tin liên quan
Sẽ công nhận 1.131 ứng viên đạt tiêu chuẩn giáo sư, phó giáo sư
TT |
Họ và tên ứng viên |
Ngành, chuyên ngành |
Nơi làm việc/ chức danh/ ghi chú |
|
01 |
Nguyễn Duy |
Lâm |
Công nghệ thực phẩm |
Viện Cơ điện nông nghiệp và công nghệ sau thu hoạch, Bộ Nông nghiệp và PTNT |
02 |
Lê |
Quân |
Kinh tế |
Thứ trưởng, Bộ Lao động, thương binh và xã hội |
03 |
Phạm Văn |
Toản |
Nông nghiệp |
Phó giám đốc, Viện Khoa học nông nghiệp Việt Nam |
04 |
Dương Tấn |
Nhựt |
Sinh học |
Phó viện trưởng, Viên nghiên cứu khoa học Tây Nguyên |
05 |
Hoàng Khắc |
Nam |
Sử học |
Trường đại học khoa học xã hội - nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
06 |
Nguyễn Vũ |
Hảo |
Triết học |
Trường đại học khoa học xã hội - nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
07 |
Lâm Quang |
Thành |
Thể dục thể thao |
Viện khoa học thể dục thể thao |
08 |
Nguyễn Huy |
Dân |
Vật lý |
Viện khoa học vật liệu, Viện hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam |
09 |
Nguyễn Minh |
Hà |
Y học |
Viện y học cổ truyền quân đội, Bộ Quốc phòng |
10 |
Nguyễn Thị Kim |
Tiến |
Y học |
Bộ trưởng, Bộ Y tế |
11 |
Nguyễn Đức |
Trọng |
Y học |
Trường đào tạo nghiệp vụ bảo hiểm xã hội |
01 |
Nguyễn Thế Bảo |
Cơ khí |
Viện phát triển năng lượng bền vững |
02 |
Phan Quí Trà |
Cơ khí |
Trường cao đẳng công nghệ, Đại học Đà Nẵng |
03 |
Huỳnh Hữu Hưng |
Công nghệ thông tin |
Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng |
04 |
Lê Anh Phương |
Công nghệ thông tin |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
05 |
Lê Quốc Cường |
Điện tử |
Phó Giám đốc Sở thông tin truyền thông TP. Hồ Chí Minh |
06 |
Trương Xuân Cừ |
Giáo dục học |
Phó trưởng ban thường trực, Ban chỉ đạo Tây Bắc |
07 |
Huỳnh Trọng Dương |
Giáo dục học |
Trường Đại học Quảng Nam |
08 |
Nguyễn Huy Hoàng |
Giáo dục học |
Bí thư huyện ủy Vân Hồ, tỉnh Sơn La |
09 |
Đào Hoàng Nam |
Giáo dục học |
Nghỉ hưu |
10 |
Mỵ Giang Sơn |
Giáo dục học |
Trường Đại học Sài Gòn |
11 |
Hoàng Lê Tuấn Anh |
Hóa học |
Viện Nghiên Cứu Khoa học miền Trung, Viện HLKH&CN VN |
12 |
Bạch Long Giang |
Hóa học |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
13 |
Lê Anh Kiên |
Hóa học |
Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự |
14 |
Nguyễn Đình Quân |
Hóa học |
Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Quốc gia TP. HCM (hồ sơ bị hội đồng ngành hóa học loại trong đợt rà soát mới đây do không đủ minh chứng trong tiêu chuẩn đào tạo thạc sĩ) |
15 |
Phạm Thị Thắm |
Hóa học |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
16 |
Lê Văn Thụ |
Hóa học |
Cục Quản lý trang bị kỹ thuật và trang cấp, Tổng cục Hậu cần Kỹ thuật, Bộ Công An |
17 |
Nguyễn Quang Tùng |
Hóa học |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
18 |
Nguyễn Xuân Mười |
Khoa học an ninh |
Phó tổng cục trưởng, Tổng cục Chính trị Công an nhân dân |
