Cụ thể, Trường ĐH Dược Hà Nội tuyển khối A với 600 chỉ tiêu ngành dược, điểm chuẩn là 28 điểm. Tiêu chí phụ (với thí sinh có điểm ngang mức điểm chuẩn) lần lượt: Điểm hóa từ 9,75 điểm; điểm toán từ 9,2 điểm; xét từ nguyện vọng cao nhất trở xuống.
tin liên quan
Điểm chuẩn Trường đại học Y Hà Nội và các trường y dược phía BắcTrường ĐH Kinh tế quốc dân cũng chính thức công bố điểm chuẩn của 25 ngành, trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất (nếu quy hết về thang điểm 30) là kế toán với 27 điểm. Cụ thể:
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội cũng đã công bố điểm chuẩn của 93 mã ngành. Điểm chuẩn được công bố theo thang điểm 30. Kể cả các ngành có môn thi chính nhân hệ số 2 thì điểm xét tuyển sau khi nhân 2 môn thi chính được chia 4, nhân 3 để quy về điểm 30 rồi cộng điểm ưu tiên và làm tròn 0,25. Cụ thể:
STT |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển ngành |
Các thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển của ngành phải đạt điều kiện sau mới được trúng tuyển |
1 |
Quản lý giáo dục |
20.25 |
Toán từ 6.8; lý từ 5.5; NV 1 đến 3 |
2 |
Quản lý giáo dục |
23.75 |
Văn từ 7; sử từ 5.75; NV 1 đến 3 |
3 |
Quản lý giáo dục |
20.5 |
Ngoại ngữ từ 5.8; Văn từ 8.5; NV 1, 2. |
4 |
Giáo dục mầm non |
22.25 |
NK6 từ 6; văn từ 8.75; NV 1 đến 4 |
5 |
Giáo dục mầm non - SP tiếng Anh |
20.5 |
N1 từ 6.2; NK6 từ7.5; NV 1 đến 3 |
6 |
Giáo dục mầm non - SP tiếng Anh |
22 |
N1 từ 6.2; NK6 từ 6.5; NV 1, 2 |
7 |
Giáo dục tiểu học |
25.25 |
Văn từ 7.5; toán từ 8.8; NV 1 đến 8 |
8 |
Giáo dục tiểu học |
20.5 |
Văn từ 8.5; lý từ 6.25; NV1, 2 |
9 |
Giáo dục tiểu học - SP tiếng Anh |
20.5 |
N1 từ 7.6; lý từ 8; NV từ1 đến 6 |
10 |
Giáo dục tiểu học - SP tiếng Anh |
24.75 |
N1 từ 8; toán từ 8; NV từ1 đến 3 |
11 |
Giáo dục đặc biệt |
19.25 |
Văn từ 6.5; sinh từ 6.25; NV 1, 2 |
12 |
Giáo dục đặc biệt |
26.75 |
Văn từ 8.25; sử từ 9.25; NV 1,2,3, 4 |
13 |
Giáo dục đặc biệt |
23 |
Văn từ 7; toán 7.6; NV từ1 đến 7 |
14 |
Giáo dục công dân |
23.5 |
Văn từ 7.75; GDCD từ 7.75; NV từ1 đến 6 |
15 |
Giáo dục công dân |
21.25 |
Văn từ 6.75; GDCD từ 8; NV từ1 đến 7 |
16 |
Giáo dục công dân |
24 |
Văn từ 6.5; sử từ 5.5; NV 1, 2, 3 |
17 |
Giáo dục công dân |
17 |
Văn từ 5.75; ngoại ngữ từ 4.6; NV 1, 2 |
18 |
Giáo dục chính trị |
21 |
Văn từ 6.75; giáo dục công dân từ 9.5; NV 1 |
19 |
Giáo dục chính trị |
18.75 |
Văn từ 6.25; giáo dục công dân từ 8.25; NV 1, 2 |
20 |
Giáo dục chính trị |
20.5 |
Văn từ 6.25; sử từ 5.25; NV 1, 2, 3 |
21 |
Giáo dục chính trị |
17.5 |
Văn từ 6; ngoại ngữ từ 7.4; NV từ1 đến 7 |
22 |
Giáo dục thể chất |
20.5 |
NK 5 từ 9.75; toán từ 4.6; NV từ1 đến 8 |
23 |
Giáo dục thể chất |
21.25 |
