Theo ông Nguyễn Tiến Đạt, Phó giám đốc Sở GD-ĐT TP.HCM, điểm chuẩn các trường đều tăng 1 - 2 điểm so với năm ngoái, có trường tăng 3 - 5 điểm.
Ông Đạt cho biết đề thi năm nay không dễ hơn năm ngoái, đề thi có tính phân hóa cao nhưng bất ngờ là nhiều em vẫn làm bài rất tốt. Có thể do chất lượng học sinh năm này khá tốt.
Theo ông Đạt, sau khi biết điểm chuẩn trúng tuyển, phụ huynh, học sinh đối chiếu với phiếu báo điểm kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT và nộp hồ sơ vào trường trúng tuyển từ ngày 16 - 26.7. Tuyệt đối được không thay đổi nguyện vọng sau khi công bố kết quả tuyển sinh.
Theo số liệu thống kê của Sở GD-ĐT TP.HCM, tỷ lệ học sinh trúng tuyển vào các trường công lập năm nay tăng hơn so với năm ngoái với 80,73% (năm ngoái khoảng 79%). Tỷ lệ học sinh rớt cả 3 nguyện vọng là 19,27% với 9.636 em.
Năm học 2012 - 2013 có 23.042 chỉ tiêu ở các trường ngoài công lập, 9.735 chỉ tiêu ở các trung tâm Giáo dục thường xuyên, 2.620 chỉ tiêu ở các trường Trung cấp chuyên nghiệp (TCCN).
Dưới đây là điểm chuẩn cụ thể 3 nguyện vọng ở các trường THPT:
|
|
||||
STT |
Tên Trường |
Q/H |
NV 1 |
NV 2 |
NV 3 |
1 |
THPT Trưng Vương |
01 |
34.50 |
35.25 |
35.50 |
2 |
THPT Bùi Thị Xuân |
01 |
39.25 |
39.50 |
40.50 |
3 |
THPT Ten - Lơ - Man |
01 |
25.75 |
26.75 |
26.75 |
4 |
THPT Năng khiếu TDTT |
01 |
21.00 |
21.50 |
22.00 |
5 |
THPT Lương Thế Vinh |
01 |
33.25 |
33.75 |
33.75 |
6 |
THPT Lê Quý Đôn |
03 |
36.75 |
37.50 |
37.50 |
7 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
03 |
38.50 |
39.50 |
40.50 |
8 |
THPT Lê Thị Hồng Gấm |
03 |
24.75 |
25.50 |
25.50 |
9 |
THPT Marie Curie |
03 |
30.50 |
31.25 |
31.25 |
10 |
THPT Nguyễn Thị Diệu |
03 |
27.00 |
27.50 |
27.50 |
11 |
THPT Nguyễn Trãi |
04 |
29.75 |
30.00 |
30.25 |
12 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
04 |
22.25 |
23.25 |
23.75 |
13 |
Trung học thực hành Sài Gòn |
05 |
36.50 |
36.50 |
36.50 |
14 |
THPT Hùng Vương |
05 |
33.25 |
33.75 |
33.75 |
15 |
Trung học thực hành ĐHSP |
05 |
40.25 |
40.50 |
40.50 |
16 |
THPT Trần Khai Nguyên |
05 |
31.25 |
32.00 |
32.00 |
17 |
THPT Trần Hữu Trang |
05 |
26.00 |
27.00 |
27.25 |
18 |
THPT Lê Thánh Tôn |
07 |
24.25 |
24.50 |
24.75 |
19 |
THPT Tân Phong |
07 |
20.00 |
20.50 |
21.00 |
20 |
THPT Ngô Quyền |
07 |
26.25 |
26.50 |
26.50 |
21 |
THPT Nam Sài Gòn |
07 |
25.00 |
25.00 |
26.00 |
22 |
THPT Lương Văn Can |
08 |
26.25 |
26.75 |
26.75 |
23 |
THPT Ngô Gia Tự |
08 |
22.00 |
22.50 |
22.75 |
24 |
THPT Tạ Quang Bửu |
08 |
24.50 |
24.75 |
25.00 |
25 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
08 |
19.00 |
19.25 |
20.25 |
26 |
THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định |
08 |
19.75 |
20.75 |
20.75 |
27 |
THPT Nguyễn Khuyến |
10 |
35.00 |
35.50 |
36.50 |
28 |
THPT Nguyễn Du |
10 |
36.50 |
37.25 |
37.25 |
29 |
THPT Nguyễn An Ninh |
10 |
25.75 |
26.25 |
26.50 |
30 |
THPT Diên Hồng |
10 |
25.50 |
26.50 |
27.50 |
31 |
THPT Sương Nguyệt Anh |
10 |
25.00 |
25.50 |
26.00 |
32 |
THPT Nguyễn Hiền |
11 |
34.50 |
34.50 |
34.75 |
33 |
THPT Trần Quang Khải |
11 |
30.25 |
30.50 |
30.50 |
34 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
11 |
27.75 |
27.75 |
28.25 |
35 |
THPT Võ Trường Toản |
12 |
31.50 |
31.50 |
31.50 |
36 |
THPT Trường Chinh |
12 |
28.25 |
28.75 |
28.75 |
37 |
THPT Thạnh Lộc |
12 |
24.00 |
24.75 |
25.25 |
38 |
THPT Thanh Đa |
Bình Thạnh |
22.50 |
23.25 |
23.25 |
39 |
THPT Võ Thị Sáu |
Bình Thạnh |
33.00 |
33.75 |
33.75 |
40 |
THPT Gia Định |
Bình Thạnh |
36.75 |
37.50 |
37.75 |
41 |
THPT Phan Đăng Lưu |
Bình Thạnh |
26.50 |
27.25 |
27.25 |
42 |
THPT Bình Lợi Trung |
Bình Thạnh |
21.75 |
22.25 |
22.50 |
43 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
Bình Thạnh |
30.25 |
30.50 |
30.75 |
44 |
THPT Gò Vấp |
Gò Vấp |
29.50 |
30.50 |
30.50 |
45 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
Gò Vấp |
37.25 |
38.25 |
39.00 |
46 |
THPT Trần Hưng Đạo |
Gò Vấp |
32.50 |
32.75 |
33.00 |
47 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
Gò Vấp |
25.00 |
25.25 |
25.50 |
48 |
THPT Phú Nhuận |
Phú Nhuận |
37.50 |
37.75 |
38.50 |
49 |
THPT Hàn Thuyên |
Phú Nhuận |
24.25 |
25.25 |
25.75 |
50 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
Tân Bình |
33.25 |
33.75 |
33.75 |
51 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
Tân Bình |
40.75 |
41.00 |
41.00 |
52 |
THPT Lý Tự Trọng |
Tân Bình |
26.75 |
27.75 |
28.25 |
53 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
Tân Bình |
29.25 |
30.00 |
30.50 |
54 |
THPT Long Thới |
Nhà Bè |
13.00 |
13.00 |
13.00 |
55 |
THPT Phước Kiển |
Nhà Bè |
13.00 |
13.00 |
13.00 |
56 |
THPT Tân Bình |
Tân Phú |
31.25 |
31.50 |
31.50 |
57 |
THPT Trần Phú |
Tân Phú |
37.50 |
37.75 |
38.50 |
58 |
THPT Tây Thạnh |
Tân Phú |
30.00 |
30.00 |
30.25 |
Hoàng Quyên
>> Đà Nẵng công bố điểm thi vào lớp 10
>> Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên tại TP.HCM
>> TP.HCM công bố điểm thi lớp 10
Bình luận (0)