Danh sách 108 liệt sĩ bộ đội đặc công hy sinh ngày 2/2/1968

26/05/2005 17:06 GMT+7

Như tin đã đưa, 6h30 sáng 26/5, lễ truy điệu và an táng 108 chiến sĩ đặc công thuộc Trung đoàn 48, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3 được khai quật từ một ngôi mộ tập thể ở Cam Lộ (Quảng Trị) đã được tổ chức trọng thể tại Nghĩa trang quốc gia Đường 9. Công ty Viễn thông quân đội (Viettel) đã ủng hộ 100 triệu đồng để xây dựng ngôi mộ tập thể cho 108 liệt sĩ nói trên.

Sau khi  thông tin trên được đăng trong số báo ra ngày 26/5, nhiều bạn đọc khắp nơi đã điện thoại, gửi email đến Toà soạn Báo Thanh Niên yêu cầu cho biết cụ thể thêm thông tin về các liệt sĩ, PV Thanh Niên đã tìm hiểu và được biết:

Theo tài liệu của Sư đoàn 320, trong số 108 liệt sĩ hy sinh trận này có 30 liệt sĩ quê tỉnh Hải Dương, 26 liệt sĩ quê Hưng Yên, 18 liệt sĩ quê Thanh Hóa, 12 liệt sĩ quê Thái Bình, 10 liệt sĩ quê Hà Bắc (cũ), 5 liệt sĩ quê Nam Định, 5 liệt sĩ quê Hải Phòng, một liệt sĩ quê Hà Tây và một liệt sĩ quê ở Hà Nội. Liệt sĩ trẻ nhất là Nguyễn Văn Phương quê ở thôn Nhân Lý, xã Đông Kinh, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, sinh năm 1951, nhập ngũ tháng 9/1967. Anh hy sinh khi mới 17 tuổi.

Thể theo yêu cầu của bạn đọc, chúng tôi xin đăng toàn bộ danh sách các liệt sĩ (có năm sinh, quê quán, ngày nhập ngũ, cấp bậc, chức vụ, đơn vị, họ tên bố mẹ..)

Danh sách này theo tài liệu của Sư đoàn 320. Quân đoàn 3 gửi cho Chính quyền tỉnh Quảng Trị tại công văn số 730/DS-LS, ngày 15/12/1993 do Thượng tá Phạm Xuân Hùng thay mặt Chỉ huy Sư đoàn ký.