NK5 từ 9.75; toán từ 3.2; NV1 |
24 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh |
17 |
Toán từ 6; lý từ 5; NV1 |
25 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh |
18.25 |
Toán từ 7.2; văn từ 5.5; NV từ1 đến 6 |
26 |
Giáo dục phòng - an ninh |
23 |
Sử từ 5.75; địa từ 7.25; NV1 |
27 |
SP toán học |
26 |
Toán từ 7.4; lý từ 8.25; NV 1 đến 5 |
28 |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
26 |
Toán từ 9; lý từ 8; NV 1 đến 7 |
29 |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
27.75 |
Toán từ 8.6; lý từ 9; NV 1,2,3,4 |
30 |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
27 |
Toán từ 9.2; N1 từ 9; NV10 |
31 |
SP Tin học |
19 |
Toán từ 6.2; lí từ 5.75; NV từ 1 đến 8 |
32 |
SP Tin học |
17.75 |
Toán từ 6.4; N1 từ 5.6; NV11 |
33 |
SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) |
23.5 |
Toán từ 8.2; lí từ 5.75; NV từ 1 đến 4 |
34 |
SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) |
20 |
Toán từ 7.4; N1 từ 7.2; NV từ 1 đến 4 |
35 |
SP Vật lý |
23 |
Lí từ 7.5; toán từ 7.4; NV11 |
36 |
SP Vật lý |
22.75 |
Lí từ 8.25; toán từ 8; NV từ 1 đến 4 |
37 |
SP Vật lý |
22.75 |
Lí từ7.75; toán từ 8.4;NV1 |
38 |
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) |
22.5 |
Lí từ 6.25; toán từ 7.4;NV1 |
39 |
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) |
22.75 |
Lí từ 6.75; N1 từ 6.6; NV từ 1 đến 3 |
40 |
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) |
19 |
Lí từ 5.25; toán từ 6;NV từ 1 đến 5 |
41 |
SP Hóaá học |
23.75 |
Hóa từ 8; toán từ 8.4; NV từ 1 đến 5 |
42 |
SP Hóaá học (dạy Hóaá bằng tiếng Anh) |
21 |
Hóa từ 7.25; N1 từ4.2; NV từ 1 đến 3 |
43 |
SP Sinhnh học |
19.5 |
Hóa từ 5.75; toán từ 7; NV từ 1 đến 2 |
44 |
SP Sinhnh học |
22 |
Sinh từ 7; hóa từ 6.5; NV từ 1 đến 5 |
45 |
SP Sinhnh học (dạy Sinhnh bằng tiếng Anh) |
20.25 |
N1 từ 7.2; toán từ 6.8; NV từ 1 đến 4 |
46 |
SP Sinhnh học (dạy Sinhnh bằng tiếng Anh) |
19.5 |
Sinh từ 7; N1 từ 5.6; NV từ 1 đến 5 |
47 |
SP Sinhnh học (dạy Sinhnh bằng tiếng Anh) |
18 |
N1 từ 5.2; hóa từ 6.75; NV từ 1 đến 2 |
48 |
SP Kĩ thuật công nghiệp |
19.75 |
Lí từ 6.25; toán từ 7.6; NV từ 1 đến 5 |
49 |
SP Kĩ thuật công nghiệp |
24.5 |
|
50 |
SP Kĩ thuật công nghiệp |
22 |
Lí từ 6.75; toán từ 6.8; NV từ 1 đến 5 |
51 |
SP Ngữ văn |
27 |
Văn từ 6.75; sử từ 8;NV1 |
52 |
SP Ngữ văn |
23.5 |
Văn từ 7; toán từ 8.4; NV từ 1 đến 3 |
53 |
SP Lịch sử |
25.5 |
Sử từ 8.5; văn từ 7.5; NV từ 1 đến 4 |
54 |
SP Lịch sử |
22 |
Sử từ 8; văn từ 6.5;NV 1 |
55 |
SP Địa lý |
18 |
Toán từ 6.2; lý từ 5.5; NV từ 1 đến 4 |
56 |
SP Địa lý |
22.5 |
Địa từ 9.5; toán từ 5; NV từ 1, 2 |
57 |
SP Địa lý |
25.5 |
Địa từ 8.75; văn từ 7; NV từ 1, 2 |
58 |
SP Âm nhạc |
17.5 |
