ĐH Bình Dương
- Điểm chuẩn NV1 đại học, khối A, D1, V, T (chung cho các ngành; không nhân hệ số)
Khu vực Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT (8 -> 10) |
13 |
12 |
11 |
10 |
UT2 (5 -> 7) |
12 |
11 |
10 |
9 |
UT1 (1 -> 4) |
11 |
10 |
9 |
8 |
-
NV1 đại học khối B, C
Khu vực Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT (8 -> 10) |
14 |
13 |
12 |
11 |
UT2 (5 -> 7) |
13 |
12 |
11 |
10 |
UT1 (1 -> 4) |
12 |
11 |
10 |
9 |
- Điểm chuẩn NV1 cao đẳng khối A, D1, V
Khu vực Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT (8 -> 10) |
10 |
9 |
8 |
7 |
UT2 (5 -> 7) |
9 |
8 |
7 |
6 |
UT1 (1 -> 4) |
8 |
7 |
6 |
5 |
- Điểm chuẩn NV1 cao đẳng khối B
Khu vực Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT (8 -> 10) |
11 |
10 |
9 |
8 |
UT2 (5 -> 7) |
10 |
9 |
8 |
7 |
UT1 (1 -> 4) |
9 |
8 |
7 |
6 |
- Xét tuyển NV2 Đại học, Khối A, D1, V, T
Khu vực Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT (8 -> 10) |
13 |
12 |
11 |
10 |
UT2 (5 -> 7) |
12 |
11 |
10 |
9 |
UT1 (1 -> 4) |
11 |
10 |
9 |
8 |
NV2 đại học khối B, C NV2 đại học khối B, C
Khu vực Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT (8 -> 10) |
14 |
13 |
12 |
11 |
UT2 (5 -> 7) |
13 |
12 |
11 |
10 |
UT1 (1 -> 4) |
12 |
11 |
10 |
9 |
- Điểm chuẩn NV2 Cao đẳng khối A, D1, V
Khu vực Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT (8 -> 10) |
10 |
9 |
8 |
7 |
UT2 (5 -> 7) |
9 |
8 |
7 |
6 |
UT1 (1 -> 4) |
8 |
7 |
6 |
5 |
- NV2 cao đẳng khối B
Khu vực Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT (8 -> 10) |
11 |
10 |
9 |
8 |
UT2 (5 -> 7) |
10 |
9 |
8 |
7 |
UT1 (1 -> 4) |
9 |
8 |
7 |
6 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Xét tuyển hệ cao đẳng
- Điểm chuẩn NV1
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
Kỹ thuật điện - điện tử |
C65 |
10,00 |
Điện công nghiệp |
C66 |
10,00 |
Cơ khí chế tạo máy |
C67 |
10,00 |
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) |
C68 |
10,00 |
Công nghệ may |
C69 |
10,00 |
- Xét tuyển NV2
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Kỹ thuật điện - điện tử |
C65 |
10,00 |
35 |
Điện công nghiệp |
C66 |
10,00 |
52 |
Cơ khí chế tạo máy |
C67 |
10,00 |
45 |
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) |
C68 |
10,00 |
41 |
Công nghệ may |
C69 |
10,00 |
54 |
Cộng |
|
|
227 |
ĐH Công nghệ Sài Gòn
Điểm chuẩn NV1: bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT Xét 1.700 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và CĐ với điểm xét tuyển bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT cho các ngành Cơ - Điện tử, Điện - Điện tử, Điện tử - Viễn thông, Tin học, Công nghệ thực phẩm, Quản trị Kinh doanh (các chuyên ngành: Tổng hợp, Marketing, Kế toán và Tài chính).