19 |
Trần Quang Tám |
Khoa học an ninh |
Phó Cục trưởng, Cục Chính trị An ninh, Tổng cục An ninh |
20 |
Lê Văn Thiện |
Khoa học an ninh |
Hiệu trưởng, Trường Cao đẳng An ninh nhân dân II |
21 |
Phan Văn Thịnh |
Khoa học an ninh |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
22 |
Phạm Lâm Hồng |
Khoa học quân sự |
Cục trưởng, Cục khoa học quân sự, Bộ Quốc phòng |
23 |
Trương Thị Mai Hương |
Khoa học quân sự |
Phó viện trưởng, Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam |
24 |
Hà Quý Quỳnh |
Khoa học Trái đất |
Ban Ứng dụng và Triển khai công nghệ, Viện HLKH&CN VN |
25 |
Đặng Văn Dân |
Kinh tế |
Trường Đại học Ngân Hàng TP. HCM |
26 |
Nguyễn Thùy Dương |
Kinh tế |
Học viện Ngân hàng |
27 |
Lê Anh Duy |
Kinh tế |
Trường Đại học Sài Gòn |
28 |
Phạm Thùy Giang |
Kinh tế |
Học viện Ngân hàng |
29 |
Nguyễn Vân Hà |
Kinh tế |
Học viện Ngân hàng |
30 |
Nguyễn Hồng Minh |
Kinh tế |
Tổng cục trưởng, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Bộ Lao động Thương binh và xã hội |
31 |
Huỳnh Thanh Nhã |
Kinh tế |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
32 |
Trần Thị Diệu Oanh |
Luật học |
Học Viện Hành chính Quốc gia |
33 |
Đặng Công Tráng |
Luật học |
Trường Đại học Công nghiệp TP. HCM |
34 |
Bành Quốc Tuấn |
Luật học |
Trường Đại học Công nghệ TP. HCM |
35 |
Vũ Thị Hồng Yến |
Luật học |
Trường Đại học Luật Hà Nội |
36 |
Đoàn Thị Tâm |
Ngôn ngữ học |
Trường Đại học Tây Nguyên |
37 |
Trần Thị Phương Anh |
Sinh học |
Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam, Viện HLKH&CN VN |
38 |
Nguyễn Văn Dư |
Sinh học |
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện HLKH&CN VN |
39 |
Đỗ Ngọc Đài |
Sinh học |
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
40 |
Trương Bình Nguyên |
Sinh học |
Trường Đại học Đà Lạt |
41 |
Trần Văn Tiến |
Sinh học |
Trường Đại học Đà Lạt |
42 |
Nguyễn Thị Trung |
Sinh học |
Ban Kế hoạch-Tài chính, Viện HLKH&CN VN |
43 |
Đỗ Thị Tuyên |
Sinh học |
Viện Công nghệ Sinh học, Viện HLKH&CN VN |
44 |
Dương Hoa Xô |
Sinh học |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn TP. HCM |
45 |
Nguyễn Xuân Cường |
Sử học |
Viện nghiên cứu Trung Quốc, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
46 |
Lê Đình Phụng |
Khảo cổ học |
Viện Khảo cổ học, Viện Hàn Lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
47 |
Võ Thị Mai Phương |
Dân tộc học |
Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
48 |
Nguyễn Thành Văn |
Sử học |
Viện nghiên cứu Đông Nam Á, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
49 |
Lương Văn Anh |
Thủy lợi |
Giám đốc, Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
50 |
Đỗ Hoài Nam |
Thủy lợi |
Viện khoa Học Thủy lợi Việt Nam |
51 |
Lê Xuân Quang |
Thủy lợi |
Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam |
52 |
Nguyễn Nghị Thanh |
Chính trị học |
