ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội công bố điểm NV2

16/09/2010 10:15 GMT+7

* ĐH Thái Nguyên xét tuyển 653 chỉ tiêu NV3 (TNO) ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội vừa công bố điểm trúng tuyển NV2 của thí sinh năm nay. Đây là mức điểm xét tuyển đối với thí sinh thuộc khu vực 3, học sinh phổ thông.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm. Cụ thể như sau:

TT

Ngành đào tạo

ngành

Điểm trúng tuyển

Khối A

Khối C

Khối D

1

Triết học

504

17

19

18

2

Chính trị học

507

-

20

18

3

Ngôn ngữ học

602

-

20

18

4

Thông tin  - Thư viện

605

17

18

18

5

Nhân học

614

17

18

18

6

Việt Nam học

615

-

20.5

18

7

Sư phạm Lịch sử

613

-

20.5

19

 
* Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hòa cũng đã công bố điểm trúng tuyển NV2 và chỉ tiêu xét tuyển NV3 bậc cao đẳng năm 2010. Cụ thể:
 

Điểm trúng tuyển NV2 bậc CĐ các ngành như sau:

TT

Tên ngành

ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV2

Số thí sinh trúng tuyển NV2

Ghi chú

 

Trình độ Cao đẳng

 

 

 

 

 

1

Tin học ứng dụng

01

A

10

29

 

2

Tin học ứng dụng

01

D1

10

11

 

3

Công nghệ Kỹ thuật Điện

05

A

10

48

 

4

Kỹ thuật trắc địa

07

A

10

27

 

5

Công nghệ hóa nhựa

08

A

10

31

 

6

Công nghệ hóa nhựa

08

B

11

26

 

7

Kỹ thuật địa chất

10

A

10

16

 

8

Công nghệ Tự động

11

A

10

10

 

9

Mạng máy tính và truyền thông

12

A

10

5

 

10

Mạng máy tính và truyền thông

12

D1

10

5

 

11

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

A

10

41

 

12

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

B

11

26

 

13

Công nghệ Cơ - Điện tử

15

A

10

20

 

14

Thiết kế đồ họa

16

A

10

16

 

15

Thiết kế đồ họa

16

D1

10

6

 

16

Quản lý đất đai

17

A

10

34

 

Tổng

 

 

351

 

Thí sinh trúng tuyển NV2 nhập học vào ngày 18.9.2010

Trường tiếp tục xét tuyển 510 sinh viên NV3, các ngành như sau:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối tuyển

Điểm

Chỉ tiêu

1

Tin học ứng dụng

01

A

10

20

2

Tin học ứng dụng

01

D1

10

20

3

Kế toán

02

A

10

25

4

Kế toán

02

D1

10

25

5

Công nghệ Hóa học

03

A

10

20

6

Công nghệ Hóa học

03

B

11

20

7

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

04

A

10

50

8

Công nghệ Kỹ thuật Điện

05

A

10

20

9

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử

06

A

10

20

10

Kỹ thuật trắc địa

07

A

10

20

11

Công nghệ hóa nhựa (Hóa dầu)

08

A

10

30

12

Công nghệ hóa nhựa (Hóa dầu)

08

B

11

20

13

Tài chính - Ngân hàng

09

A

10

10

14

Tài chính - Ngân hàng

09

D1

10

10

15

Kỹ thuật địa chất

10

A

10

20

16

Công nghệ Tự động

11

A

10

20

17

Mạng máy tính và truyền thông

12

A

10

20

18

Mạng máy tính và truyền thông

12

D1

10

20

19

Quản trị kinh doanh

13

A

10

10

20

Quản trị kinh doanh

13

D1

10

10

21

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

A

10

10

22

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

B

11

10

23

Công nghệ Cơ - Điện tử

15

A

10

20

24

Thiết kế đồ họa

16

A

10

20

25

Thiết kế đồ họa

16

D1

10

20

26

Quản lý đất đai

17

A

10

20

Tổng

 

510

Điểm xét tuyển trên tính cho học sinh phổ thông khu vực 3, điểm chênh lệch giữa các khu vực kế tiếp 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV3 từ ngày 15.9 - 30.9.2010.

* Sáng nay (16.9), ĐH Thái Nguyên cho biết sẽ tiếp tục xét tuyển 653 chỉ tiêu NV3 vào các trường, khoa thành viên. Đây là một trong số ít trường ĐH công lập phía Bắc còn chỉ tiêu xét tuyển NV3.

