ĐH Nông lâm TP.HCM

31/01/2012 21:19 GMT+7

TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM

5.000

 Tên ngành

 Mã ngành

Khối thi  

Chỉ tiêu 

* Các ngành đào tạo ĐH:

 

 

3.940

CN kỹ thuật cơ khí, gồm 2 chuyên ngành:

 

A

 

   + Cơ khí chế biến bảo quản NSTP

 

 

50

   + Cơ khí nông lâm

 

 

50

CN chế biến lâm sản, gồm 3 chuyên ngành:

 

A,B

 

   + Chế biến lâm sản

 

 

50

   + CN giấy và bột giấy

 

 

50

   + Thiết kế đồ gỗ nội thất

 

 

50

CN thông tin

 

A,D1

80

CN kỹ thuật nhiệt

 

A

50

KT điều khiển và tự động hóa

 

A

50

CNKT cơ điện tử

 

A

50

CNKT ô tô

 

A

50

CNKT hóa học

 

A,B

80

Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:

 

A,B

 

  + CN sản xuất động vật (chăn nuôi)

 

 

80

  + CN sản xuất thức ăn chăn nuôi

 

 

80

Thú y, gồm 2 chuyên ngành:

 

A,B

 

  + Bác sĩ thú y

 

 

100

  + Dư­ợc thú y

 

 

100

Nông học

 

A,B

100

Bảo vệ thực vật

 

A,B

80

Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành:

 

A,B

 

  + Lâm nghiệp

 

 

50

  + Nông lâm kết hợp

 

 

50

  + Quản lý tài nguyên rừng

 

 

50

  + KT thông tin lâm nghiệp

 

 

50

Nuôi trồng thủy sản, gồm 3 chuyên ngành:

 

A,B

 

   + Nuôi trồng thủy sản

 

 

60

   + Ngư­ y (bệnh học thủy sản)

 

 

60

   + Kinh tế - quản lý nuôi trồng thủy sản

 

 

60

CN thực phẩm, gồm 3 chuyên ngành:

 

A,B

 

   + Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

 

 

100

   + Bảo quản chế biến NSTP và dinh du­ỡng người

 

 

100

   + Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm

 

 

100

CN sinh học, gồm 2 chuyên ngành:

 

A,B

 

   + CN sinh học

 

 

80

   + CN sinh học môi trường

 

 

60

KT môi trường

 

A,B

120

Quản lý tài nguyên và môi trường, gồm 2 chuyên  ngành

 

A,B

 

   + Quản lý môi trường

 

 

120

   + Quản lý môi trường và du lịch sinh thái

 

 

100

CN chế biến thủy sản

 

A,B

60

Sư­ phạm KT nông nghiệp, gồm 2 chuyên ngành

 

A,B

 

   + Sư­ phạm KT nông nghiệp

 

 

60

   + Sư­ phạm KT công nông nghiệp

 

 

60

CN rau hoa quả và cảnh quan, gồm 2 chuyên ngành

 

A,B

 

   + Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

 

 

80

   + Thiết kế cảnh quan

 

 

80

Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành:

 

A,D1

 

 + Kinh tế nông lâm

 

 

80

 + Kinh tế tài nguyên môi trư­ờng

 

 

80

Quản trị kinh doanh, gồm 3 chuyên ngành:

 

A,D1

 

  + Quản trị kinh doanh (tổng hợp)

 

 

120

  + Quản trị kinh doanh thương mại

 

 

120

  + Quản trị tài chính

 

 

80

Kinh doanh nông nghiệp

 

A,D1

50

Kế toán

 

A,D1

120

Quản lý đất đai, gồm 4 chuyên ngành:

 

A, D1

 

   + Quản lý đất đai

 

 

120

   + Quản lý thị tr­ường bất động sản

 

 

120

   + CN địa chính

 

 

90

    + Địa chính và quản lý đô thị

 

 

90

Bản đồ học, gồm 2 chuyên ngành:

 

A,D1

 

   + Hệ thống thông tin địa lý

 

 

60

   + Hệ thống thông tin môi trường

 

 

60

Ngôn ngữ Anh

 

D1

100

* Các ngành đào tạo CĐ:

 

 

400

CN thông tin

 

A,D1

80

Quản lý đất đai

 

A,D1

100

CNKT cơ khí

 

A

60

Kế toán

 

A,D1

100

Nuôi trồng thủy sản

 

B

60

Phân hiệu tại Gia Lai

360

Nông học

 

A,B

50

Lâm nghiệp

 

A,B

50

Kế toán

 

A,D1

50

Quản lý đất đai

 

A,D1

60

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

A,B

50

CN thực phẩm

 

A,B

50

Thú y

 

A,B

50

Phân hiệu tại Ninh Thuận

300

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

Kinh tế

 

A,D1

75

Quản trị kinh doanh

 

A,D1

75

Kế toán

 

A,D1

75

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

A, B

75

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.