ĐH Mở, ĐH Quốc tế, ĐH Công nghiệp, ĐH Công nghệ, ĐH Bình Dương, ĐH An Giang, ĐH Phạm Văn Đồng, ĐH Yersin Đà Lạt công bố điểm chuẩn

11/08/2009 09:05 GMT+7

(TNO) Trường ĐH Bình Dương, ĐH Công nghệ SG, ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, ĐH Mở TP.HCM, ĐH Quốc tế (ĐHQG TP.HCM), ĐH Công nghiệp TP.HCM, ĐH An Giang, ĐH Phạm Văn Đồng, ĐH Yersin Đà Lạt vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 1 vào trường.

ĐH Bình Dương

  • Điểm chuẩn NV1 đại học, khối A, D1, V, T (chung cho các ngành; không nhân hệ số)

                 Khu vực

Đối tượng

 

KV3

 

KV2

 

KV2-NT

 

KV1

HSPT (8 -> 10)

13

12

11

10

UT2    (5 -> 7)

12

11

10

9

UT1    (1 -> 4)

11

10

9

8

  • NV1 đại học khối B, C

                 Khu vực

Đối tượng

 

KV3

 

KV2

 

KV2-NT

 

KV1

HSPT (8 -> 10)

14

13

12

11

UT2    (5 -> 7)

13

12

11

10

UT1    (1 -> 4)

12

11

10

9

  • Điểm chuẩn NV1 cao đẳng khối A, D1, V

                 Khu vực

Đối tượng

 

KV3

 

KV2

 

KV2-NT

 

KV1

HSPT (8 -> 10)

10

9

8

7

UT2    (5 -> 7)

9

8

7

6

UT1    (1 -> 4)

8

7

6

5

  • Điểm chuẩn NV1 cao đẳng khối B

                 Khu vực

Đối tượng

 

KV3

 

KV2

 

KV2-NT

 

KV1

HSPT (8 -> 10)

11

10

9

8

UT2    (5 -> 7)

10

9

8

7

UT1    (1 -> 4)

9

8

7

6

  • Xét tuyển NV2 Đại học, Khối A, D1, V, T

                 Khu vực

Đối tượng

 

KV3

 

KV2

 

KV2-NT

 

KV1

HSPT (8 -> 10)

13

12

11

10

UT2    (5 -> 7)

12

11

10

9

UT1    (1 -> 4)

11

10

9

8

NV2 đại học khối B, C NV2 đại học khối B, C

                 Khu vực

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT (8 -> 10)

14

13

12

11

UT2    (5 -> 7)

13

12

11

10

UT1    (1 -> 4)

12

11

10

9

  • Điểm chuẩn NV2 Cao đẳng khối A, D1, V

                 Khu vực

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT (8 -> 10)

10

9

8

7

UT2    (5 -> 7)

9

8

7

6

UT1    (1 -> 4)

8

7

6

5

  • NV2 cao đẳng khối B

                 Khu vực

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT (8 -> 10)

11

10

9

8

UT2    (5 -> 7)

10

9

8

7

UT1    (1 -> 4)

9

8

7

6

ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

Xét tuyển hệ cao đẳng

  • Điểm chuẩn NV1

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm chuẩn

Kỹ thuật điện - điện tử

C65

10,00

Điện công nghiệp

C66

10,00

Cơ khí chế tạo máy

C67

10,00

Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô)

C68

10,00

Công nghệ may

C69

10,00

  • Xét tuyển NV2

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm xét tuyển

Chỉ tiêu

Kỹ thuật điện - điện tử

C65

10,00

35

Điện công nghiệp

C66

10,00

52

Cơ khí chế tạo máy

C67

10,00

45

Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô)

C68

10,00

41

Công nghệ may

C69

10,00

54

Cộng

 

 

227

ĐH Công nghệ Sài Gòn

Điểm chuẩn NV1: bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT

Xét 1.700 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và CĐ với điểm xét tuyển bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT cho các ngành Cơ - Điện tử, Điện - Điện tử, Điện tử - Viễn thông, Tin học, Công nghệ thực phẩm, Quản trị Kinh doanh (các chuyên ngành: Tổng hợp, Marketing, Kế toán và Tài chính).

