ĐH Thể dục Thể thao TP.HCM
Điều kiện trúng tuyển vào trường là các thí sinh đạt điểm chuẩn theo từng ngành dưới đây. Các môn thi văn hóa không có điểm liệt (0 điểm) và điểm năng khiếu sau khi nhân hệ số phải đạt tối thiểu: Khu vực 1 (9 điểm trở lên), Khu vực 2 và Khu vực 2 NT (9,5 điểm trở lên), Khu vực 3 (10 điểm trở lên).
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm. Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của trường, khối T:
Ngành Mã ngành Điểm chuẩn 2009 Điền kinh 901 17,0 Thể dục 902 16,0 Bơi lội 903 15,5 Bóng đá 904 17,0 Cầu lông 905 17,0 Bóng rổ 906 17,0 Bóng bàn 907 16,0 Bóng chuyền 908 17,0 Cờ vua 910 17,5 Võ 911 18,0 Vật - Judo 912 18,0 Bắn súng 913 16,5 Quần vợt 914 18,0 Múa (khiêu vũ) 915 18,0 CĐ dân lập Công nghệ thông tin TP.HCM Điểm chuẩn trúng tuyển vào tất cả các ngành của trường là 13,5 điểm. Cụ thể như sau:
Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn 2009 Công nghệ thông tin 01 A 13,5 Kỹ thuật máy tính 02 A 13,5 Điện tử viễn thông 03 A 13,5 Quản trị kinh doanh 04 A,D1 13,5 Kế toán 06 A,D1 13,5 Tài chính ngân hàng 07 A,D1 13,5
ĐH Hùng Vương
Điểm chuẩn NV1:
NGÀNH |
KÝ HIỆU TRƯỜNG |
MÃ NGÀNH |
KHỐI THI |
CHỈ TIÊU |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NV1 |
SỐ THÍ SINH TRÚNG TUYỂN NV1 |
1. Công nghệ Thông tin |
DHV |
102 |
A, D1 |
2.500 |
Khối A: 13 Khối D: 13 |
15 |
2. Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
DHV |
103 |
A |
Khối A: 13 |
1 |
|
3. Công nghệ Sau thu hoạch |
DHV |
300 |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13 |
3 |
|
4. Quản trị Kinh doanh |
DHV |
401 |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13 |
29 |
|
5. Quản trị Bệnh viện |
DHV |
402 |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13 |
44 |
|
6. Tài chính Ngân hàng |
DHV |
403 |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13 |
45 |
|
7. Kế Toán |
DHV |
404 |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13 |
14 |
|
8. Du lịch |
DHV |
501 |
A, C, D1,2,3,4,5,6 |
Khối A: 13 Khối C: 14 Khối D: 13 |
40 |
|
9. Tiếng Anh |
DHV |
701 |
D1 |
Khối D: 13 |
2 |
|
10. Tiếng Nhật |
DHV |
705 |
D1,2,3,4,5,6 |
Khối D: 13 |
1 |
|
TỔNG |
2.500 |
|
194 |
Xét tuyển NV2:
NGÀNH |
KÝ HIỆU TRƯỜNG |
MÃ NGÀNH |
KHỐI THI |
CHỈ TIÊU |
ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT NV2 |
|
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
||||||
1. Công nghệ Thông tin |
DHV |
102 |
A, D1 |
2.442 |
Khối A: 13 Khối D: 13 |
|
2. Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
DHV |
103 |
A |
Khối A: 13 |
||
3. Công nghệ Sau thu hoạch |
DHV |
300 |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13 |
||
4. Quản trị Kinh doanh |
DHV |
401 |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13 |
||
5. Quản trị Bệnh viện |
DHV |
402 |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13 |
||
6. Tài chính Ngân hàng |
DHV |
403 |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13 |
||
7. Kế Toán |
DHV |
404 |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13 |
||
8. Du lịch |
DHV |
501 |