NK2 từ 6; NK1 từ5.5; NV1 |
59 |
SP Mĩ thuật |
19 |
NK3 từ 6; NK4 từ 7; NV1 |
60 |
SP Tiếng Anh |
25.75 |
N1 từ 8.4; văn từ 8; NV từ 1 đến 2 |
61 |
SP Tiếng Pháp |
21.5 |
NN từ7; văn từ 7.5; NV từ 1 đến 2 |
62 |
SP Tiếng Pháp |
19.5 |
NN từ 6.8; văn từ 4.75; NV từ 1 đến 2 |
63 |
Việt Nam học |
18.5 |
Văn từ 7; toán từ 4.2; NV1 |
64 |
Việt Nam học |
21.25 |
Văn từ 7.25; địa từ 7.25; NV từ 1 đến 4 |
65 |
Việt Nam học |
17.25 |
Văn từ 7.75; NN từ 5.4; NV từ 1 đến 4 |
66 |
Ngôn ngữ Anh |
23.25 |
N1 từ 7.6; văn từ 8; NV từ 1 đến 3 |
67 |
Văn học |
17.75 |
Văn từ 6; sử từ 4.25; NV từ 1 đến 4 |
68 |
Văn học |
17.5 |
Văn từ 7.5; toán từ 5.6; NV từ 1 đến 2 |
69 |
Chính trị học (Triết học Mác - Lênin) |
21.5 |
Toán từ 7.6; lý từ 6.5; NV từ 1 đến 3 |
70 |
Chính trị học (Triết học Mác - Lênin) |
20.5 |
Văn từ 5.5; sử từ 6.5; NV từ 1 đến 3 |
71 |
Chính trị học (Triết học Mác - Lênin) |
19 |
Văn từ 4; địa từ 7.25; NV từ 1 đến 2 |
72 |
Chính trị học (Triết học Mác Lênin) |
18.5 |
Văn từ 7.5; NN từ 4.8; NV từ 1 đến 3 |
73 |
Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) |
17.25 |
Toán từ 3.8; GDCD từ 8.5; NV từ 1 đến 3 |
74 |
Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) |
21.75 |
Toán từ 6.4; GDCD từ 7.75; NV từ 1 đến 4 |
75 |
Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) |
18.25 |
Toán từ 5.8; NN từ 4.6; NV từ 1 đến 2 |
76 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
19.25 |
Văn từ 7.25; toán từ 6.8; NV từ 1 đến 2 |
77 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
19.75 |
Sinh từ 7.25; toán từ 6.6;NV10 |
78 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
21.75 |
Văn từ 8; sử từ 6; NV từ 1 đến 4 |
79 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
20.25 |
Văn từ 7.75; NN từ 5.6; NV từ 1 đến 8 |
80 |
Tâm lý học giáo dục. |
17.5 |
Văn từ 8; toán từ 2.6;NV từ 1 đến 3 |
81 |
Tâm lý học giáo dục. |
21 |
Sinh từ 7.5; toán từ 6.6;NV từ 1 đến 3 |
82 |
Tâm lý học giáo dục.. |
24.5 |
Văn từ 7.5; sử từ 8; NV1 |
83 |
Tâm lý học giáo dục... |
22.75 |
Văn từ 8; NN từ 7.8; NV1 |
84 |
Sinhnh học |
19 |
Hóa từ 5.25; toán từ 8.2; NV14 |
85 |
Sinhnh học |
19 |
Sinh từ 7; hóa từ 5; NV từ 1 đến 7 |
86 |
Toán học |
19.5 |
Toán từ 7.6; lý từ 5.5; NV1 |
87 |
Toán học |
19.5 |
Toán từ 6.8; lý từ 5.5; NV1 |
88 |
Toán học |
17.75 |
Toán từ 5.8; N1 từ4.8; NV từ 1 đến 6 |
89 |
Công nghệ thông tin |
17.25 |
Toán từ 5.8; lý từ 5; NV từ 1 đến 2 |
90 |
Công nghệ thông tin |
18 |
Toán từ 6.2; N1 từ 7.4; NV10 |
91 |
Công tác xã hội |
17.25 |
NN từ 4.2; văn từ 5.75; NV từ 1 đến 3 |
92 |
Công tác xã hội |
19 |
Văn từ 7; sử từ 5; NV từ 1 đến 4 |
93 |
Công tác xã hội |
17 |
NN từ 5; văn từ 5.5; NV từ 1 đến 3 |
Bình luận (0)