30 Liệt sĩ quê Hải Dương

1. Nguyễn Hữu Thật. Sinh năm (SN): 1943. Nhập ngũ (NN): 3/1967. B trưởng thông tin. D1. Bố Nguyễn Văn Bạch, mẹ Đồng Thị Cận. Quê Hoàng Xá, Quyết Thắng, Thanh Hà.
2. Nguyễn Văn Tiến. SN: 1943. NN: 8/1964. B trưởng. C3D1. Bố Nguyễn Văn Bích, mẹ Phạm Thị Lục. Đoàn Kết, Thanh Miện.
3. Phạm Văn Hợp. SN: 1939. NN: 2/1965. A phó. D1. Bố Phạm Văn Hiệp. Kim Quan, Kim Giang, Cẩm Giàng.
4. Hoàng Thế Nghiêm. SN: 1938. NN: 2/1965. B phó D1. Mẹ Phạm Thị Loan. Vĩnh Bình, Thanh Lương, Thanh Hà.
5. Nguyễn Văn Hổ. SN: 1944. NN: 2/1964. B phó C18. Bố Nguyễn Văn Tửu. Vĩnh Đại, Văn Đức, Chí Linh.
6. Nguyễn Bá Năm. SN: 1944. NN: 4/1965. A trưởng. C4D1. Bố Nguyễn Bá Thi. Trụ Hạ, Đồng Lạc, Chí Linh.
7. Dương Đức Quyện. SN: 1946. NN: 4/1965. B trưởng C2D1. Bố Dương Văn Hiến, mẹ Nguyễn Thị Loan. Luy Dương, Gia Lương, Gia Lộc.
8. Nguyễn Văn Hy. SN: 1938. NN: 2/1965. A truởng C4D1. Bố Nguyễn Văn Nhâm, mẹ Nguyễn Thị Gái. Đông Mỹ,Kim Anh, Kim Thành.
9. Nguyễn Văn Chiến. SN: 1947. NN: 2/1965. A phó C3D1. Bố Nguyễn Văn Quyết. Đồng Xuyên, Cẩm Hưng, Cẩm Giàng.
10. Lê Thanh Hảo. SN: 1948. NN: 8/1964. A phó C2D1. Bố Lê Văn Việt. Phương La, Cẩm Chế, Cẩm Giàng.
11. Bùi Văn Nữu. SN: 1949. NN: 7/1967. Binh Nhất, C4D1. Quyết Tâm, Lai Vu, Kim Thành.
12. Mai Công Thìn. SN: 1950. NN: 7/1967. Binh Nhất, D bộ D1. Nghĩa Lại, Lai Cách, Cẩm Giàng.
13. Nguyễn Hữu Những. SN: 1939. NN: 4/1965. Thượng sĩ, B phó, D bộ D1. Mẹ Nguyễn Nhị Chuốt. Ngoại Đàn, Phượng Hoàng, Thanh Hà.
14. Nguyễn Sĩ Nhiếp. SN: 1945. NN: 2/1964. Binh nhất, C4D1. Bố Nguyễn Văn Sính. Mẹ Bùi Thị Hợp. Đợt Hạ, Nam Tâm, Nam Sách.
15. Phùng Văn Hướng. SN: 1940. NN: 2/1964.Binh nhất, C4D1. Bố Phùng Văn Kẽ, mẹ Trần Thị Tần. Hương Phú, Cẩm Sơn, Cẩm Giàng.
16. Nguyễn Thanh Giang. SN: 1939.NN: 4/1965. Thượng sĩ B phó C4D1. Bố Nguyễn Văn Bê, mẹ Bùi Thị Dẫm. Đại Xuân, Ứng Hòa, Ninh Giang.
17. Nguyễn Văn Ba. SN: 1946. NN: 2/1964. Hạ sĩ A phó C3D1. Bố Nguyễn Văn Rành, mẹ Phạm Thị Gái. Mỹ Hải, Ngọc Liên, Cẩm Giàng.
18. Nguyễn Duy Bật. SN: 1946. NN: 7/1967. Binh nhất, C3D1. Bộ Hỗ, Thượng Vũ, Kim Thành.
19. Đỗ Văn Phai. SN: 1945. NN: 2/1964. Trung sĩ, A trưởng C3 D1. Bố Đỗ Văn Phú, mẹ Lê Thị Phiếm. Thúy Lâm, Thanh Sơn, Thanh Hà.
20. Bùi Xuân Ruân. SN: 1943. NN: 2/1964. Hạ sĩ A phó C3 D1. Bố Bùi Văn Chức, mẹ Phạm Thị Mấn. Đông Mỹ, Kim Anh, Kim Thành.
21. Nguyễn Minh Then. SN: 1945. NN: 2/1964. Hạ sĩ A phó, C3D1. Hòa Lâm, Phạm Kha, Thanh Miện.
22. Nguyễn Công Tạo. SN: 1949. NN: 7/1967. Binh nhất, C3D1.Xóm Giữa, Cổ Dũng, Kim Thành.
23. Vũ Văn Diễm. SN: 1943. NN: 2/1964.Trung sĩ, A trưởng C3D1. Bố Vũ Văn Viện, mẹ Đỗ Thị Bảy, vợ Trần Thị Tảo. Bằng Bô, Cao Thắng, Thanh Miện.
24. Cao Xuân Tiệc, SN: 1938. NN: 2/1964. Hạ sĩ A phó C3 D1. Bố Cao Văn Ấm, mẹ Dương Thị Nẹt. Bồ Đa, An Lạc, Chí Linh.
25. Hoàng Xuân Sẽ. SN: 1945. NN: 2/1964. Thượng sĩ B phó C3 D1. Bố Hoàng Văn Sen, mẹ Đỗ Thị Đẩu. Bộ Hỗ, Thượng Vũ, Kim Thành.
26. Nguyễn Xuân Quí. SN: 1939. NN: 4/1965. C phó. C3D1. Bố Nguyễn Văn An, mẹ Nguyễn Thị Tô. Xóm Chiền, Thanh Bình, Thanh Hà.
27. Lê Văn Quế. SN: 1940. NN: 4/1965. B trưởng C3D1. Bố Lê Hữu Ước, mẹ Bùi Thị Phước. Tú Y, Vĩnh Lập, Thanh Hà.
28. Nguyễn Văn Khim. SN: 1945. NN: 2/1965. Thượng sĩ, B phó C3D1. Bố Nguyễn Văn Án, mẹ Hứa Thị Khi. Lương Xá, Kim Lương, Kim Thành.
29. Phạm Văn Hòa. SN: 1949. NN: 2/1964. Trung sĩ A truởng C2D1. Bố Phạm Văn Thu, mẹ Vũ Thị Nhuân. Đan Giác, Thanh Giang, Thanh Hà.
30. Trần Chí Liên. SN: 1948. NN: 2/1964. B trưởng C2D1. Bố Trần Văn Thiêm, mẹ Bùi Thị Mừng. Nhân Huệ, Chí Minh, Chí Linh.

