TP Hồ Chi Minh công bố điểm xét tuyển lớp 10 năm học 2005-2006

15/07/2005 23:38 GMT+7

* Các trường đều có điểm chuẩn cao hơn năm trước * Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền cao nhất: 56 điểm Cuối giờ chiều 15/7, Sở Giáo dục - Đào tạo (GD-ĐT) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển vào lớp 10 công lập, bán công (xem bảng). Căn cứ theo điểm chuẩn, HS trúng tuyển nguyện vọng nào nộp hồ sơ tại trường mình trúng tuyển từ nay cho đến cuối ngày 25/7. Sau đó các trường có lớp bán công sẽ thông báo tuyển thêm hệ bán công trong số thí sinh chưa đỗ trường nào ở cả 4 nguyện vọng.

Đến cuối ngày 5/8, các trường sẽ kết thúc việc nhận thêm hệ bán công và tuyệt đối không nhận thêm các trường hợp đã trúng tuyển một trong 4 nguyện vọng. Hồ sơ đăng ký nhập học bao gồm: đơn dự thi tốt nghiệp THCS có ghi 4 nguyện vọng xét tuyển lớp 10, học bạ (bản chính), giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS, khai sinh và các giấy tờ khác có liên quan.

Những trường dạy chương trình thí điểm phân ban, sau khi ổn định việc nhận hồ sơ nhập học thì nhà trường cùng phụ huynh bàn bạc việc phân ban phù hợp với HS. Đặc biệt, Sở cũng khuyến cáo sẽ không giải quyết việc xin đổi nguyện vọng ưu tiên, trong trường hợp bất khả kháng cha mẹ HS phải có đơn trình bày lý do và được sự đồng thuận của 2 trường nơi đi và đến. Riêng các trường thuộc diện tuyển trước như Lê Hồng Phong, Trần Đại Nghĩa, Nguyễn Thượng Hiền, Gia Định, PT Năng khiếu, Trung học Thực hành ĐHSP và các trường có lớp tăng cường ngoại ngữ muốn trở lại học theo 4 nguyện vọng đã đăng ký phải có giấy xác nhận của trường nơi đi. Ngoài ra, Sở cũng lưu ý hiệu trưởng các trường phải trực tiếp tiếp dân để giải thích chủ trương và giải quyết các công việc đã được phân cấp, trả lời dứt khoát với phụ huynh là được hay không.

Trường

THPT BC Ten Lơ Man
THPT BC Lương Thế vinh
THPT BC Marie Curie
THPT BC Nguyễn Thị Diệu
THPT BC Trần Khai Nguyên
THPT BC Trần Hữu Trang
THPT BC Nam Sài Gòn
THPT BC Nguyễn An Ninh
THPT BC Diên Hồng
THPT BC Sương Nguyệt Anh
THPT BC Nam Kỳ Khởi Nghĩa
THPT BC Hoàng Hoa Thám
THPT BC Nguyễn Trung Trực
THPT BC Hàn Thuyên
PH/THPT BC Lý Tự Trọng
THPT BC Nguyễn Thái Bình
THPT Trưng Vương
THPT Bùi Thị Xuân
THPT Năng khiếu TDTT
THPT Giồng Ông Tố
THPT Thủ Thiêm
THPT Lê Quý Đôn
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
PH/THPT Lê Thị Hồng Gấm
THPT Nguyễn Trãi
THPT Nguyễn Hữu Thọ
THPT Hùng Vương
TH Thực hành ĐHSP
THPT Mạc Đĩnh Chi
THPT Bình Phú
THPT Lê Thánh Tôn
THPT Ngô Quyền
THPT Tân Phong
THPT Lương Văn Can
THPT Ngô Gia Tự
THPT Tạ  Quang Bửu
THPT TDTT Nguyễn Thị Định
THPT Nguyễn Huệ
THPT Phước Long
THPT Long Trường
THPT Nguyễn Khuyến
THPT Nguyễn Du
THPT Nguyễn Hiền
THPT Võ Trường Toản
THPT Trường Chinh
THPT Thạnh Lộc
THPT Thanh Đa
THPT Võ Thị Sáu
THPT Gia Định
THPT Phan Đăng Lưu
THPT Gò Vấp
THPT Nguyễn Công Trứ
THPT Trần Hưng Đạo
THPT Phú Nhuận
THPT Nguyễn Chí Thanh
THPT Nguyễn Thượng Hiền
THPT Nguyễn Hữu Huân
THPT Thủ Đức
THPT Tam Phú
THPT Hiệp Bình
THPT Bình Chánh
THPT Lê Minh Xuân
THPT Đa Phước
THPT Bình Khánh
THPT Cần Thạnh
THPT Củ Chi
THPT Quang Trung
THPT An Nhơn Tây
THPT Trung Phú
THPT Trung Lập
THPT Phú Hòa
THPT Tân Thông Hội
THPT Nguyễn Hữu Cầu
THPT Lý Thường Kiệt
THPT Bà Điểm
THPT Nguyễn Văn Cừ
THPT Nguyễn Hữu Tiến
THPT Long Thới
THPT Tân Bình
THPT  Trần Phú
THPT An Lạc

Điểm
NV1
















52
54.5
48
43
39
52.5
54.5
49
49.5
45.5
53.5
54
52.5
48
47
44.5
42
48.5
43
43.5
39.5
44
42.5
36.5
52
53
51
46
47
41.5
48
53.5
53
51
52
54
51
53.5
50.5
56
53.5
50.5
47
42
42.5
44
30
30
30
47
42.5
41.5
50
36.5
41
41.5
53
51.5
49
44.5
42.5
30
50
53
47.5

Điểm
NV2
















52.5
54.5
48
43.5
39.5
53.5
54.5
50.5
50
46.5
54
54
53.5
49
47
44.5
43
48.5
43.5
44
39.5
45
42.5
36.5
52
53.5
53
47
48
42
48
53.5
53
51.5
52.5
54
52
54.5
51
56
53.5
51.5
47.5
42
43
44
30
30
30
47.5
43
41.5
50
36.5
41
42
53
52.5
49.5
45.5
42.5
30
50
53
48

Điểm
NV3
43.5
42.5
47
44.5
46.5
42
39
41
41.5
42
43
46
40
39.5
44
43

53.5
43
37.5
33.5
50.5
52
45
46.5
43
50.5
52
47

42
41.5
40.5
42.5
40.5

35
37.5
42
30
50
51.5
48.5

45
39
45.5
48
49.5
49

50
49
51
49

47.5


41
38.5
42
30




30
43

34.5
37.5
47
46.5
45
43.5
42

47.5
48.5
42.5

Điểm
NV4
43.5
43
48
45
47
42.5
39.5
41.5
42.5
42.5
43
47
40
40
44.5
43

53.5
43.5
37.5
34
50.5
52
45
46.5
44
52
52.5
47

42
42
41
43.5
41

35.5
37.5
42
30
50
51.5
49

46
39.5
46
49.5
50.5
49

50.5
50
51.5
49

47.5


41
39
42
30




30
43.5

35
37.5
47
46.5
45.5
44
42

48
49.5
43

Bích Thanh

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.