, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 13      Khối C: 14         Khối D: 13

 3. Quản trị Kinh doanh

DHV

C69

A, B, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 13      Khối B: 14         Khối D: 13

 4. Công nghệ Sau thu hoạch

DHV

C70

A, B, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 13      Khối B: 14         Khối D: 13

 5. Tiếng Anh

DHV

C71

D1

Khối D: 13

 6. Tiếng Nhật

DHV

C72

D1,2,3,4,5,6

Khối D: 13

 7. Tài chính Ngân hàng

DHV

C73

A, B, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 13      Khối B: 14         Khối D: 13

 8. Kế Toán

DHV

C74

A, B, D1,2,3,4,5,6

Khối A: 13      Khối B: 14         Khối D: 13

ĐH Cửu Long (Vĩnh Long)

Điểm NV1 bậc ĐH như sau: Công nghệ thực phẩm (B), Công nghệ sinh học (B), Nông học (B), Đông phương học (C), Ngữ văn (C), Trung văn (C): 14 điểm.

Công nghệ thông tin (A, D1), Kỹ thuật Điện - Điện tử (A), Cơ khí (A), Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (A, V), Xây dựng Cầu và Đường (A, V), Công nghệ thực phẩm (A), Công nghệ sinh học (A), Nông học (A), Kinh doanh thương mại dịch vụ (A, D1), Kinh doanh du lịch (A, D1), Tài chính tín dụng (A, D1), Kế toán (A, D1), Quản trị kinh doanh (A, D1), Đông phương học (D1), Ngữ văn (D1), Anh văn (D1), Trung văn (D1): 13 điểm.

Điểm NV1 bậc CĐ: Công nghệ thông tin (A, D1), Tài chính - Ngân hàng (A, D1), Kế toán (A, D1), Quản trị kinh doanh (A, D1): 10 điểm.

Trường ĐH Cửu Long tiếp tục xét tuyển NV2 tất cả các ngành đào tạo bậc ĐH, CĐ nêu trên.

Trường CĐ Xây dựng số 3 (Phú Yên) có 7 ngành, trong đó 3 ngành có điểm tuyển sinh cao nhất là Xây dựng dân dụng công nghiệp, Kinh tế xây dựng, Quản trị kinh doanh cùng 14 điểm; các ngành còn lại là Cầu đường: 12,5 điểm, Kế toán: 12 điểm, Cấp thoát nước và Kỹ thuật đô thị cùng 10 điểm. Trường CĐ Xây dựng số 3 không xét tuyển nguyện vọng 2.

Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa có 14 ngành đào tạo, ngành Công nghệ Hóa nhựa (Hóa dầu) có điểm tuyển sinh cao nhất với 11,5 điểm; các ngành: Tin học ứng dụng, Kế toán, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật điện, Công nghệ kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật trắc địa, Tài chính - ngân hàng, Công nghệ tự động, Kỹ thuật địa chất, Mạng máy tính và truyền thông, Quản trị kinh doanh, Công nghệ kỹ thuật môi trường có cùng điểm chuẩn 10 điểm.

Thí sinh không trúng tuyển ngành Công nghệ Hóa nhựa nhưng đạt từ điểm sàn (10 điểm) trở lên được gọi nhập học NV2 ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học. Ngoài ra, CĐ Công nghiệp Tuy Hòa tổ chức xét tuyển 552 chỉ tiêu NV2 (trừ 3 ngành: Kế toán, Công nghệ Hóa nhựa, Tài chính - ngân hàng). Điểm xét tuyển NV2 là 10 điểm. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển đến hết ngày 10.9.2009.

Trường CĐ cộng đồng Hậu Giang. Chiều nay trường CĐ cộng đồng Hậu Giang công bố điểm chuẩn xét tuyển NV1 đào tạo Cao đẳng chính quy 2009 dành cho HSPT-KV3, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, khu vực liền kề chênh lệch 1 điểm. Các ngành có điểm như sau: Quản trị văn phòng (C), Dịch vụ thú y (B), Giáo dục mầm non (C) 11đ; Tin học ứng dụng (A), Tiếng Anh (D1), Quản trị văn phòng (D1), Kế toán (A, D1), Giáo dục mầm non (D1), Tài chính - Ngân hàng (A, D1), Quản trị kinh doanh (A, D1): 10 điểm. Thạc sĩ Hà Hồng Vân, Hiệu trưởng trường CĐ cộng đồng Hậu Giang cho biết trường sẽ tiếp tục xét tuyển NV2 tất cả các ngành nêu trên.

Cẩm Thúy - Quang Minh Nhật - Đức Huy

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.