5 liệt sĩ quê Hải Phòng

1. Phạm Văn Phụ. SN: 1948. NN: 7/1967. Binh nhất, C2D1. Bố Phạm Văn Phẻng, mẹ Nguyễn Thị Năm.Đồng Lâm, Lê Lợi, Hải An.
2. Đặng Văn Nhật. SN: 1942. NN: 2/1965. Binh nhất, D bộ D1. Bố Đặng Văn Nọ. Xóm 2, Vĩnh Niêm, An Hải.
3. Đào Văn Huân. SN: 1947. NN: 7/1967. Binh nhất, C5D2. Bố Đào Văn Bảng. Hồng Thắng, Tiên Lãng.
4. Đặng Văn Bền. SN: 1939. NN: 2/1965. Hạ sĩ, A phó C1D1. Bố Đặng Đình Bên, mẹ Bùi thị Nhàn. Xóm 5, Vĩnh Niệm, An Hải.
5. Nguyễn Ngọc Thu. SN: 1935. NN: 4/1961. Trung úy C trưởng C4D1. Bố Nguyễn Ngọc Cầu. Mẹ Nguyễn Thị Cáy. Đông Quang, Đăng Cường, An Hải.

10 liệt sĩ tỉnh Hà Bắc (cũ)

1. Đoàn Văn Châu. SN: 1944. NN: 3/1967. Binh nhất, C16. Bố Đòan Văn Bảng, mẹ Nguyễn Thị Giai. Đa Mai, thị xã Bắc Giang.
2. Nguyễn Ngọc Tự. SN: 1949. NN: 3/1967. Binh nhất, C4D1. Bố Nguyễn Ngọc Phúc, mẹ Nguyễn Thị Phiên. Hà Thượng, Thuợng Long, Việt Yên.
3. Thân Đức Huy. SN: ?. NN: 3/1967. Hạ sĩ, D1. Bố Thân Hữu Huê. Tiên Phong, Nôi Hoàng, Yên Dũng.
4. Giáp Văn Long. SN: 1950. NN: 3/1967. Binh nhất, C4D1. Bố Giáp Văn La, mẹ Nguyễn Thị Chuyện. Xóm Trại, Vinh Quang, Tân Yên.
5. Nguyễn Đức Thuấn. SN: 1938. NN: 9/1965. Binh nhất, C3D1. Bố Nguyễn Đức Hà, mẹ Nguyễn Thị Nhớn. Long Trì, Tân An, Yên Dũng.
6. Nguyễn Văn Mầm. SN: 1948. NN: 3/1967. Binh nhất, C3D1. Bố Nguyễn Văn Mọc, mẹ Trần Thị Võ. Hoàng Mai, Hòa Bình, Việt Yên.
7. Trần Văn Bào.SN: 1948. NN: 3/1967. Binh nhất, C3D1. Bố Trần Văn Ngãi, mẹ Trần Thị Thoa. Thượng Phúc, Tăng Hiếu, Việt Yên.
8. Nguyễn Quang Ý. SN: 1947. NN: 9/1965. Hạ sĩ A phó C2D1. Bố Nguyễn Quang Gằng, mẹ Nguyễn THị Thu. Sơn Thịnh, Chí Yên, Yên Dũng.
9. Nguyễn Thế Hiệp. SN: 1941. NN: 3/1965. Trung sĩ A trưởng C2D1. Bố Nguyễn Thế Khải, mẹ Đặng Thị Ngõan. Phố Ái Lữ, thị xã Bắc Giang.
10. Nguyễn Văn Tuất. SN: 1948. NN: 4/1966. Binh nhất, C2D1. Mẹ Ngô Thị Thìn. Xóm Đẻn, Thanh Xuân, Sơn Đông.