ĐH An Giang

Điểm chuẩn NV1 dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 (mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, khu vực liền kề chênh lệch 0,5 điểm) các ngành bậc ĐH như sau: Sư phạm Tiếng Anh (D1), Tiếng Anh (D1) 17 điểm; Ngữ văn (C), Lịch sử (C) 16,5 điểm; Giáo dục chính trị (C) 15,5 điểm; Địa lý (C), Tài chính - Ngân hàng (A,D1) 15 điểm; Sinh học (B), Nuôi trồng thủy sản (B), Chăn nuôi (B), Trồng trọt (B), Phát triển nông thôn (B), Công nghệ sinh học (B) 14 điểm; Toán (A), Quản trị kinh doanh (A, D1) 13,5 điểm; Vật lý (A), Kỹ thuật công nghiệp (A), Tin học (A), Hóa học (A), Giáo dục tiểu học (D1), Tài chính doanh nghiệp (A, D1), Kế toán doanh nghiệp (A, D1), Kinh tế đối ngoại (A, D1), Phát triển nông thôn (A), Kỹ thuật phần mềm (A, D1), Công nghệ thực phẩm (A), Kỹ thuật môi trường (A), Việt Nam học (A, D1) 13 điểm; bậc CĐ: Sư phạm Tiếng Anh (D1), Sư phạm Giáo dục tiểu học (C) 13 điểm; Sư phạm Giáo dục tiểu học (A, D1) 12 điểm; Sư phạm Giáo dục mầm non (M) 11,5 điểm; Sư phạm Tin học (A, D1) 10 điểm.

Trường cũng thông báo điểm xét tuyển NV2 bằng điểm NV1.

Chỉ tiêu NV2 bậc ĐH gồm: Vật lý (25, A), Kỹ thuật công nghiệp (40, A), Tin học (25, A), Hóa học (5, A), Sinh học (15, B), Sư phạm Tiếng Anh (45, D1), Giáo dục tiểu học (100, D1), Tài chính doanh nghiệp (15, A, D1), Kinh tế đối ngoại (10, A, D1), Nuôi trồng thủy sản (60, B), Chăn nuôi (50, B), Trồng trọt (30, B), Phát triển nông thôn (5, A, B), Kỹ thuật phần mềm (30, A, D1), Kỹ thuật môi trường (30, A), Việt Nam học (20, A, D1), Tiếng Anh (30, D1); bậc CĐ: Sư phạm Tiếng Anh (60, D1), Sư phạm Tin học (50, A, D1).

ĐH Mở TP.HCM

* Điểm chuẩn NV1

Ngành

Mã Ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV1

Tin học

 

101

A

14,0

D1

14,0

Xây dựng

102

A

14,0

Công nghiệp

103

A

14,0

Công nghệ sinh học

 

301

A

15,0

B

15,0

Quản trị kinh doanh

 

401

A

15,5

D1

15,5

Kinh tế

 

402

A

15,0

D1

15,0

Tài chính - Ngân hàng

 

403

A

16,0

D1

16,0

Kế toán

 

404

A

15,0

D1

15,0

Hệ thống thông tin kinh tế

 

405

A

14,0

D1

14,0

Đông Nam á học

 

501

C

14,0

D1

14,0

Xã hội học

 

601

C

14,0

D1

14,0

Công tác Xã hội

 

602

C

14,0

D1

14,0

Tiếng Anh

701

D1

14,0

Tiếng Trung Quốc

 

704

D1

14,0

D4

14,0

Tiếng Nhật

 

705

D1

14,0

D4

14,0

D6

14,0

Cao đẳng Tin học

 

C65

A

11,0

D1

11,0

Cao đẳng Quản trị kinh doanh

 

C66

A

12,5

D1

12,5

Cao đẳng

Tài chính - Ngân hàng

C67

A

13,0

D1

13,0

 

Cao đẳng Kế toán

C68

A

12,0

D1

12,0

Kế toán Công tác xã hội

 

C69

C

11,0

D1

11,0

Cao đẳng tiếng Anh

C70

D1

11,0

* Điểm chuẩn NV2:

STT

Ngành đào tạo, mã ngành

Khối xét tuyển

Điểm xét tuyển

Trình độ Đại học - Chỉ tiêu: 2.000

1

Tin học                            (101)

Hệ thống thông tin ktế            (405)

