(TNO) Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội, ĐH Sư phạm Hà Nội 2 vừa công bố điểm chuẩn. Cụ thể như sau:
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội:
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A |
17.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A |
17 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
A |
18 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, Truyền thông |
A |
16.5 |
Khoa học máy tính |
A |
15 |
Kế toán |
A |
16.5 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt |
A |
14.5 |
Quản trị kinh doanh |
A |
15 |
Công nghệ May |
A |
17 |
Thiết kế thời trang |
A |
15 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
A |
14 |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn tiếng Anh |
D1 |
23 |
Công nghệ điều khiển và tự động hóa |
A |
18 |
Hệ thống thông tin |
A |
15.5 |
Tài chính ngân hàng |
A |
15 |
Tài chính ngân hàng |
D1 |
15 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch) |
A |
15.5 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch) |
D1 |
16 |
Kỹ thuật phần mềm |
A |
15.5 |
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) |
D1 |
14.5 |
Ban tuyển sinh của trường lưu ý: Thí sinh trúng tuyển NV1 nhập học tại cơ sở III ngày 6.9, tại cơ sở I và II ngày 8.9. Những thí sinh trúng tuyển nếu không nhận được giấy báo nhập học đăng ký tại văn phòng tuyển sinh (tầng 1 nhà A2 cơ sở 1) từ ngày 3.9 đến 5.9 để được cấp lại.
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2:
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm |
Các ngành sư phạm |
|
|
Giáo dục Mầm non |
M |
19,0 |
Giáo dục Tiểu học |
A |
20,0 |
A1 |
20,0 |
|
C |
21,0 |
|
D1 |
19,5 |
|
Giáo dục Thể chất |
T |
20,5 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
18,0 |
Sư phạm Hóa học |
A |
20,0 |
Sư phạm Sinh học |
B |
17,0 |
Giáo dục Quốc phòng – An Ninh |
A |
15,0 |
A1 |
15,0 |
|
B |
16,0 |
|
C |
16,0 |
|
D1 |
15,5 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
18,0 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
18,0 |
Sư phạm Tin học |
A |
17,0 |
A1 |
17,0 |
|
D1 |
17,5 |
|
Sư phạm Toán học |
A |
20,0 |
A1 |
20,0 |
|
Sư phạm Vật lý |
A |
18,0 |
A1 |
18,0 |
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
A |
18,0 |
A1 |
18,0 |
|
D1 |
18,5 |
|
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
B |
17,0 |
Giáo dục Công dân |
C |
15,0 |
Các ngành ngoài sư phạm |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
Toán học |
A |
20,0 |
A1 |
20,0 |
|
Công nghệ Thông tin |
A |
17,0 |
A1 |
17,0 |
|
D1 |
17,5 |
|
Văn học |
C |
16,0 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
15,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1 |
15,0 |
D4 |
15,0 |
|
Hóa học |
A |
16,0 |
Sinh học |
B |
17,0 |
Vật lý |
A |
18,0 |
A1 |
18,0 |
|
Lịch sử |
C |
17,0 |
Khoa học Thư viện |
A |
17,0 |
A1 |
17,0 |
|
C |
18,0 |
|
D1 |
17,5 |
|
Việt Nam học |
C |
15,0 |
Tuệ Nguyễn
>> Công bố điểm sàn, điểm chuẩn vào đại học, cao đẳng
>> Điểm sàn thấp vẫn lo
>> Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn ĐH-CĐ 2013
>> Điểm chuẩn chính thức các trường đại học
>> ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn các trường thành viên
>> Điểm chuẩn các trường ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Dược Hà Nội, HV Tài chính
>> ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn
Bình luận (0)