12 liệt sĩ quê Thái Bình

1. Nguyễn Văn Hạnh. SN: 1938. NN: 1/1966.Binh nhất, C4D1. Bố Nguyễn Văn Sáu, mẹ Bùi Thị Tơ. Mỹ Hòa, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Côi.
2. Bùi Xuân Nhai. SN: 1939. NN: 2/1964. Hạ sĩ, A phó. Bố Bùi Xuân Vinh, mẹ Trần Thị Chính. Đông Châu, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Côi.
3. Trần Đăng Viễn. SN: 1946. NN: 6/1963. Hạ sĩ, A phó thông tin D1. Bố Trần Đăng Đen, mẹ Trần Thị Nụ. Tài Giá, Quỳnh Hưng, Quỳnh Côi.
4. Nguyễn Văn Yên. SN: 1939. NN: 1/1966. Binh nhất, chiến sĩ C4D1. Bố Nguyễn Văn Cẩm, mẹ Nguyễn Thị Uyên. Nại Vàng, Quỳnh Lưu, Quỳnh Côi.
5. Bùi Văn Kiểm. SN: 1940. NN: 6/1963. Trung sĩ, A trưởng C4D1. Bố Bùi Ngọc Dũng, mẹ Trần Thị Bát. Phất Lộc, Thái Giang, Thái Ninh.
6. Vũ Văn Giang. SN: 1939. NN: 6/1963. Chuẩn úy, B phó C4D1. Bố Vũ Văn Nòng, mẹ Trần Thị Nghiêm. Xuân Trung, Thái Mỹ, Thái Ninh.
7. Hà Đăng Hanh. SN: 1940. NN: 4/1962. Thiếu úy, B trưỏng C4D1. Bố Hà Đăng Tính, mẹ Nguyễn Thị Chuyên. Lê Cũ, Thụy Duyên, Thụy Anh.
8. Nguyễn Công Nhân. SN: 1949. NN: 1/1966. Binh nhất, C3D1. Bố Nguyễn Công Hoa, mẹ Nguyễn Thị Nội. Trại Vàng, Quỳnh Lưu, Quỳnh Côi.
9. Phan Thanh Phiến. SN: 1941. NN: 6/1963. Trung sĩ A truởng C3D1. Bố Phan Thanh Hồn, mẹ Nguyễn Thị Tốt. Tống Văn, Vũ Thịnh, Vũ Tiên.
10. Nguyễn Đức Quặng. SN: 1939. NN: 6/1963. Trung sĩ A trưởng C3D1. Bố Nguyễn Văn Long, mẹ Nguyễn Thị Bút. Vũ Xá, An Đồng, Phủ Dực.
11. Nguyễn Bỉnh Khánh. SN: 1948. NN: 3/1967. Binh nhất, chiến sĩ C2D1. Bố Nguyễn Bỉnh Khải. Kim Châu, An Châu, Tiên Hưng.
12. Nguyễn Xuân Cung. SN: 1943. NN: 4/1962. Thiếu úy, C phó C1D1. Mẹ Vũ thị Yên. Nam Quán, Đông Các, Đông Quan.

