Cũng trong ngày hôm nay, trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn đã công bố điểm thi. >> Tra cứu điểm thi
Thanh Niên Online liên tục cập nhật điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 của các trường. Mời bạn đọc theo dõi.
ĐH Y Dược TP.HCM
Điểm xét tuyển đối với học sinh phổ thông khu vực 3 như sau:
|
Trưa 10.8 trường ĐH Đồng Tháp đã thông báo điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2 kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy 2009.
Điểm chuẩn này quy định đối với thí sinh KV3- HSPT, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, hai khu vực chênh lệch 0,5 điểm.
Điểm chuẩn NV1 bậc ĐH: Sư phạm (SP) m nhạc (N, 22đ); SP. Mỹ thuật (H), Giáo dục thể chất (T) 19đ; SP. Ngữ văn (C, 18,5đ); SP Lịch sử (C, 18đ); SP Địa lý (C), SP Tiếng Anh (D1): 17,5đ; Giáo dục mầm non (M, 16đ); Tiếng Anh (D1), Thiết kế đồ hoạ (H) 15đ; SP Toán học (A) 14,5đ; SP Sinh học (B), SP Kỹ thuật nông nhiệp (B), Khoa học môi trường (B), Nuôi trồng thuỷ sản (B), Tài chính- Ngân hàng (A), Quản lý văn hoá (C), Công tác xã hội (C), Việt Nam học (C), Giáo dục chính trị (C), Thư viện- Thông tin (C), Tiếng Trung Quốc (C) 14đ; SP Hoá học (A) 13,5đ; SP Tin học (A), SP Vật lý (A), SP Kỹ thuật công nghiệp (A), Khoa học máy tính (A), Nuôi trồng thuỷ sản (A), Quản trị kinh doanh (A, D1), Kế toán (A), Quản lý đất đai (A), Quản lý văn hoá (D1), Công tác xã hội (D1), Việt Nam học (D1), Thư viện- Thông tin (D1), Tiếng Trung Quốc (D1), Giáo dục tiểu học (D1) 13đ.
Bậc CĐ: SP m nhạc (N, 20đ); Giáo dục thể chất (T, 18đ); SP Mỹ thuật (H, 17đ); Giáo dục mầm non (M, 15đ); SP Ngữ văn (C), SP. Lịch sử (C) 14đ; SP Địa lý (C) 13đ; Thiết kế đồ hoạ (H), Tiếng Anh (D1) 12đ; SP Sinh học (B), SP Kỹ thuật nông nghiệp (B), Thư viện - Thông tin (C), Công nghệ thiết bị trường học (B), Địa lý (C) 11đ; SP Toán học (A) 10,5đ; SP Tin học (A), SP Vật lý (A), SP Hóa học (A), Tin học ứng dụng (A), Thư viện - Thông tin (D1), Địa lý (D1) 10đ.
Trường ĐH Đồng Tháp cũng thông báo chỉ tiêu xét tuyển NV2.
Bậc ĐH: SP Toán học (chỉ tiêu 2, khối A, điểm 14,5), SP Tin học (57, A, 13), SP Vật lý (19, A, 13), SP Kỹ thuật công nghiệp (36, A, 13), Khoa học máy tính (96, A, 13), SP Hoá học (9, A, 13,5), SP Sinh học (14, B, 14), SP Kỹ thuật nông nghiệp (33, B, 14), Nuôi trồng thuỷ sản (46, A& B, 13& 14), Quản trị kinh doanh (44, A& D1, 13), Kế toán (32, A, 13), Quản lý đất đai (66, A, 13), Quản lý văn hoá (91, C& D1, 14& 13), Công tác xã hội (67, C& D1, 14& 13), Giáo dục chính trị (2, C, 14), Thư viện- Thông tin (86, C& D1, 14& 13), SP Tiếng Anh (14, D1, 17,5), Tiếng Anh (72, D1, 15), Tiếng Trung Quốc (37, C& D1, 14& 13), Thiết kế đồ họa (12, H, 15), Giáo dục tiểu học (100, D1, 13).
Bậc CĐ: SP Tin học (30, A, 10), SP Vật lý (29, A, 10), SP Hóa học (18, A, 10), SP Sinh học (10, B, 11), SP Kỹ thuật nông nghiệp (35, B, 11), SP Địa lý (14, C, 13), Tin học ứng dụng (86, A, 10), Thư viện - Thông tin (41, C& D1, 11& 10), Thiết kế đồ hoạ (30, H, 12), Công nghệ thiết bị trường học (40, A& B, 10& 11), Địa lý (27, C& D1, 11& 10), Tiếng Anh (37, D1, 12). Bậc TCCN: Giáo dục mầm non (100, M, 12), Tin học ứng dụng (100, A, B, C, D, 7), Nghiệp vụ lễ tân khách sạn (50, A, B, C, D, 7), Quản trị nhà hàng (50, A, B, C, D, 7), Kỹ thuật chế biến món ăn (50, A, B, C, D, 7)
ĐH Hoa Sen công bố điểm chuẩn
Điểm chuẩn NV1:
|
|
Điểm xét tuyển NV2:
Trường ĐH Hoa Sen xét tuyển NV2 đối với các thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2009 (không xét điểm từ kỳ thi tuyển sinh CĐ chung) với mức điểm nộp hồ sơ xét tuyển đối với các ngành có xét tuyển như sau:
|
|
Theo đó, trong 36 ngành học của trường thì điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm thuộc về ngành Sư phạm Lịch sử. Kế tiếp, ngành Sư phạm Ngữ văn 20 điểm; các ngành Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán học, Sư phạm Hóa học là 16,5 điểm; Luật học và Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm Sinh học: 16 điểm; ngành Lịch sử, Ngữ văn: 15 điểm. Các ngành còn lại có điểm chuẩn bằng với điểm sàn theo khối thi.
