ĐH Phú Yên công bố điểm chuẩn

13/08/2012 18:06 GMT+7

(TNO) Ngày 13.8, Hội đồng tuyển sinh ĐH Phú Yên đã công bố điểm trúng tuyển NV1 và thông báo xét tuyển NV2 vào các ngành CĐ hệ chính quy năm 2012.

1. Điểm trúng tuyển NV1 đại học, cao đẳng:

1.1. Trình độ đại học:

 

STT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm xét tuyển NV1

1

Giáo dục Tiểu học

 

D140202

A, A1

13

C

14,5

D1

13,5

2

Giáo dục Mầm non

D140201

M

13,5

3

Sư phạm Tin học

D140210

A,A1

13

D1

13,5

4

Công nghệ thông tin

D480201

A,A1

13

D1

13,5

5

Sinh học

D420101

A,A1

13

B

14

6

Sư phạm Toán học

D140209

A,A1

13

B

14

7

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

14,5

D1

13,5

8

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

14,5

6

Văn học

D220330

C

14,5

D1

13,5

10

Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)

D220113

C

14,5

D1

13,5

1.2. Trình độ cao đẳng:

 

STT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm xét tuyển NV1

1

Giáo dục Tiểu học

C140202

A,A1

10

C

11,5

D1

10,5

2

Giáo dục Mầm non

C140201

M

10,5

3

Giáo dục công dân (Chuyên ngành GDCD-Công tác Đội)

C140204

C

11,5

D1

10,5

4

Giáo dục thể chất (Chuyên ngành GDTC-Sinh)

C140206

T

11,0

5

Sư phạm Toán học

C140209

A,A1

10

D1

10,5

6

Sư phạm Tin học

C140210

A,A1

10

D

10,5

7

Sư phạm Hóa học (Chuyên ngành Hóa-Lý)

C140212

A,A1

10

B

11

8

Sư phạm Ngữ văn

C140217

C

11,5

D1

10,5

9

Sư phạm Địa lý

C140219

A,A1

10

C

11,5

10

Sư phạm m nhạc (Chuyên ngành m nhạc-Công tác Đội)

C140221

N

11,5

11

Sư phạm Mỹ thuật (Chuyên ngành Mỹ thuật-Công tác Đội

C140222

H

11,5

12

Sư phạm tiếng Anh (Chuyên ngành tiếng Anh Tiểu học)

C140231

D1

10,5

13

Tin học ứng dụng

C480202

A,A1

10

D

10,5

14

Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi-Thú y)

C620105

A,A1

10

B

11

15

Lâm nghiệp

C620201

A,A1

10

B

11

16

Kế toán

C340301

A,A1

10

D1

10,5

17

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1

10

D1

10,5

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A,A1

10

D1

10,5

2. Điểm và chỉ tiêu nhận xét tuyển NV2 trình độ đại học, cao đẳng:

2.1. Trình độ đại học:

STT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm xét tuyển NV2

Chỉ tiêu

1

Giáo dục Tiểu học

 

D140202

A, A1

13

6

C

14,5

5

D1

13,5

5

2

Sư phạm Tin học

D140210

A,A1

13

15

D1

13,5

15

3

Công nghệ thông tin

D480201

A,A1

13

14

D1

13,5

11

4

Sinh học

D420101

A,A1

13

10

B

14

15

5

Sư phạm Toán học

D140209

A,A1

13

8

B

14

5

6

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

14,5

15

D1

13,5

10

7

Văn học

D220330

C

14,5

15

D1

13,5

10

8

Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)

D220113

C

14,5

15

D1

13,5

10

9

Sư phạm Sinh học

D140213

A,A1

13

10

B

14

20

10

Sư phạm tiếng Anh

D140231

D1

13,5

30

11

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13,5

30

 

Tổng cộng

274

2.2. Trình độ cao đẳng:

 

STT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm xét tuyển NV2

Chỉ tiêu

1

Giáo dục Tiểu học

C140202

A,A1

10

16

C

11,5

10

D1

10,5

9

2

Giáo dục Mầm non

C140201

M

10,5

29

3

Giáo dục công dân (Chuyên ngành GDCD-Công tác Đội)

C140204

C

11,5

20

D1

10,5

10

4

Giáo dục thể chất (Chuyên ngành GDTC-Sinh)

C140206

T

11

30

5

Sư phạm Toán học

C140209

A,A1

10

17

D1

10,5

10

6

Sư phạm Tin học

C140210

A,A1

10

19

D

10,5

8

7

Sư phạm Hóa học (Chuyên ngành Hóa-Lý)

C140212

A,A1

10

14

B

11

14

8

Sư phạm Ngữ văn

C140217

C

11,5

20

D1

10,5

8

9

Sư phạm Địa lý

C140219

A,A1

10

14

C

11,5

14

10

Sư phạm m nhạc (Chuyên ngành m nhạc-Công tác Đội)

C140221

N

11,5

30

11

Sư phạm Mỹ thuật (Chuyên ngành Mỹ thuật-Công tác Đội

C140222

H

11.5

30

12

Sư phạm tiếng Anh (Chuyên ngành tiếng Anh Tiểu học)

C140231

D1

10.5

28

13

Tin học ứng dụng

C480202

A,A1

10

25

D

10,5

15

14

Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi-Thú y)

C620105

A,A1

10

13

B

11

15

15

Lâm nghiệp

C620201

A,A1

10

15

B

11

14

16

Kế toán

C340301

A,A1

10

23

D1

10,5

15

17

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1

10

24

D1

10,5

15

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A,A1

10

24

D1

10,5

15

 

Tổng cộng

564

 Đức Huy

>> Nhiều trường tiếp tục công bố điểm chuẩn
>> ĐH Dầu khí Việt Nam công bố điểm chuẩn
>> Điểm chuẩn các trường ĐH, CĐ
>> ĐH Kinh tế - Luật, Khoa Y, ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm chuẩn
>> Đại học Quảng Nam công bố điểm chuẩn
>> Điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển ĐH Đồng Tháp
>> Nhiều trường công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.