5 liệt sĩ quê Nam Định

1. Trần Ba. SN: 1947. NN: 2/1965. Hạ sĩ A phó. C3D1. Bố Trần Đăng Thắng, mẹ Trần Thị Khiêm. Dân Cát, Kim Thái, Vụ Bản.
2. Trần Đăng Miện. SN: 1941. NN: 2/1965. Hạ sĩ A phó C3D1. Bố Trần Đăng Đạm, mẹ Trần Thị Ròn. Đệ Từ, Lộc Hạ, TP Nam Định.
3. Phạm Hồng Hưng. SN: 1948. NN: 2/1966. Hạ sĩ, y tá C3D1. Bố Phạm Văn Mỡi, mẹ Bùi Thị Nà. An Dương, Yên..., Ý Yên.
4. Đỗ Thế Kỷ. SN: 1941. NN: 1/1966. Binh nhất, C3D1. Bố Đỗ Viết Lưong, mẹ Đỗ Thị Lệ. Xóm Chùa, Hải Phòng, Hải Hậu.
5. Nguyễn Văn Lượng. SN: 1949. NN: 3/1967. Binh nhất, chiến sĩ. C16. Bố Nguyễn Văn Khiêm, mẹ Nguyễn Thị Vui. Xóm Nam, Xuân tr..., Xuân Trường.

1 liệt sĩ quê Hà Nội

Nguyễn Tiến Đường. SN: 1940. NN: 1962. Thiếu úy, Cphó. Bố Nguyễn Tiến Phúc, mẹ Trần Thị Phương. Số 2 Hàng Mành.

1 liệt sĩ quê Hà Tây

Nguyễn Khắc Yên. SN: 1949. NN: 3/1967. Binh nhất, C3 D1. Bố Nguyễn Khắc Triển. Tảo Dương, Hồng Dương, Thanh Oai.

