(TNO) Sáng nay (10.8), có thêm Trường Đại học Mở TP.HCM và ĐH Tôn Đức Thắng TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ 2013.
>> Điểm chuẩn chính thức các trường đại học
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 của Trường ĐH Mở TP.HCM cụ thể như sau:
Tên ngành |
Mã |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Ghi chú |
Khoa học máy tính |
D480101 |
A |
14,5 |
|
A1 |
14,5 |
|
||
D1 |
14,5 |
|
||
CNKT công trình XD |
D510102 |
A |
14,5 |
|
A1 |
14,5 |
|
||
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A |
17,5 |
|
A1 |
17,5 |
|
||
B |
17,5 |
|
||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
18,0 |
|
A1 |
18,0 |
|
||
D1 |
18,0 |
|
||
Kinh tế |
D310101 |
A |
17,5 |
|
A1 |
17,5 |
|
||
D1 |
17,5 |
|
||
Tài chính Ngân hàng |
D340201 |
A |
16,5 |
|
A1 |
16,5 |
|
||
D1 |
16,5 |
|
||
Kế toán |
D340301 |
A |
17,5 |
|
A1 |
17,5 |
|
||
D1 |
17,5 |
|
||
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A |
14,5 |
|
A1 |
14,5 |
|
||
D1 |
14,5 |
|
||
Luật kinh tế |
D380107 |
A |
18,5 |
|
A1 |
18,5 |
|
||
C |
18,5 |
|
||
D1 |
18,5 |
|
||
Đông Nam Á học |
D220214 |
A |
17,5 |
|
A1 |
17,5 |
|
||
C |
17,5 |
|
||
D1 |
17,5 |
|
||
D4 |
17,5 |
|
||
Xã hội học |
D310301 |
A |
14,5 |
|
A1 |
14,5 |
|
||
C |
14,5 |
|
||
D1 |
14,5 |
|
||
Công tác Xã hội |
D760101 |
A |
14,5 |
|
A1 |
14,5 |
|
||
C |
14,5 |
|
||
D1 |
14,5 |
|
||
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
26,0 |
Ngoại ngữ hệ số 2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1 |
20,0 |
Ngoại ngữ hệ số 2 |
D4 |
20,0 |
Ngoại ngữ hệ số 2 |
||
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
D1 |
23,5 |
Ngoại ngữ hệ số 2 |
D4 |
23,5 |
Ngoại ngữ hệ số 2 |
||
D6 |
21,0 |
Ngoại ngữ hệ số 2 |
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) của Trường ĐH Tôn Đức Thắng cụ thể như sau:
Bậc ĐH
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm xét tuyển NVBS |
D480101 |
Khoa học máy tính |
15 A, A1, 16 D1 |
16 A, A1, 17 D1 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
14 A, A1 |
14 A, A1 |
D460201 |
Thống kê |
14 A, A1 |
14 A, A1 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
14 A, A1 |
14 A, A1 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
14 A, A1 |
14 A, A1 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá |
14 A, A1 |
14 A, A1 |
D850201 |
Bảo hộ lao động |
14 A,B |
15 A,B |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
15 A, A1 |
16 A, A1 |
D580205 |
Kỹ thuật XD công trình giao thông |
14 A, A1 |
14 A, A1 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước |
14 A,B |
15 A,B |
D580105 |
Qui hoạch vùng và đô thị |
14 A, A1, V |
14 A, A1, V |
D520301 |
Kỹ thuật hóa học |
14 A, 16 B |
14 A, 16 B |
D440301 |
Khoa học môi trường |
16 A, B |
16 A, B |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
14 A, 16 B |
16 A, 18 B |
D340201 |
Tài chính ngân hàng |
15 A, A1, D1 |
16 A, A1, D1 |
D340301 |
Kế toán |
15 A, A1, D1 |
16 A, A1, D1 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
16 A, A1, D1 |
18 A, A1, D1 |
D340101 |
QTKD chuyên ngành KD quốc tế |
16 A, A1, D1 |
18 A, A1, D1 |
D340101 |
QTKD chuyên ngành QT khách sạn |
16 A, A1, D1 |
18 A, A1, D1 |
D340408 |
Quan hệ lao động |
14 A, A1, D1 |
16 A, A1, D1 |
D310301 |
Xã hội học |
14 A, A1,D1, 15 C |
14 A, A1,D1, 15 C |
D220113 |
Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn du lịch |
14 A, A1,D1, 15 C |
14 A, A1,D1, 15 C |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
17 D1 |
Không tuyển |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 D1, D4 |
14 D1, D4 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 D1, D4 |
16 D1, D4 |
D210402 |
Thiết kế công nghiệp |
16H (môn năng khiếu ≥5,0) |
16H (môn năng khiếu ≥5,0) |
D210403 |
Thiết kế đồ họa |
16H (môn năng khiếu ≥5,0) |
Không tuyển |
D210404 |
Thiết kế thời trang |
16H (môn năng khiếu ≥5,0) |
17H (môn năng khiếu ≥5,0) |
D210405 |
Thiết kế nội thất |
17H (môn năng khiếu ≥5,0) |
18H (môn năng khiếu ≥5,0) |
D220343 |
Quản lý thể dục thể thao |
17 T (Năng khiếu x2) 15 A1, D1 |
19 T (Năng khiếu x2) 15 A1, D1 |
Bậc CĐ
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm xét tuyển NVBS |
C480202 |
Tin học ứng dụng |
11 A, A1, D1 |
11 A, A1, D1 |
C510301 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện-Điện tử |
11 A,A1 |
11 A,A1 |
C510302 |
Công nghệ KT Điện tử - Truyền thông |
11 A,A1 |
11 A,A1 |
C510102 |
Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng |
11 A, A1 |
11 A, A1 |
C340301 |
Kế toán |
11 A, A1, D1 |
11 A, A1, D1 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
11 A, A1, D1 |
11 A, A1, D1 |
C340201 |
Tài chính ngân hàng |
11 A, A1, D1 |
11 A, A1, D1 |
C220201 |
Tiếng Anh |
11 D1 |
11 D1 |
Nguyên Mi
>> Công bố điểm sàn, điểm chuẩn vào đại học, cao đẳng
>> Điểm sàn thấp vẫn lo
>> Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn ĐH-CĐ 2013
>> Điểm chuẩn chính thức các trường đại học
>> ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn các trường thành viên
>> Điểm chuẩn các trường ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Dược Hà Nội, HV Tài chính
>> ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn
Bình luận (0)