A, D1

15,0

2

Xây dựng                        (102)

A

15,0

3

Công nghệ Sinh học          (301)

A, B

16,0

4

Quản trị Kinh doanh          (401)

A, D1

16,5

5

Kinh tế                            (402)

Kế toán                            (404)

A, D1

16,0

6

Tài chính - Ngân hàng       (403)

A, D1

17,0

7

Đông Nam Á học              (501)

C, D1

15,0

8

Xã hội học                       (601)

Công tác xã hội                (602)

C, D1

14,5

9

Tiếng Anh                        (701)

D1

15,0

10

Tiếng Trung Quốc            (704)

D1,D4

14,5

11

Tiếng Nhật                      (705)

D1,D4

D6

14,5

Trình độ Cao đẳng - Chỉ tiêu: 500

12

Tin học                            (C65)

A, D1

11,0

13

Quản trị kinh doanh          (C66)

A, D1

12,5

14

Tài chính ngân hàng         (C67)

A, D1

13,0

15

Kế toán                           (C68)

A, D1

12,0

16

Công tác xã hội                (C69)

C, D1

11,0

17

Tiếng Anh                        (C70)

D1

11,0

Công nghiệp TP.HCM

* Điểm chuẩn NV1:

+ Đại học

STT

Ngành đào tạo

Khối

Mã ngành

Điểm chuẩn NV1

1

Công nghệ Kỹ thuật Điện

A

101

16,0

2

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

A

102

16,0

3

Công nghệ Nhiệt lạnh

A

103

15,0

4

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử

A

104

17,0

5

Khoa học Máy tính

A

105

16,0

6

Công nghệ Kỹ thuật Ôtô

A

106

17,0

7

Công nghệ May - Thời trang

A

107

14,0

8

Công nghệ Cơ - Điện tử

A

108

16,5

9

Công nghệ Hóa dầu

A

201

21,0

B

24,0

10

Công nghệ Hóa

A

201

19,0

B

22,5

11

Công nghệ Phân tích

A

201

17,5

B

22,0

12

Công nghệ Thực phẩm

A

202

19,5

B

21,5

13

Công nghệ Sinh học

A

202

17,5

B

21,0

14

Công nghệ Môi trường

A

301

17,0

B

21,0

15

Quản lý Môi trường

A

301

16,0

B

20,0

16

Quản trị Kinh doanh

A, D1

401

18,5

17

Kinh doanh Du lịch

A, D1

401

17,0

18

Kinh doanh Quốc tế

A, D1

401

16,0

19

Kế toán

A, D1

402

18,5

20

Tài chính - Ngân hàng

A, D1

403

19,0

21

Anh văn (Không nhân hệ số)

D1

751

15,0

+ Cao đẳng - theo khối:

• Khối A, D1 từ 10 điểm trở lên cho tất cả các ngành.
• Khối B từ 11 điểm trở lên cho tất cả các ngành.

* Điểm chuẩn NV2:

+ Đại học

Năm nay ĐH Công nghiệp TP.HCM xét tuyển NV2 vào 11/16 ngành hệ Đại học. Đối tượng xét tuyển là các thí sinh thi tuyển sinh Đại học năm 2009, chưa trúng tuyển, đạt qui định điểm sàn đại học, có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm nhận đơn xét tuyển NV2. Điểm nhận đơn NV2 có xét đến điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo qui chế.

- Tại cơ sở TP.HCM:

Ngành đào tạo

Điểm nhận hồ sơ xét NV2

Chỉ tiêu xét NV2

Ghi chú

Công nghệ Kỹ thuật Điện

16,0

80

Xét khối A

Công nghệ Nhiệt lạnh

15,0

70

Xét khối A

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử

17,0

55

Xét khối A

Khoa học Máy tính

16,0

65

Xét khối A

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

16,0

40

Xét khối A

Công nghệ Kỹ thuật Ôtô

17,0

40

Xét khối A

Công nghệ May

14,0

70

Xét khối A

Ngành Quản trị Kinh doanh - Quản trị Kinh doanh tổng hợp

18,5

60

Xét khối A, D1

Kế toán - Kiểm toán

18,5

35

Xét khối A, D1

Tài chính - Ngân hàng

19,0

35

Xét khối A, D1

Anh văn

15,0

25

Xét khối D1

- Tại cơ sở Thái Bình

Ngành đào tạo

Điểm nhận hồ sơ xét NV2

Chỉ tiêu xét NV2

Ghi chú

Khoa học Máy tính

15,0

50

Xét khối A, B, D1

Quản trị Kinh doanh

17,0

50

Xét khối A, B, D1

Kế toán - Kiểm toán

17,0

50

Xét khối A, B, D1

Tài chính - Ngân hàng

17,0

50

Xét khối A, B, D1

- Tại cơ sở Quảng Ngãi:

Ngành đào tạo

Điểm nhận hồ sơ xét NV2

Chỉ tiêu xét NV2

Ghi chú

Khoa học Máy tính

15,0

50

Xét khối A, B, D1

Quản trị Kinh doanh

17,0

50

Xét khối A, B, D1

Kế toán - Kiểm toán

17,0

50

Xét khối A, B, D1

Tài chính - Ngân hàng

17,0

50

Xét khối A, B, D1

- Tại cơ sở Thanh Hóa:

Ngành đào tạo

Điểm nhận hồ sơ xét NV2

Chỉ tiêu xét NV2

Ghi chú

Khoa học Máy tính

15,0

50

Xét khối A, B, D1

Quản trị Kinh doanh

17,0

50

Xét khối A, B, D1

Kế toán - Kiểm toán

17,0

50

Xét khối A, B, D1

Tài chính - Ngân hàng

17,0

50

Xét khối A, B, D1

+ Cao đẳng:

- Tại TP.HCM:

Ngành đào tạo


ngành

Điểm xét
NV2

Chỉ tiêu
xét NV2

Khối xét

- Công nghệ Thông tin gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

   + Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính

C65

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Điện tử gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

  + Công nghệ Điện tử

C66

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Điện tử Viễn thông

C91

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Điện tử Tự động

C92

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Điện tử Máy tính

C93

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Kỹ thuật Điện gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

  + Công nghệ Điện

C67

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Điều kiển Tự động

C94

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Công nghệ Nhiệt - Lạnh (Điện lạnh)

C68

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Cơ khí gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

  + Chế tạo máy

C69

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Cơ Điện

C95

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Cơ Điện tử

C96

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Công nghệ Hàn

C97

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Cơ khí Động lực (Sửa chữa Ôtô)

C70

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Công nghệ Hóa học gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

  + Công nghệ Hóa

C71

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Hóa Phân tích

C98

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Công nghệ Hóa dầu

C72

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Công nghệ Thực phẩm

C73

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Công nghệ Môi trường

C74

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Công nghệ Sinh học

C75

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Dinh dưỡng và Kỹ thuật nấu ăn

C85

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Kinh tế gồm các chuyên ngành

 

 

 

 

  + Kế toán

C76

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Quản trị Kinh doanh

C77

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Tài chính Ngân hàng

C78

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Kinh doanh Du lịch

C79

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Kinh tế Quốc tế

C80

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Quản trị Marketing

C83

10, 11, 10

70

A, B, D1

- Công nghệ Cắt may và Thiết kế Thời trang

 

10, 11, 10

 

 

  + Công nghệ May

C81

10, 11, 10

70

A, B, D1

  + Thiết kế Thời trang

C84

10, 11, 10

70

 A, B, D1

- Ngoại ngữ (Anh văn)

C82

10

70

D1

- Tại Biên Hòa, Đồng Nai:

Ngành đào tạo


ngành

Điểm xét
NV2

Chỉ tiêu
xét NV2

Khối xét

Công nghệ Thông tin

C65

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử         

C66

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Kỹ thuật Điện

C67

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Cơ khí

C69

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Hóa

C71

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Thực phẩm

C73

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Kế toán - Kiểm toán

C76

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Quản trị Kinh doanh

C77

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Tài chính - Ngân hàng

C78

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Marketing

C83

10, 11, 10

70

 

- Tại Quảng Ngãi:

Ngành đào tạo


ngành

Điểm xét
NV2

Chỉ tiêu
xét NV2

Khối xét

Công nghệ Thông tin

C65

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử

C66

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Kỹ thuật Điện

C67

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Cơ khí

C69

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Hóa dầu

C72

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Thực phẩm

C73

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Môi trường

C74

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Kế toán - Kiểm toán

C76

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Quản trị Kinh doanh

C77

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Tài chính Ngân hàng

C78

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

- Tại Nghệ An:

Ngành đào tạo


ngành

Điểm xét
NV2

Chỉ tiêu
xét NV2

Khối xét

Công nghệ Thông tin

C65

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Kỹ thuật Điện

C67

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử

C66

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Cơ khí Động lực (Ôtô)

C70

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Hóa dầu

C72

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Thực phẩm

C73

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Môi trường

C74

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Kế toán - Kiểm toán

C76

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Quản trị Kinh doanh

C77

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Tài chính Ngân hàng

C78

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

- Tại Thái Bình:

Ngành đào tạo


ngành

Điểm xét
NV2

Chỉ tiêu
xét NV2

Khối xét

Công nghệ Thông tin

C65

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử         

C66

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Kỹ thuật Điện

C67

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Nhiệt lạnh

C68

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Cơ khí

C69

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Cơ khí Động lực (Ôtô)

C70

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Hóa

C71

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Thực phẩm

C73

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Môi trường

C74

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Kế toán - Kiểm toán

C76

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Quản trị Kinh doanh

C77

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Tài chính ngân hàng

C78

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ May

C81

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

- Tại Thanh Hóa:

Ngành đào tạo


ngành

Điểm xét
NV2

Chỉ tiêu
xét NV2

Khối xét

Công nghệ Thông tin

C65

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử         

C66

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Kỹ thuật Điện

C67

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Nhiệt lạnh

C68

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Cơ khí

C69

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Cơ khí Động lực (Ôtô)

C70

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Hóa dầu

C72

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Công nghệ Môi trường

C74

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Kế toán - Kiểm toán

C76

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Quản trị Kinh doanh

C77

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Tài chính ngân hàng

C78

10, 11, 10

70

Xét khối A, B, D1

Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM)

* Điểm chuẩn NV1:

- Các ngành do trường ĐH Quốc tế cấp bằng (Chương trình IU):

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn

Công nghệ Thông tin

150

A

130

14.5

Khoa học Máy tính

152

A

80

14.5

Điện tử Viễn thông

151

A

115

14.5

Công nghệ Sinh học

350

A

23

14.5

B

142

15

D1

15

15

Quản trị Kinh doanh

450

A

101

17

D1

99

17.5

- Các ngành thuộc chương trình liên kết (CTLK) do các trường ĐH nước ngoài cấp bằng: Khối A (13 điểm), khối B (14 điểm), khối D1 (13 điểm).

* Điểm chuẩn NV2: Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 cho các thí sinh không trúng tuyển NV1 và có tổng điểm thi 3 môn cao hơn điểm chuẩn NV1 là 0,5 điểm so với từng mã ngành tương ứng và không có điểm 0. Thời hạn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ 25.8 - 10.9.

- Các ngành do trường ĐH Quốc tế cấp bằng:

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm nhận xét tuyển NV2

Chỉ tiêu NV2

Công nghệ Thông tin

150

A

15

93

Khoa học Máy tính

152

A

15

78

Điện tử Viễn thông

151

A

15

103

Công nghệ Sinh học

350

A

15

10

B

15.5

65

D1

15.5

11

Quản trị Kinh doanh

450

A

17.5

16

D1

18

10

- Các ngành thuộc CTLK do các trường ĐH nước ngoài cấp bằng:

            Ngành Kỹ thuật Công nghiệp và Hệ thống:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm nhận xét tuyển NV2

Chỉ tiêu NV2

1

Kỹ thuật Công nghiệp và Hệ thống -  ĐH Rutgers, USA

362

A

13.5

 

29

2

Kỹ thuật Công nghiệp và Hệ thống -  ĐH SUNY Binghamton, USA.

364

A

13.5

29

 

            Ngành Công nghệ Thông tin:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm nhận xét tuyển NV2

Chỉ tiêu NV2

1

Khoa học Máy tính - ĐH SUNY Binghamton, USA.

153

A

13.5

29

2

Công nghệ TT - ĐH Nottingham, UK

160

A

13.5

46

3

Công nghệ TT - ĐH West of England, UK.

162

A

13.5

34

4

Công nghệ Máy tính - ĐH New South Wales, Australia.