ĐH An Giang
Điểm chuẩn NV1 dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 (mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, khu vực liền kề chênh lệch 0,5 điểm) các ngành bậc ĐH như sau: Sư phạm Tiếng Anh (D1), Tiếng Anh (D1) 17 điểm; Ngữ văn (C), Lịch sử (C) 16,5 điểm; Giáo dục chính trị (C) 15,5 điểm; Địa lý (C), Tài chính - Ngân hàng (A,D1) 15 điểm; Sinh học (B), Nuôi trồng thủy sản (B), Chăn nuôi (B), Trồng trọt (B), Phát triển nông thôn (B), Công nghệ sinh học (B) 14 điểm; Toán (A), Quản trị kinh doanh (A, D1) 13,5 điểm; Vật lý (A), Kỹ thuật công nghiệp (A), Tin học (A), Hóa học (A), Giáo dục tiểu học (D1), Tài chính doanh nghiệp (A, D1), Kế toán doanh nghiệp (A, D1), Kinh tế đối ngoại (A, D1), Phát triển nông thôn (A), Kỹ thuật phần mềm (A, D1), Công nghệ thực phẩm (A), Kỹ thuật môi trường (A), Việt Nam học (A, D1) 13 điểm; bậc CĐ: Sư phạm Tiếng Anh (D1), Sư phạm Giáo dục tiểu học (C) 13 điểm; Sư phạm Giáo dục tiểu học (A, D1) 12 điểm; Sư phạm Giáo dục mầm non (M) 11,5 điểm; Sư phạm Tin học (A, D1) 10 điểm.
Trường cũng thông báo điểm xét tuyển NV2 bằng điểm NV1.
Chỉ tiêu NV2 bậc ĐH gồm: Vật lý (25, A), Kỹ thuật công nghiệp (40, A), Tin học (25, A), Hóa học (5, A), Sinh học (15, B), Sư phạm Tiếng Anh (45, D1), Giáo dục tiểu học (100, D1), Tài chính doanh nghiệp (15, A, D1), Kinh tế đối ngoại (10, A, D1), Nuôi trồng thủy sản (60, B), Chăn nuôi (50, B), Trồng trọt (30, B), Phát triển nông thôn (5, A, B), Kỹ thuật phần mềm (30, A, D1), Kỹ thuật môi trường (30, A), Việt Nam học (20, A, D1), Tiếng Anh (30, D1); bậc CĐ: Sư phạm Tiếng Anh (60, D1), Sư phạm Tin học (50, A, D1).
ĐH Mở TP.HCM
* Điểm chuẩn NV1
|
* Điểm chuẩn NV2:
|
Công nghiệp TP.HCM
* Điểm chuẩn NV1:
+ Đại học
|
+ Cao đẳng - theo khối:
• Khối A, D1 từ 10 điểm trở lên cho tất cả các ngành. * Điểm chuẩn NV2: + Đại học Năm nay ĐH Công nghiệp TP.HCM xét tuyển NV2 vào 11/16 ngành hệ Đại học. Đối tượng xét tuyển là các thí sinh thi tuyển sinh Đại học năm 2009, chưa trúng tuyển, đạt qui định điểm sàn đại học, có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm nhận đơn xét tuyển NV2. Điểm nhận đơn NV2 có xét đến điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo qui chế. - Tại cơ sở TP.HCM:
Ngành đào tạo Điểm nhận hồ sơ xét NV2 Chỉ tiêu xét NV2 Ghi chú Công nghệ Kỹ thuật Điện 16,0 80 Xét khối A Công nghệ Nhiệt lạnh 15,0 70 Xét khối A Công nghệ Kỹ thuật Điện tử 17,0 55 Xét khối A Khoa học Máy tính 16,0 65 Xét khối A Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 16,0 40 Xét khối A Công nghệ Kỹ thuật Ôtô 17,0 40 Xét khối A Công nghệ May 14,0 70 Xét khối A Ngành Quản trị Kinh doanh - Quản trị Kinh doanh tổng hợp 18,5 60 Xét khối A, D1 Kế toán - Kiểm toán 18,5 35 Xét khối A, D1 Tài chính - Ngân hàng 19,0 35 Xét khối A, D1 Anh văn 15,0 25 Xét khối D1 - Tại cơ sở Thái Bình
Ngành đào tạo Điểm nhận hồ sơ xét NV2 Chỉ tiêu xét NV2 Ghi chú Khoa học Máy tính 15,0 50 Xét khối A, B, D1 Quản trị Kinh doanh 17,0 50 Xét khối A, B, D1 Kế toán - Kiểm toán 17,0 50 Xét khối A, B, D1 Tài chính - Ngân hàng 17,0 50 Xét khối A, B, D1
• Khối B từ 11 điểm trở lên cho tất cả các ngành.
