(TNO) Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông, ĐH Lâm nghiệp vừa công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) các ngành.
>> Điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung khá cao
>> ĐH Ngân hàng, ĐH Tài nguyên môi trường công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM công bố điểm nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Quốc tế Hồng Bàng tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Văn Lang công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung
* Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (BVH - cơ sở phía Bắc)
|
* Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (BVS - cơ sở phía Nam)
|
Thời gian tổ chức nhập học vào ngày 22.9.2013.
Học viện gửi giấy báo nhập học cho thí sinh trúng tuyển theo đường bưu điện (chuyển phát nhanh) tới địa chỉ liên hệ ghi tại hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung của thí sinh.
* Trường ĐH Lâm nghiệp
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối A |
Khối A1 |
Khối B |
Khối D1 |
Khối V |
I. |
Cơ sở 1 - bậc đại học |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
17 |
|
20 |
|
|
2 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
16 |
16 |
18 |
|
|
3 |
Quản lý tài nguyên TN |
D850101 |
16 |
16 |
18 |
16,5 |
|
4 |
Quản lý tài nguyên TN |
D850101 |
15,5 |
15,5 |
16,5 |
16 |
|
5 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
16,5 |
16,5 |
18 |
17 |
|
6 |
Quản lý TNR |
D620211 |
15,5 |
15,5 |
16,5 |
|
|
7 |
Kỹ thuật công trình XD |
D580201 |
15 |
|
|
|
20 |
8 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
14 |
|
|
|
20 |
9 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
13,5 |
|
|
|
20 |
10 |
Lâm nghiệp đô thị |
D620202 |
13,5 |
|
14,5 |
|
20 |
11 |
Kế toán |
D340301 |
15 |
15 |
|
15,5 |
|
12 |
Kinh tế |
D310101 |
14 |
14 |
|
14,5 |
|
13 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
14 |
14 |
|
14,5 |
|
14 |
Hệ thống thông tin |
D480104 |
13,5 |
13,5 |
|
14 |
|
15 |
Khuyến nông |
D620102 |
13,5 |
13,5 |
14,5 |
14 |
|
16 |
Lâm sinh |
D620205 |
13,5 |
13,5 |
14,5 |
|
|
17 |
Kinh tế Nông nghiệp |
D620115 |
13 |
13 |
|
13,5 |
|
18 |
CN chế biến lâm sản |
D540301 |
13 |
13 |
14 |
|
|
19 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
13 |
13 |
14 |
|
|
20 |
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
13,5 |
13,5 |
|
|
|
21 |
CN kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
13,5 |
13,5 |
|
|
|
22 |
Công thôn |
D510210 |
13 |
13 |
|
|
|
23 |
Công nghệ vật liệu |
D510402 |
13 |
13 |
|
|
|
II. |
Cơ sở 2 - bậc đại học |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
13 |
|
|
|
15 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
13 |
13 |
|
13,5 |
|
3 |
Kế toán |
D340301 |
13 |
13 |
|
13,5 |
|
4 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
13 |
13 |
14 |
|
|
5 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
13 |
|
|
|
15 |
6 |
Lâm sinh |
D620205 |
13 |
13 |
14 |
|
|
7 |
Quản lý TNR |
D620211 |
13 |
13 |
14 |
|
|
8 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
13 |
13 |
14 |
13,5 |
|
III. |
Cơ sở 2 - bậc Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế nội thất |
C210405 |
10 |
|
|
|
12 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
10 |
10 |
|
10 |
|
3 |
Kế toán |
C340301 |
10 |
10 |
|
10 |
|
4 |
Kinh tế |
C310101 |
10 |
10 |
|
10 |
|
5 |
Khoa học môi trường |
C440301 |
10 |
10 |
11 |
|
|
6 |
Kiến trúc cảnh quan |
C580110 |
10 |
|
|
|
12 |
7 |
Lâm sinh |
C620205 |
10 |
10 |
11 |
|
|
8 |
Quản lý TNR |
C620211 |
10 |
10 |
11 |
|
|
9 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
10 |
10 |
11 |
10 |
|
Điểm trúng tuyển khối A, A1, B, D1 không nhân hệ số, điểm trúng tuyển khối V là điểm đã nhân hệ số 2 đối với môn vẽ mỹ thuật.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Tuệ Nguyễn
Bình luận (0)