166

A

13.5

29

5

Kỹ thuật Máy tính  - ĐH Rutgers, USA

168

A

13.5

24

6

Kỹ thuật Máy tính  - ĐH SUNY Binghamton, USA.

169

A

13.5

30

7

Công nghệ TT và Truyền thông  - Học viện Công nghệ Á châu (AIT), Thailand.

171

A

13.5

40

 

            Ngành Điện tử Viễn thông:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm nhận xét tuyển NV2

Chỉ tiêu NV2

1

Điện tử - Viễn thông  - ĐH Nottingham, UK.

161

A

13.5

48

2

Điện tử Viễn thông  - ĐH West of England, UK.

163

A

13.5

34

3

Điện – Điện tử  - ĐH New South Wales, Australia.

164

A

13.5

28

4

Viễn thông - ĐH New South Wales, Australia.

165

A

13.5

28

5

Kỹ thuật Điện tử - ĐH Rutgers, USA.

167

A

13.5

23

6

Kỹ thuật Điện tử - ĐH SUNY Binghamton, USA.

170

A

13.5

28

7

Kỹ thuật Điện tử  - Học viện Công nghệ Á châu (AIT), Thailand.

172

A

13.5

39

8

Cơ Điện tử  - Học viện Công nghệ Á châu (AIT), Thailand.

173

A

13.5

40

 

            Ngành Công nghệ Sinh học:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm nhận xét tuyển NV2

Chỉ tiêu NV2

1

Công nghệ Sinh học - ĐH Nottingham, UK.

360

A

13.5

10

B

14.5

21

D1

13.5

10

2

Công nghệ Sinh học - ĐH West of England , UK.

361

A

13.5

10

B

14.5

23

D1

13.5

10

3

Kỹ thuật Y Sinh học - ĐH SUNY Binghamton, USA.

363

A

13.5

10

B

14.5

16

D1

13.5

10

             

            Ngành Quản trị Kinh doanh:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm nhận xét tuyển NV2

Chỉ tiêu NV2

1

Quản trị Kinh doanh -  ĐH Nottingham, UK.

460

A

13.5

10

D1

13.5

10

2

Quản trị Kinh doanh -  ĐH West of England , UK.

461

A

13.5

10

D1

13.5

10

3

Quản trị Kinh doanh -  ĐH Auckland University of Technology (AUT), New Zealand.

462

A

13.5

10

D1

13.5

10

 

ĐH Yersin Đà Lạt

Theo đó, điểm trúng tuyển NV1 khối A, D1 là 13 điểm; khối B, C: 14 điểm; khối V (ngành Kiến trúc): 16 điểm (trong đó môn Vẽ nhân hệ số 2) và khối H, V (ngành Mỹ thuật công nghiệp): 14 điểm (trong đó môn Vẽ hình họa/đầu tượng nhân hệ số 2).

Mức điểm trên áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,5 điểm và giữa các khu vực là 1 điểm.

ĐH Phạm Văn Đồng: Nhiều ngành có điểm chuẩn bằng điểm sàn

Năm nay ngành Tài chính ngân hàng có điểm chuẩn cao nhất: 16 điểm. Các ngành còn lại thuộc khối A, D1 và khối C có điểm chuẩn bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Cụ thể: Công nghệ thông tin, Công nghệ cơ khí, Sư phạm Tin: 13 điểm; Sư phạm Ngữ văn: 14 điểm; ngành tiếng Anh: 13 điểm.

Được biết, trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2009 ĐH Phạm Văn Đồng có 2.418 thí sinh (TS) dự thi. Trong đó, có 306/1.730 TS dự thi khối A có tổng điểm 3 môn thi từ 10 trở lên, 160/373 TS dự thi khối C có tổng điểm từ 10 trở lên, 50/315 TS dự thi khối D1 có tổng điểm từ 10 điểm trở lên.

Do vậy với mức điểm sàn của Bộ GD-ĐT, thì trường chỉ tuyển được 232 TS trong tổng số 400 chỉ tiêu hệ ĐH và hiện còn thiếu 168 chỉ tiêu gồm các ngành như Tài chính ngân hàng, ngành Tiếng Anh, Công nghệ thông tin…

Nhựt Quang - Hiển Cừ - Cẩm Thúy - Q.M.Nhật

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.