Theo các nghiên cứu chuyên khoa, khi ở tuổi niên thiếu mà đã thừa cân thì khi lớn hơn, nguy cơ bị béo phì sẽ càng gia tăng (nhất là ở những trường hợp có bố, mẹ hoặc cả hai bị béo phì).
Trẻ thừa cân đến mức béo phì thường dễ mắc các bệnh như hen suyễn, dị ứng; lớn hơn một chút có thể bị bệnh đái tháo đường. Các bệnh rối loạn lipit máu, tăng huyết áp, sỏi mật, đái tháo đường, xương khớp, và cả ung thư ở người lớn đều có thể có căn nguyên từ tình trạng béo phì.
Vì các lý do trên, các chuyên gia khuyên các bậc cha mẹ, ngay khi trẻ còn nhỏ, hãy thực hiện các biện pháp giảm thừa cân cho trẻ:
- Cung cấp chế độ ăn kiêng cho trẻ bằng cách: Xác định lượng calo mà trẻ cần (căn cứ theo độ tuổi, cân nặng - bảng bên dưới), đọc kỹ chỉ số dinh dưỡng trên nhãn mác các loại thực phẩm trước khi cho trẻ dùng, để đảm bảo không cung cấp dư lượng calo cần thiết.
- Cả nhà nên theo một chế độ ăn lành mạnh cùng với trẻ, để trẻ không cảm thấy bị đơn độc.
- Các bữa ăn cần tiến hành ở đúng chỗ (trên bàn ăn, trong phòng ăn); tuyệt đối không vừa ăn vừa xem ti vi, vì khi không tập trung ăn sẽ khó kiểm soát lượng thức ăn nạp vào (ăn quá no).
- Không để trẻ quá đói mới cho ăn, vì khi ấy nhu cầu ăn của trẻ sẽ càng cao, khó kiềm chế.
- Không dùng đồ ăn như một phần thưởng, quà khuyến khích cho trẻ.
- Không dùng bánh ngọt vào cuối bữa ăn.
- Thực phẩm ăn nhanh thường chứa nhiều calo và chất béo bão hòa, nên càng hạn chế càng tốt.
- Hạn chế thời gian xem ti vi của trẻ; thay vào đó là khuyến khích trẻ tham gia hoạt động ngoài trời, chơi thể thao như đạp xe, bơi lội hoặc một môn mà trẻ yêu thích.
- Đừng hạn chế cả những loại thực phẩm mà trẻ cần như trái cây và rau tươi.
- Không dùng thuốc giảm cân cho trẻ.
Lượng calo cần cung cấp |
||||
Giới tính |
Độ tuổi |
Tình trạng hoạt động |
||
Ít | Bình thường | Tích cực | ||
Trẻ | 2-3 | 1,000 calories | 1,000-1,400* calories | 1,000-1,400 calories* |
Nữ | 4-8 | 1,200 calories | 1,400-1,600 calories | 1,400-1,800 calories |
9-13 | 1,600 calories | 1,600-2,000 calories | 1,800-2,200 calories | |
14-18 | 1,800 calories | 2,000 calories | 2,400 calories | |
19-30 | 2,000 calories | 2,000-2,200 calories | 2,400 calories | |
31-50 | 1,800 calories | 2,000 calories | 2,200 calories | |
trên 51 | 1,600 calories | 1,800 calories | 2,000-2,200 calories | |
Nam | 4-8 | 1,400 calories | 1,400-1,600 calories | 1,600-2,000 calories |
9-13 | 1,800 calories | 1,800-2,200 calories | 2,000-2,600 calories | |
14-18 | 2,200 calories | 2,400-2,800 calories | 2,800-3,200 calories | |
19-30 | 2,400 calories | 2,600-2,800 calories | 3,000 calories | |
31-50 | 2,200 calories | 2,400-2,600 calories | 2,800-3,000 calories | |
trên 51 | 2,000 calories | 2,200-2,400 calories | 2,400-2,800 calories |
(Nguồn: familydoctor.org) |
Bài, ảnh: K.H
Bình luận (0)