Cụ thể, điểm trúng tuyển NV2 và chỉ tiêu mức điểm xét tuyển NV3 như sau:

Trường/ngành học

Khối

Điểm TT NV2

Xét NV3

Chỉ tiêu

Điểm sàn

 ĐH KINH TẾ VÀ QTKD

DTE

 

 

 

 

 - Tài chính doanh nghiệp

404

A

16,0

 

 

           
 ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

DTK

 

 

254

 

 - Kỹ thuật Cơ khí

101

A

14,0

 

 

 - Kỹ thuật Điện

102

A

14,0

 

 

 - Kỹ thuật Điện tử

103

A

14,0

 

 

 - Kỹ thuật Xây dựng công trình

104

A

 

8

13,0

 - Kỹ thuật Môi Trường

105

A

13,0

36

13,0

 - S­ư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

106

A

13,0

155

13,0

 - Quản lý công nghiệp

107

A

13,0

53

13,0

           
 ĐH NÔNG LM

DTN

 

 

 

 

 - Kinh tế nông nghiệp

411

A

13,0

 

 

 - Quản lý đất đai

412

A

13,0

 

 

 - Cơ khí nông nghiệp

413

A

13,0

 

 

 - Phát triển nông thôn

414

A

13,0

 

 

 - Công nghệ chế biến lâm sản

415

A

13,0

 

 

 - Chăn nuôi thú y

304

B

14,0

 

 

 - Thú y

305

B

14,0

 

 

 - Lâm nghiệp

306

B

14,0

 

 

 - Trồng trọt

307

B

14,0

 

 

 - Khuyến nông

308

B

14,0

 

 

 - Sư­ phạm kỹ thuật nông nghiệp

309

B

14,0

 

 

 - Nông lâm kết hợp

310

B

14,0

 

 

 - Nuôi trồng thuỷ sản

312

B

14,0

 

 

 - Hoa viên và cây cảnh

313

B

14,0

 

 

 - Bảo quản và chế biến nông sản

314

B

14,0

 

 

 - Quản lý tài nguyên rừng

316

B

14,0

 

 

 - Công nghệ thực phẩm

317

B

14,0

 

 

           
 ĐH SƯ PHẠM

DTS

 

 

78

 

 - SP Tin

110

A

13,0

 

 

 - SP Giáo dục Chính trị

501

C

18,0

 

 

 - SP Tâm lý giáo dục

604

C

14,0

11

14,0

 - SP Giáo dục công nghệ

905

A

13,0

48

13,0

           
 ĐH Y DƯỢC

DTY

 

 

 

 

 - Cao đẳng Y tế học đường

C61

B

11,0

 

 

 - Cao đẳng Kỹ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm

C62

B

12,0

 

 

           
 ĐH KHOA HỌC

DTZ

 

 

103

 

 - Cử nhân Toán học

130

A

13,0

 

 

 - Cử nhân Vật lý

131

A

13,0

22

13,0

 - Cử nhân Toán - Tin ứng dụng

132

A

13,0

12

13,0

 - Cử nhân Hóa học

230

A

13,0

13

13,0

 - Cử nhân Địa lý

231

B

14,0

7

14,0

 - Cử nhân Khoa học Môi  trường

232

A

13,0

10

13,0

 - Cử nhân Sinh học

330

B

 

29

14,0

 - Cử nhân Công nghệ Sinh học

331

B

 

10

14,0

 - Cử nhân Văn học

610

C

15,0

 

 

 - Cử nhân Lịch sử

611

C

15,0

 

 

 - Cử nhân Việt Nam học

614

C

14,0

 

 

 - Thư viện và thiết bị Trường học

615

C

14,0

29

14,0

           
 KHOA CÔNG NGHỆ TT

DTC

 

 

218

 

 - Công nghệ thông tin

120

A

13,0

 

13,0

 - Điện tử viễn thông

121

A

13,0

 

13,0

 - Công nghệ điều khiển tự động

122

A

13,0

 

13,0

 - Hệ thống thông tin kinh tế

123

A

13,0

 

13,0

           
 KHOA NGOẠI NGỮ

DTF

 

 

 

 

 - Cử nhân Song ngữ Trung -  Anh

702

D1

18,0

 

 

D4

13,0

 

 - SP Tiếng Trung

703

D1

13,0

 

 

D4

13,0

 

 - SP Song ngữ Nga - Anh

705

D1

13,0

 

 

D2

13,0

 

 - Cử nhân Tiếng Anh

706

D1

15,0

 

 

 - Cử nhân Tiếng Trung

707

D1

13,0

 

 

D4

13,0

 

 - Cử nhân Song ngữ Pháp - Anh

708

D1

13,0

 

 

D3

13,0

 

           
 CĐ KINH TẾ KỸ THUẬT

DTU

 

 

 

 

 Hệ Cao đẳng

 

 

 

 

 

 - Cơ khí

C65

A

10,0

 

 

 - Điện - Điện tử

C66

A

10,0

 

 

 - Công nghệ Thông tin

C67

A

10,0

 

 

 - Kế toán

C68

A

11,0

 

 

 - Quản trị Kinh doanh

C69

A

10,0

 

 

 - Tài chính - Ngân hàng

C70

A

10,0

 

 

 - Quản lý đất đai

C71

A

10,0

 

 

 - Trồng trọt

C72

B

11,0

 

 

 - Thú y

C73

B

11,0

 

 

 - Xây dựng dân dụng và Công nghiệp

C74

A

10,0

 

 

 - Xây dựng cầu đường

C75

A

10,0

 

 

 - Kinh tế xây dựng

C76

A

10,0

 

 

Vũ Thơ - Đức Huy

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.