Tiêu chí phụ 1 áp dụng cho thí sinh có tổng điểm bằng điểm trúng tuyển, dựa vào điểm ngoại ngữ trong kỳ thi THPT.
Tiêu chí phụ 2 áp dụng cho thí sinh đã áp dụng tiêu chí phụ 1 ở điểm, trong đó điểm hóa áp dụng cho ngành dược học; điểm sinh áp dụng cho các ngành còn lại.
Điểm từng ngành cụ thể như sau:
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ
tiêu
(a)
|
Điểm trúng tuyển
(b)
|
Tiêu
chí
phụ 1
(c)
|
Tiêu
chí
phụ 2
(d)
|
Tổng số TS trúng tuyển
|
|
|
|
52720101
|
Y đa khoa
|
391
|
29.25
|
9
|
9.75
|
404
|
|
52720103
|
Y học dự phòng
|
114
|
23.5
|
6.8
|
7.75
|
162
|
|
52720201
|
Y học cổ truyền
|
144
|
25.75
|
4.6
|
8.75
|
194
|
|
52720301
|
Y tế công cộng
|
76
|
22.25
|
5.4
|
5.75
|
106
|
|
52720330
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
58
|
25.25
|
7.8
|
8.75
|
84
|
|
52720332
|
Xét nghiệm y học
|
75
|
26.25
|
7.2
|
8.5
|
99
|
|
52720401
|
Dược học
|
372
|
27.5
|
5.8
|
9
|
409
|
|
52720501
|
Điều dưỡng
|
146
|
24.5
|
5
|
7.75
|
184
|
|
52720501_02
|
Điều dưỡng
chuyên ngành Hộ sinh
|
78
|
22.75
|
5.8
|
7.25
|
99
|
|
52720501_03
|
Điều dưỡng
chuyên ngành Gây mê hồi sức
|
58
|
24.75
|
|
7.75
|
79
|
|
52720503
|
Phục hồi chức năng
|
58
|
24.25
|
|
8
|
88
|
|
52720601
|
Răng hàm mặt
|
96
|
29
|
4.6
|
8.5
|
103
|
|
52720602
|
Kỹ thuật Phục hình răng
|
38
|
25
|
9
|
8.5
|
48
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
2059
|
|
|
Bình luận (0)