Những thí sinh dự thi ngành Ngữ văn và Sư phạm Ngữ văn có điểm từ 14 - 14,5 được tuyển vào ngành Văn hóa học; ngành Luật học có điểm đạt từ 14 - 14,5 được trường tuyển vào ngành Xã hội học, từ 15 - 15,5 điểm được tuyển vào ngành Đông phương học; ngành Lịch sử và Sư phạm Lịch sử có điểm từ 14 - 14,5 được trường tuyển vào ngành Việt Nam học.
Trường ĐH Đà Lạt cũng công bố chỉ tiêu xét tuyển NV2 (hệ chính quy). Ở hệ ĐH: khối A 480 chỉ tiêu, khối B 430 chỉ tiêu, khối C 125 chỉ tiêu và khối D1 90 chỉ tiêu; ở hệ CĐ: khối A 360 chỉ tiêu, khối B 120 chỉ tiêu; hệ Trung học chuyên nghiệp: khối A, C và D1 mỗi khối 120 chỉ tiêu.
Chi tiết điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2 của trường ĐH Đà Lạt.
ĐH Cần Thơ: Xét tuyển hai ngành Công nghệ sinh học, Nuôi trồng thuỷ sản
Trường ĐH Cần Thơ thông báo xét tuyển vào hai ngành Công nghệ sinh học, Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình tiên tiến dựa theo chương trình đào tạo của các ĐH ở Hoa Kỳ) mỗi ngành 30 chỉ tiêu. Thí sinh đã trúng tuyển vào ĐH Cần Thơ những ngành thuộc khối A, B có thể nộp đơn xin xét tuyển. Mẫu đơn phát hành tại Phòng Đào tạo của trường. Các ứng viên sẽ phải qua kỳ thi tuyển chọn trình độ Anh văn.
Năm 2009, ĐH Cần Thơ tiếp tục xét tuyển dự bị ĐH. Điểm xét tuyển 29 ngành dự bị dành cho thí sinh nhóm ưu tiên 1, KV3 như sau: Toán ứng dụng (A, 10,5), SP Vật lý - Tin học (A, 11), SP Vật lý - Công nghệ (A, 10,5), Cơ khí chế biến (A, 10,5), Cơ khí giao thông (A, 10,5), Xây dựng công trình thuỷ (A, 10,5), Kỹ thuật môi trường (A, 10,5), Quản lý công nghiệp (A, 10,5), Khoa học môi trường (A, 13,5), Kinh tế học (A, 11,5), Kinh tế nông nghiệp (A, 11), Kinh tế tài nguyên môi trường (A, 10,5), Kinh tế thuỷ sản (A, 10,5), SP. Sinh vật (B, 11,5), Sinh học (B, 11,5), Chăn nuôi (B, 11,5), Bệnh học thuỷ sản (B, 11,5), Sinh học biển (B, 11,5), Nông học (B, 11,5), Hoa viên & Cây cảnh (B, 11,5), Bảo vệ thực vật (B, 13), Khoa học đất (B, 11,5), Lâm sinh đồng bằng (B, 11,5), SP Ngữ văn (C, 14), Ngữ văn (C, 14), SP Lịch sử (C, 15), SP Địa lý (C, 13), SP Giáo dục công dân (C, 13), Du lịch (C, 13,5).
ĐH Tiền Giang: Chỉ tiêu xét NV2 bậc CĐ
Trường ĐH Tiền Giang cũng vừa thông tin chỉ tiêu xét NV2 bậc CĐ. Ngành Sư phạm (SP) Toán (30 chỉ tiêu, khối A, điểm 10), SP Ngữ văn (35, C, 11), SP Tiếng Anh (91, D1, 10), Giáo dục tiểu học (172, A& C, 10& 11), Công nghệ thông tin (53, A, 10), Công nghệ thực phẩm (31, A, 10), Cơ khí động lực (65, A, 10), Kỹ thuật Điện- Điện tử (46, A, 10), Xây dựng Công nghiệp và Dân dụng (54, A, 10), Công nghệ May (54, A, 10), Kế toán (77, A, 10), Quản trị kinh doanh (46, A, 10), Nuôi trồng thuỷ sản (75, A& B, 10& 11), SP Mầm non (95, M, 10), SP m nhạc (26, N, 14), SP Mỹ thuật (27, H, 14).