26 liệt sĩ quê Hưng Yên

1. Lê Văn Chiến. SN: 1948. NN: 3/1967. Binh nhất, chiến sĩ Thông tin D1. Bố Lê Văn Sơn. Xóm 41, Nghĩa Trang, Văn Giang.
2. Nguyễn Văn Long. SN: 1949. NN: 3/1967. Binh nhất, chiến sĩ thông tin D1. Bố Nguyễn Văn Tiến, Thanh Đăng, Minh Hải, Văn Lâm.
3. Dương Tiến Triệu. SN: 1948. NN: 3/1967. Binh nhất chiến sĩ thông tin D1. Bố Dương Văn Thiên. Đỗ Xá, Hồng Tiến, Khoái Châu.
4. Chu Xạ Kích. SN: 1950. NN: 3/1967. Binh nhất, chiến sĩ thông tin D1. Bố Chu Văn Tuyến. Văn Chung, Liên Nghĩa, Văn Giang.
5. Hoàng Văn Tài. SN: 1949. NN: 3/1967. Binh nhất, C4D1. Mẹ Nguyễn Thị Chồi. Bình Phú, Yên Phú, Yên Mỹ.
6. Lưu Đình Thạnh. SN: 1947. NN: 3/1967. Binh nhất, C3D1. Bố Lưu Đình Trung, mẹ Đào Thị Thanh. Hòa Xuyên, Yên Lập, Yên Mỹ.
7, Vũ Duy Hoằng. SN: 1948. NN: 3/1967. Binh nhất, C3D1. Bố Vũ Văn Mạnh, mẹ Đào Thị Mạc. Kênh Cầu, Dân Chủ, Yên Mỹ.
8. Nguyễn Mạnh Hùng. SN: 1941. NN: 3/1967. Binh nhất, C3D1. Bố Nguyễn Văn Sa, mẹ Vũ Thị Thi. Quán Trạch, Liên Nghĩa, Văn Giang.
9. Nguyễn Văn Phương. SN: 1951. NN: 9/1967. Binh nhất, C3D1. Bố Nguyễn Văn Sẹo, mẹ Nguyễn Thị Sa. Nhân Lý, Đông Kinh, Văn Giang.
10. Phạm Văn Lược. SN: 1947. NN: 3/1967. Binh nhất, C3D1. Bố Phạm Văn Phượng, mẹ Nguyễn Thị Chiến. Chung Châu, Đông Kinh, Khoái Châu.
11. Nguyễn Ngọc Am. SN: 1948. NN: 3/1967. Binh nhất, C3D1. Bố Vũ Văn Chương, mẹ Nguyễn Thị Út. Hoàng Trạch, Mễ Sở, Văn Giang.
12. Nguyễn Xuân Vấn. SN: 1948. NN: 3/1967. Binh nhất, C4D1. Mẹ Nguyễn Thị Dăm. Bùng Động, Đại Đồng, Văn Lâm.
13. Đặng Minh Chữ. SN: 1948. NN: 9/1967. Binh nhất chiến sĩ thông tin D1. Bố Đặng Văn Cư, mẹ Đào Thị Tạo. Công Luận 1, Văn Phúc, Văn Giang.
14. Thiều Xuân Nghị. SN: 1947. NN: 3/1967. Binh nhất, chiến sĩ thông tin D1. Bố Thiều Xuân Chuân, mẹ Lê Thị Sơn. Tâm Tang, Thắng Lợi, Văn Giang.
15. Đào Đình Cử. SN: 1945. NN: 9/1967. Binh nhất, C4D1. Bố Đào Văn Dị. Vận Ngoại, Hồng Tiến, Khoái Châu.
16. Trịnh Văn Huy. SN: 1944. Binh nhất, chiến sĩ. C4D1. Bố Trịnh Văn Giỏng, mẹ Nguyễn Thị Dĩnh. Văn Ổ, Đại Đồng, Văn Lâm.
17. Đỗ Ngọc Kim. SN: 1947. NN: 3/1967. Binh nhất, C3D1. Bố Đỗ Văn Xá, mẹ  Phạm Thị Tuất. Đỗ Xá, Hồng Bàng, Yên Mỹ.
18. Vũ Quốc Chuyển. SN: 1950. NN: 3/1967. Binh nhất, C3D1. Bố Vũ Văn Gập, mẹ Nguyễn Thị Thập. Hoàng Trạch, Mỹ Sở, Văn Giang.
19. Đỗ Văn Khuy. SN: 1948. NN: 3/1967. Binh nhất, C3D1. Bố Nguyễn Văn Bổng, mẹ Phạm Thị Mễ. Man Trù, Tân Châu, Khoái Châu.
20. Lê Đình Sở. SN: 1950. NN: 3/1967. Binh nhất, chiến sĩ C3D1. Bố Lê Đình Sáng. Phường Trù, Tứ Dân, Khoái Châu.
21. Phạm Văn Thưởng. SN: 1942. NN: 3/1967. Binh nhất, C3D1. Bố Phạm Văn Thiệu, mẹ Dương Thị Ấm. Yên Trung, Việt Hòa, Khoái Châu.
22. Nguyễn Văn Bóng. SN: 1942. NN: 3/1967. Binh nhất, C3D1. Bố Nguyễn Văn Dung, mẹ Phùng Thị Quê. Chí Trung, Tân Quang, Văn Lâm.
23. Đào Văn Phùng. SN: 1944. NN: 3/1967. Binh nhất, C3D1. Bố Đào Văn Chiêm, mẹ Nguyễn Thị Tý. Nho Lâm, Tân Lập, Yên Mỹ.
24. Vũ Ngọc Long. SN: 1950. NN: 3/1967. Binh nhất, C2D1. Bố Nguyễn Văn Lươn, mẹ Trương Thị Qui. Thôn Hạ, Trung Hưởng, Yên Mỹ.
25. Nguyễn Ngọc Thanh. SN: 1948. NN: 3/1967. Binh nhất, C2D1. Bố Nguyễn Văn Dưỡng, mẹ Vũ Thị Ga. Vũ Xá, Dương Quang, Mỹ Hào.
26. Lê Văn Minh. SN: 1949. NN: 9/1966. Binh nhất, C2D1. Bố Lê Văn Cân, mẹ Lê Thị Vu. Thanh Xầm, Đồng Thanh, Kim Động.