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội |
53 |
Lê Thị Thục |
Xã hội học |
Vụ quản lý đào tạo, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
54 |
Vũ Mạnh Toàn |
Triết học |
Học viện Khoa học Xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
55 |
Trần Mai Ước |
Triết học |
Trường Đại học Ngân Hàng TP. HCM |
56 |
Hoàng Công Dân |
Thể dục thể thao |
Nghỉ hưu |
57 |
Nguyễn Thanh Hà |
Nghệ thuật |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
58 |
Buôn Krông Thị Tuyết Nhung |
Văn hóa |
Trường Đại học Tây Nguyên |
59 |
Lê Ngọc Trung |
Thể dục thể thao |
Phó vụ trưởng, Vụ thi đua và khen thưởng, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
60 |
Nguyễn Tất Thắng |
Ngôn ngữ học |
Trường Đại học Đà Lạt |
1 |
Nguyễn Huy Bỉnh |
Văn học |
Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam |
62 |
Võ Thành Lâm |
Vật lý |
Trường Đại học Sài Gòn |
63 |
Huỳnh Trúc Phương |
Vật lý |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP. HCM |
64 |
Trần Thiện Thanh |
Vật lý |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP. HCM |
65 |
Đặng Hoàng Anh |
Y học |
Trưởng ban tuyên giáo nữ công, Công đoàn Giáo dục Việt Nam |
66 |
Nguyễn Thị Kiều Anh |
Y học |
Phó giám đốc, Trung tâm y tế dự phòng Hà Nội |
67 |
Lương Mai Anh |
Y học |
Phó Cục trưởng, Cục quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế |
68 |
Nguyễn Nhật Cảm |
Y học |
Giám đốc, Trung tâm y tế dự phòng Hà Nội |
69 |
Dương Đình Chỉnh |
Y học |
Quyền giám đốc, Sở y tế Nghệ An |
70 |
Bùi Mạnh Côn |
Y học |
Bí thư đảng ủy, Giám đốc, Bệnh viện An Bình, TP Hồ Chí Minh |
71 |
Đỗ Văn Dung |
Y học |
Chủ tịch Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Ninh Bình |
72 |
Nguyễn Quốc Đạt |
Y học |
Giám đốc, Bệnh viện mắt thành phố Đà Nẵng |
73 |
Đỗ Tuấn Đạt |
Y học |
Giám đốc, Công ty TNHH MTV vắc xin và sinh phẩm số 1 |
74 |
Hà Anh Đức |
Y học |
Thư ký bộ trưởng, Bộ Y tế |
75 |
Trương Thị Mai Hồng |
Y học |
Phó trưởng khoa cấp cứu, Bệnh viện nhi trung ương, Bộ Y tế |
76 |
Trịnh Thanh Hùng |
Y học |
Phó vụ trưởng, Vụ khoa học và công nghệ các ngành kinh tế kỹ thuật, Bộ Khoa học và công nghệ |
77 |
Phan Thị Thu Hương |
Y học |
Phó cục trưởng, Cục phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
78 |
Trần Văn Hưởng |
Y học |
Giám đốc công ty cổ phần bệnh viện đa khoa Nam Anh, Bình Dương. |
79 |
Nguyễn Xuân Kiên |
Y học |
Đại tá, Phó cục trưởng Cục quân y, Bộ Quốc phòng |
80 |
Nguyễn Văn Lành |
Y học |
Giám đốc, Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Hậu Giang |
81 |
Nguyễn Hùng Long |
Y học |
Phó cục trưởng, Cục an toàn thực phẩm, Bộ Y tế |
82 |
Lê Quang Minh |
Y học |
Giám đốc, Sở Y tế Hà Nam |
83 |
Nguyễn Khắc Minh |
Y học |
Hiệu trưởng, Trường đại học kỹ thuật y dược Hải Phòng |
84 |
Phạm Thị Thu Thủy |
Y học |
Công ty TNHH Y tế Hòa Hảo |
Bình luận (0)