'Hallyu' và nhiều từ tiếng Hàn được đưa vào từ điển Oxford

06/10/2021 17:02 GMT+7

"Mukbang", "hallyu", "aegyo"... là những từ vựng có nguồn gốc từ Hàn Quốc góp mặt trong bản cập nhật mới của từ điển tiếng Anh Oxford.

Tờ The Guardian nhận xét rằng làn sóng văn hóa Hàn Quốc đã tràn qua tòa soạn nhà xuất bản Đại học Oxford (Anh) bởi mới đây, hơn 20 từ ngữ có nguồn gốc xứ sở kim chi đã được đưa vào bản cập nhật mới của từ điển Oxford. Ấn bản lần này bao gồm một số từ vựng liên quan đến sự phổ biến trên toàn cầu của nền âm nhạc và ẩm thực Hàn Quốc cùng với một hoặc hai từ có nguồn gốc tiếng Hàn không quá phổ biến.

Sau khi thêm "K-pop" vào từ điển năm 2016, Đại học Oxford tiếp tục bổ sung tiền tố "K-" để kết hợp với những từ khác, tạo thành danh từ liên quan đến Hàn Quốc như K-drama (phim truyền hình Hàn Quốc), K-beauty (mỹ phẩm Hàn Quốc). Thuật ngữ "hallyu" dùng để chỉ làn sóng Hàn Quốc đã lan rộng khắp châu Á và bây giờ là phần lớn thế giới được thêm vào từ điển Oxford. Ngoài ra, "hallyu" còn được dùng làm bổ ngữ, như cơn sốt hallyu, người hâm mộ hallyu, ngôi sao hallyu.

Làn sóng Hàn Quốc lan tỏa trên khắp thế giới

Getty images/chụp màn hình

Thực phẩm cũng nổi bật trong bản cập nhật mới của từ điển Oxford, bao gồm "banchan" món ăn phụ được phục vụ cùng với cơm, "bulgogi" thường bao gồm thịt bò được tẩm ướp và nướng lên và "dongchimi" là một loại kim chi được làm từ củ cải, "chimaek" là gà rán dùng cùng bia.

"Hanbok" trang phục truyền thống của Hàn Quốc dành cho cả nam và nữ, "aegyo" chỉ cách biểu lộ cảm xúc một cách dễ thương và "mukbang" gọi là vừa ăn vừa ghi hình, cũng xuất hiện trong bản cập nhật mới này.

BTS đang là nhóm nhạc nam được yêu thích trên toàn cầu

Getty images

Đáng chú ý nhất là cụm từ "skinship" khá phổ biến đối với các fan Kpop. Đây chính là từ vô cùng được yêu chuộng bởi nó thường được dùng để chỉ những hành động thân mật giữa các thành viên trong cùng một nhóm nhạc như ôm hôn, quàng vai bá cổ, "đụng chạm" cố tình hoặc vô tình.... Từ "fighting" được sử dụng để truyền đạt sự khuyến khích, động viên giống như cụm từ "go for it" (cố lên) trong tiếng Anh.

Các nhà sáng tạo nội dung chuyên về mukbang ở Hàn Quốc được yêu thích không kém người nổi tiếng

chụp màn hình

Squid Game là tựa phim Hàn gây "sốt" khắp thế giới suốt nửa tháng qua

Poster phim

"Làn sóng Hàn Quốc đang ảnh hưởng lên tất cả chúng ta. Điều này có thể được cảm nhận không chỉ trong phim ảnh, âm nhạc hay thời trang mà còn trong ngôn ngữ, bằng chứng là một số từ và cụm từ có nguồn gốc tiếng Hàn được đưa vào bản cập nhật mới nhất của Từ điển tiếng Anh Oxford. Việc áp dụng và phát triển những từ tiếng Hàn này trong bộ từ điển tiếng Anh cũng chứng tỏ sự đổi mới về từ vựng không còn giới hạn ở tiếng Anh truyền thống. Chúng cho thấy cách người châu Á phát minh và trao đổi từ ngữ trong ngữ cảnh địa phương của riêng họ, sau đó giới thiệu những từ này với phần còn lại của thế giới", đại diện ban biên tập từ điển Oxford chia sẻ.

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.