- Tại cơ sở Quảng Ngãi:
|
- Tại cơ sở Thanh Hóa:
Ngành đào tạo Điểm nhận hồ sơ xét NV2 Chỉ tiêu xét NV2 Ghi chú Khoa học Máy tính 15,0 50 Xét khối A, B, D1 Quản trị Kinh doanh 17,0 50 Xét khối A, B, D1 Kế toán - Kiểm toán 17,0 50 Xét khối A, B, D1 Tài chính - Ngân hàng 17,0 50 Xét khối A, B, D1
+ Cao đẳng:
- Tại TP.HCM:
|
- Tại Biên Hòa, Đồng Nai:
|
- Tại Quảng Ngãi:
|
- Tại Nghệ An:
|
- Tại Thái Bình:
|
- Tại Thanh Hóa:
|
Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM)
* Điểm chuẩn NV1: - Các ngành do trường ĐH Quốc tế cấp bằng (Chương trình IU):
Tên ngành Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu Điểm chuẩn Công nghệ Thông tin 150 A 130 14.5 Khoa học Máy tính 152 A 80 14.5 Điện tử Viễn thông 151 A 115 14.5 Công nghệ Sinh học 350 A 23 14.5 B 142 15 D1 15 15 Quản trị Kinh doanh 450 A 101 17 D1 99 17.5 - Các ngành thuộc chương trình liên kết (CTLK) do các trường ĐH nước ngoài cấp bằng: Khối A (13 điểm), khối B (14 điểm), khối D1 (13 điểm). * Điểm chuẩn NV2: Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 cho các thí sinh không trúng tuyển NV1 và có tổng điểm thi 3 môn cao hơn điểm chuẩn NV1 là 0,5 điểm so với từng mã ngành tương ứng và không có điểm 0. Thời hạn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ 25.8 - 10.9. - Các ngành do trường ĐH Quốc tế cấp bằng:
Tên ngành Mã ngành Khối thi Điểm nhận xét tuyển NV2 Chỉ tiêu NV2 Công nghệ Thông tin 150 A 15 93 Khoa học Máy tính 152 A 15 78 Điện tử Viễn thông 151 A 15 103 Công nghệ Sinh học 350 A 15 10 B 15.5 65 D1 15.5 11 Quản trị Kinh doanh 450 A 17.5 16 D1 18 10 - Các ngành thuộc CTLK do các trường ĐH nước ngoài cấp bằng: Ngành Kỹ thuật Công nghiệp và Hệ thống:
TT Tên ngành Mã ngành Khối thi Điểm nhận xét tuyển NV2 Chỉ tiêu NV2 1 Kỹ thuật Công nghiệp và Hệ thống - ĐH Rutgers, USA 362 A 13.5 29 2 Kỹ thuật Công nghiệp và Hệ thống - ĐH SUNY Binghamton, USA. 364 A 13.5 29 Ngành Công nghệ Thông tin:
TT Mã ngành Khối thi Điểm nhận xét tuyển NV2 Chỉ tiêu NV2 1 Khoa học Máy tính - ĐH SUNY Binghamton, USA. 153 A 13.5 29 2 Công nghệ TT - ĐH Nottingham, UK 160 A 13.5 46 3 Công nghệ TT - ĐH West of England, UK. 162 A 13.5 34 4 Công nghệ Máy tính - ĐH New South Wales, Australia. 166 A 13.5 29 5 Kỹ thuật Máy tính - ĐH Rutgers, USA 168 A 13.5 24 6 Kỹ thuật Máy tính - ĐH SUNY Binghamton, USA. 169 A 13.5 30 7 Công nghệ TT và Truyền thông - Học viện Công nghệ Á châu (AIT), Thailand. 171 A 13.5 40 Ngành Điện tử Viễn thông:
