Ngày 4.2, thay mặt Bộ Chính trị, Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng đã ký Quyết định số 01-QĐNS/TW về việc phân công Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban Bí thư khóa XII nhận nhiệm vụ như sau:
Theo đó, Bộ Chính trị quyết định phân công Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban Bí thư khóa XII đối với 7 chức danh sau:
+ Ông Đinh Thế Huynh, Ủy viên Bộ Chính trị, Thường trực Ban Bí thư.
+ Ông Phạm Minh Chính, Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng Ban Tổ chức Trung ương.
+ Ông Võ Văn Thưởng, Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương.
+ Bà Trương Thị Mai, Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng Ban Dân vận Trung ương.
+ Ông Hoàng Trung Hải, Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy Hà Nội.
+ Ông Đinh La Thăng, Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh.
Tổng bí thư Nguyễn Phú Trọng
Ngày sinh: 14.4.1944. Giới tính: Nam. Dân tộc: Kinh. Tôn giáo: Không.
Quê quán: Xã Đông Hội, huyện Đông Anh, TP.Hà Nội. Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Văn, Giáo sư, Tiến sĩ Chính trị học (Chuyên ngành xây dựng Đảng). Tổng bí thư Ban chấp hành T.Ư Đảng khóa XI, XII, Bí thư Quân ủy T.Ư. Ngày vào đảng: 19.12.1967. Đại biểu Quốc hội khoá: 11, 12, 13.
|
Đinh Thế Huynh
Thường trực Ban Bí thư
Ngày sinh: 15.5.1953 Quê quán: Xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường , Nam Định.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Báo chí. Chức vụ: Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư T.Ư Đảng khóa XI, Trưởng ban Tuyên giáo T.Ư, Chủ tịch Hội đồng lý luận T.Ư. Ngày vào đảng: 8.8.1974. Đại biểu Quốc hội khoá: 11, 12, 13.
|
Phạm Minh Chính Trưởng Ban Tổ chức T.Ư
Ngày sinh: 10.12.1958 Quê quán: Xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Phó giáo sư, Tiến sĩ Luật. Chức vụ: Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên T.Ư Đảng. Ngày vào đảng: 25.12.1986.
|
Trương Thị Mai
Trưởng Ban Dân vận T.Ư
Ngày sinh: 23.1.1958 Quê quán: Xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, Quảng Bình.
Trình độ chính trị: Cao cấp
lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Hành chính công, Cử nhân Luật,
Cử nhân lịch sử. Chức vụ: Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban chấp hành T.Ư Đảng; Ủy viên Ủy ban Thường
vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội. Ngày vào đảng:
11.10.1985. Đại biểu Quốc hội khoá: 10, 11, 12, 13.
|
Võ Văn Thưởng
Trưởng Ban Tuyên giáo T.Ư
Ngày sinh: 13.12.1970 Quê quán: xã An Phước, huyện Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long.
Trình độ chính trị: Cao
cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Triết học Mác - Lênin. Chức
vụ: Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban chấp hành T.Ư Đảng. Ngày vào đảng:
18.11.1993. Đại biểu Quốc hội khoá: 12
|
|
Hoàng Trung Hải
Bí thư Thành ủy Hà Nội
Ngày sinh: 27.9.1959. Quê quán: Xã Quỳnh Giao, huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình.
Trình độ chính trị: Cử nhân chính trị. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Kỹ sư Hệ thống điện. Chức vụ: Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban chấp hành T.Ư Đảng, Ủy viên Ban cán sự Đảng Chính phủ, Phó thủ tướng Chính phủ. Ngày vào đảng: 20.11.1990. Đại biểu Quốc hội khoá: 8, 11, 13
|
Đinh La Thăng
Bí thư Thành ủy TP.HCM
Ngày sinh: 10.9.1960. Quê quán: Xã Yên Bình, huyện Ý Yên , Nam Định.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Tiến sỹ kinh tế, Cử nhân Tài chính kế toán. Nghề nghiệp, chức vụ (hiện tại): Ủy viên Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên BCH T.Ư Đảng; Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải. Ngày vào đảng: 15.9.1985. Đại biểu Quốc hội khoá: 11, 13.
|
|
Ông Nguyễn Văn Nên, Bí thư Trung ương Đảng giữ chức Chánh Văn phòng Trung ương Đảng.
Bộ Chính trị cũng phân công một số đồng chí Ủy viên Bộ Chính trị tham gia Ban Bí thư Trung ương Đảng gồm:
+ Ông Nguyễn Phú Trọng, Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
+ Ông Đinh Thế Huynh, Ủy viên Bộ Chính trị, Thường trực Ban Bí thư.
+ Ông Trần Quốc Vượng, Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương.
+ Ông Phạm Minh Chính, Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng Ban Tổ chức Trung ương.
+ Ông Võ Văn Thưởng, Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương.
+ Bà Trương Thị Mai, Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng Ban Dân vận Trung ương.
Bình luận (0)