Thí sinh có điểm thi không đủ để xét vào CĐ, có thể nộp hồ sơ xin xét tuyển vào hệ TCCN trường ĐH Tiền Giang.
ĐH Mỏ - Địa chất công bố điểm chuẩn
Ông Lê Trọng Thẳng - Trưởng phòng Đào tạo ĐH Mỏ - Địa chất vừa cho biết : điểm chuẩn NV1 của trường và chỉ tiêu (CT) xét tuyển NV2 của ĐH Mỏ Địa chất năm nay như sau: Dầu khí: 18,5 (không có NV2). Địa chất: 15 (90 CT NV2). Trắc địa: 15 điểm (100 CT NV2). Mỏ: 15 điểm (110 CT NV2). Công nghệ thông tin: 15 điểm (100 CT NV2). Cơ điện: 15 điểm (90 CT NV2). Kinh tế 16,5 điểm (70 CT NV2). Mỏ Quảng Ninh, Mỏ Vũng Tàu: 15 điểm (không có NV2). Mức điểm nhận hồ sơ NV2 cao hơn điểm chuẩn của NV1 là 1 điểm.
Điểm chuẩn trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
Điểm chuẩn NV1
Đại học:
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐTT (KV3-HSPT) |
Điều khiển tàu biển |
101 |
13,0 |
Khai thác máy tàu thủy |
102 |
13,0 |
Điện và tự động tàu thủy |
103 |
13,0 |
Điện tử viễn thông |
104 |
15,5 |
Tự động hóa công nghiệp |
105 |
13,0 |
Điện công nghiệp |
106 |
13,0 |
Thiết kế thân tàu thủy |
107 |
13,0 |
Cơ giới hóa xếp dỡ |
108 |
13,0 |
Xây dựng công trình thủy |
109 |
13,0 |
Xây dựng cầu đường |
111 |
16,0 |
Công nghệ thông tin |
112 |
14,0 |
Cơ khí ô tô |
113 |
13,5 |
Máy xây dựng |
114 |
13,0 |
Mạng máy tính |
115 |
13,0 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
116 |
17,0 |
Quy hoạch giao thông |
117 |
13,0 |
Công nghệ đóng tàu |
118 |
15,0 |
Thiết bị năng lượng tàu thủy |
119 |
13,0 |
Xây dựng đường sắt - Metro |
120 |
13,0 |
Kinh tế vận tải biển |
401 |
15,0 |
Kinh tế xây dựng |
402 |
15,5 |
Quản trị logistic và vận tải đa phương thức |
403 |
14,0 |
Cao đẳng :
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐTT (KV3-HSPT) |
Điều khiển tàu biển |
C65 |
10.0 |
Khai thác máy tàu thủy |
C66 |
10.0 |
Công nghệ thông tin |
C67 |
10.0 |
Cơ khí ô tô |
C68 |
10.0 |
Kinh tế vận tải biển |
C69 |
10.0 |
Điểm NV2
Đại học :
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
Chỉ tiêu tuyển thêm |
Khối |
Điểm sàn xét tuyển |
Điều khiển tàu biển |
101 |
47 |
A |
13,0 |
Khai thác máy tàu thủy |
102 |
75 |
A |
13,0 |
Điện và tự động tàu thủy |
103 |
30 |
A |
13,0 |
Cơ giới hóa xếp dỡ |
108 |
25 |
A |
13,0 |
Xây dựng công trình thủy |
109 |
53 |
A |
13,0 |
Máy xây dựng |
114 |
35 |
A |
13,0 |
Mạng máy tính |
115 |
30 |
A |
13,0 |
Quy hoạch giao thông |
117 |
13 |
A |
13,0 |
Thiết bị năng lượng tàu thủy |
119 |
40 |
A |
13,0 |
Xây dựng đường sắt - Metro |
120 |
37 |
A |
13,0 |
Cao đẳng:
NGÀNH
MÃ NGÀNH
Chỉ tiêu tuyển thêm
Khối
Điểm sàn xét tuyển
Điều khiển tàu biển (*)
C65
80
A
10,0
Khai thác máy tàu thủy (*)
C66
80
A
10,0
Công nghệ thông tin
C67
75
A
10,0
Cơ khí động lực
C68
65
A
10,0
Kinh tế vận tải biển
C69
70
A
10,0
(*) chỉ tuyển nam
ĐH Tài chính - Marketing công bố điểm chuẩn
Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Tài chính - Marketing vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 kỳ thi tuyển sinh ĐH-CĐ hệ chính quy năm 2009 của trường.
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển NV1 là: ĐH 15 điểm (khối A, D1); CĐ 10 điểm (khối A, D1). Điểm chuẩn trên là điểm không nhân hệ số, thuộc học sinh phổ thông khu vực 3; mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 là: ĐH 275 chỉ tiêu, CĐ 1.200 chỉ tiêu. Chi tiết điểm xét tuyển NV2 xem tại đây.
Bình luận (0)