TT Tên ngành Mã ngành Khối thi Điểm nhận xét tuyển NV2 Chỉ tiêu NV2 1 Điện tử - Viễn thông - ĐH Nottingham, UK. 161 A 13.5 48 2 Điện tử Viễn thông - ĐH West of England, UK. 163 A 13.5 34 3 Điện – Điện tử - ĐH New South Wales, Australia. 164 A 13.5 28 4 Viễn thông - ĐH New South Wales, Australia. 165 A 13.5 28 5 Kỹ thuật Điện tử - ĐH Rutgers, USA. 167 A 13.5 23 6 Kỹ thuật Điện tử - ĐH SUNY Binghamton, USA. 170 A 13.5 28 7 Kỹ thuật Điện tử - Học viện Công nghệ Á châu (AIT), Thailand. 172 A 13.5 39 8 Cơ Điện tử - Học viện Công nghệ Á châu (AIT), Thailand. 173 A 13.5 40 Ngành Công nghệ Sinh học:
TT Tên ngành Mã ngành Khối thi Điểm nhận xét tuyển NV2 Chỉ tiêu NV2 1 Công nghệ Sinh học - ĐH Nottingham, UK. 360 A 13.5 10 B 14.5 21 D1 13.5 10 2 Công nghệ Sinh học - ĐH West of England , UK. 361 A 13.5 10 B 14.5 23 D1 13.5 10 3 Kỹ thuật Y Sinh học - ĐH SUNY Binghamton, USA. 363 A 13.5 10 B 14.5 16 D1 13.5 10
Ngành Quản trị Kinh doanh:
TT Tên ngành Mã ngành Khối thi Điểm nhận xét tuyển NV2 Chỉ tiêu NV2 1 Quản trị Kinh doanh - ĐH Nottingham, UK. 460 A 13.5 10 D1 13.5 10 2 Quản trị Kinh doanh - ĐH West of England , UK. 461 A 13.5 10 D1 13.5 10 3 Quản trị Kinh doanh - ĐH Auckland University of Technology (AUT), New Zealand. 462 A 13.5 10 D1 13.5 10
Tên ngành
ĐH Yersin Đà Lạt
Theo đó, điểm trúng tuyển NV1 khối A, D1 là 13 điểm; khối B, C: 14 điểm; khối V (ngành Kiến trúc): 16 điểm (trong đó môn Vẽ nhân hệ số 2) và khối H, V (ngành Mỹ thuật công nghiệp): 14 điểm (trong đó môn Vẽ hình họa/đầu tượng nhân hệ số 2).
Mức điểm trên áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,5 điểm và giữa các khu vực là 1 điểm.
ĐH Phạm Văn Đồng: Nhiều ngành có điểm chuẩn bằng điểm sàn
Năm nay ngành Tài chính ngân hàng có điểm chuẩn cao nhất: 16 điểm. Các ngành còn lại thuộc khối A, D1 và khối C có điểm chuẩn bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Cụ thể: Công nghệ thông tin, Công nghệ cơ khí, Sư phạm Tin: 13 điểm; Sư phạm Ngữ văn: 14 điểm; ngành tiếng Anh: 13 điểm.
Được biết, trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2009 ĐH Phạm Văn Đồng có 2.418 thí sinh (TS) dự thi. Trong đó, có 306/1.730 TS dự thi khối A có tổng điểm 3 môn thi từ 10 trở lên, 160/373 TS dự thi khối C có tổng điểm từ 10 trở lên, 50/315 TS dự thi khối D1 có tổng điểm từ 10 điểm trở lên.
Do vậy với mức điểm sàn của Bộ GD-ĐT, thì trường chỉ tuyển được 232 TS trong tổng số 400 chỉ tiêu hệ ĐH và hiện còn thiếu 168 chỉ tiêu gồm các ngành như Tài chính ngân hàng, ngành Tiếng Anh, Công nghệ thông tin…
Nhựt Quang - Hiển Cừ - Cẩm Thúy - Q.M.Nhật
Bình luận (0)