18 liệt sĩ quê Thanh Hóa 

1. Cao Xuân Hải. SN: 1949. NN: 7/1966. Binh nhất. C3D1. Bố Cao Văn Điền, mẹ Trần Thị Phương. Xóm Lỗ, Hoàng Phúc, Hoằng Hóa.
2. Đoàn Xuân Quí. SN: 1948. NN: 7/1966. Binh nhất, C4D1.Bố Đòan Xuân Đàm. Mẹ Nguyễn Thị Bồn. Đông Khuê, Hoằng Quì, Hoằng Hóa.
3. Nguyễn Bá Chức. SN: 1948. NN: 7/1966. Binh nhất, A phó C3D1. Bố Nguyễn Văn Chính, mẹ Lê Thị Chơn. Xa Bộ, Hoàng Trung, Hoằng Hóa.
4. Nhữ Mạnh Hinh. SN: 1948. NN: 7/1966. Binh nhất, C3D1. Bố Nhữ Văn Chinh, mẹ Lê Thị Rau. Tào Thôn, Hoằng Lý, Hoằng Hóa.
5. Lê Văn Tặng. SN: 1949. NN: 7/1966. Binh nhất, C3D1. Bố Lê Văn Tuệ, mẹ Đào Thị Huệ. Thịnh Khang, Hoằng Lý, Hoàng Hóa.
6. Nguyễn Văn Lượng. SN: 1948. NN: 7/1966. Binh nhất, C4 D1. Bố Nguyễn Văn Tần, mẹ Nguyễn Thị Bích. Hoằng Lộc, Hoằng Hóa.
7. Lê Văn Diện. SN: 1950. NN: 7/1966. Binh nhất, chiến sĩ thông tin D1. Bố Lê Hữu Diên. Xóm Chùa, Hoằng Hà, Hoằng Hóa.
8. Nguyễn Quốc Dũng. SN: 1948. NN: 7/1966. Binh nhất, chiến sĩ thông tin D1. Bố Nguyễn Duy. Xóm Minh, Hoằng Đạt, Hoằng Hóa.
9. Nguyễn Văn Thạc. SN: 1949. NN: 7/1966. Binh nhất, C3D1. Bố Nguyễn Văn Tôn, mẹ Nguyễn Thị Lỡi. Đà Thắng, Hoằng Lộc, Hoằng Hóa.
10. Lưu Trần Bút. SN: 1949. NN: 7/1966. Hạ sĩ, A trưởng C3D1. Bố Lưu Trần An, mẹ Nguyễn Thị Nhợi.Thôn Bắc, Hoằng Phúc, Hoằng Hóa.
11. Nguyễn Văn Hưng. SN: 1949. NN: 7/1966. Hạ sĩ, A phó C3D1. Bố Nguyễn Văn Khách, mẹ Lê Thị Sế. Xóm Cầu, Hoằng Hóa.
12. Lê Khắc Oanh, SN: 1937. NN: 7/1966. Hạ sĩ, A phó, C2D1. Bố Lê Khắc Duyên, mẹ Lê Thị Bút. Xóm 4, Hoằng Lộc, Hoằng Phúc, Hoằng Hóa.
13. Nguyễn Ngọc Trương. SN: 1948. NN: 7/1966. Hạ sĩ, A phó C2D1. Bố Nguyễn Ngọc Diệu, mẹ Phạm Thị Là. Xóm 3 Hoằng Lý, Hoằng Hóa.
14. Nguyễn Văn Phúc. SN: 1939. NN: 11/1964. Trung sĩ Quản lý D bộ D2. Bố Nguyễn Văn Hạch, mẹ Lê Thị Kỷ. Lai Thành, Đông Hải, Đông Sơn.
15. Nguyễn Trọng Thắng. SN: 1948. NN: 7/1966. Binh nhất, C4D1. Bố Nguyễn Trọng Du. Thọ Văn, Hoằng Phúc, Hoằng Hóa.
16. Lê Duy Lâm. SN: 1944. NN: 7/1966. Binh nhất, C4D1. Mẹ Lê Thị Ngọt. Đồng Văn, Hoằng Trạch, Hoằng Hóa.
17. Nguyễn Văn Sửu. SN: 1949. NN: 7/1966. Trung sĩ, A truởng C2D1. Bố Nguyễn Như Phán, mẹ Nguyễn Thị Nga. Xóm Dâu, Hoằng Đức, Hoằng Hóa.
18. Lê Trọng Thưởng. SN: 1942. NN: 7/1966. Hạ sĩ, A trưởng C9D3. Bố Lê Trọng Vận, mẹ Lê Thị Sủy. Đoan Vĩ, Hoằng Thịnh, Hoằng Hóa.

N.T.T- Đ.N.H
(ghi)

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.