A, C, D1,2,3,4,5,6 |
Khối A: 13 Khối C: 14 Khối D: 13 |
||
9. Tiếng Anh |
DHV |
701 |
D1 |
Khối D: 13 |
||
10. Tiếng Nhật |
DHV |
705 |
D1,2,3,4,5,6 |
Khối D: 13 |
||
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (ĐỐI VỚI THÍ SINH THI THEO ĐỀ CHUNG ĐẠI HỌC)
|
|
|||||
1. Công nghệ Thông tin |
DHV |
C65 |
A, D1 |
765 |
Khối A: 10 Khối D: 10 |
|
2. Du lịch |
DHV |
C66 |
A, C, D1,2,3,4,5,6 |
Khối A: 10 Khối C: 11 Khối D: 10 |
||
3. Quản trị Kinh doanh |
DHV |
C69 |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
Khối A: 10 Khối B: 11 Khối D: 10 |
||
4. Công nghệ Sau thu hoạch |
DHV |
C70 |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
Khối A: 10 Khối B: 11 Khối D: 10 |
||
5. Tiếng Anh |
DHV |
C71 |
D1 |
Khối D: 10 |
||
6. Tiếng Nhật |
DHV |
C72 |
D1,2,3,4,5,6 |
Khối D: 10 |
||
7. Tài chính Ngân hàng |
DHV |
C73 |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
Khối A: 10 Khối B: 11 Khối D: 10 |
||
8. Kế Toán |
DHV |
C74 |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
Khối A: 10 Khối B: 11 Khối D: 10 |
||
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (ĐỐI VỚI THÍ SINH THI THEO ĐỀ CHUNG CAO ĐẲNG)
|
|
|||||
1. Công nghệ Thông tin |
DHV |
C65 |
A, D1 |
|
Khối A: 13 Khối D: 13 |
|
2. Du lịch |
DHV |
C66 |
A, C, D1,2,3,4,5,6 |
Khối A: 13 Khối C: 14 Khối D: 13 |
||
3. Quản trị Kinh doanh |
DHV |
C69 |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13 |
||
4. Công nghệ Sau thu hoạch |
DHV |
C70 |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13 |
||
5. Tiếng Anh |
DHV |
C71 |
D1 |
Khối D: 13 |
||
6. Tiếng Nhật |
DHV |
C72 |
D1,2,3,4,5,6 |
Khối D: 13 |
||
7. Tài chính Ngân hàng |
DHV |
C73 |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13 |
||
8. Kế Toán |
DHV |
C74 |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13 |
ĐH Cửu Long (Vĩnh Long)
Điểm NV1 bậc ĐH như sau: Công nghệ thực phẩm (B), Công nghệ sinh học (B), Nông học (B), Đông phương học (C), Ngữ văn (C), Trung văn (C): 14 điểm.
Công nghệ thông tin (A, D1), Kỹ thuật Điện - Điện tử (A), Cơ khí (A), Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (A, V), Xây dựng Cầu và Đường (A, V), Công nghệ thực phẩm (A), Công nghệ sinh học (A), Nông học (A), Kinh doanh thương mại dịch vụ (A, D1), Kinh doanh du lịch (A, D1), Tài chính tín dụng (A, D1), Kế toán (A, D1), Quản trị kinh doanh (A, D1), Đông phương học (D1), Ngữ văn (D1), Anh văn (D1), Trung văn (D1): 13 điểm.
Điểm NV1 bậc CĐ: Công nghệ thông tin (A, D1), Tài chính - Ngân hàng (A, D1), Kế toán (A, D1), Quản trị kinh doanh (A, D1): 10 điểm.
Trường ĐH Cửu Long tiếp tục xét tuyển NV2 tất cả các ngành đào tạo bậc ĐH, CĐ nêu trên.
Trường CĐ Xây dựng số 3 (Phú Yên) có 7 ngành, trong đó 3 ngành có điểm tuyển sinh cao nhất là Xây dựng dân dụng công nghiệp, Kinh tế xây dựng, Quản trị kinh doanh cùng 14 điểm; các ngành còn lại là Cầu đường: 12,5 điểm, Kế toán: 12 điểm, Cấp thoát nước và Kỹ thuật đô thị cùng 10 điểm. Trường CĐ Xây dựng số 3 không xét tuyển nguyện vọng 2.
Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa có 14 ngành đào tạo, ngành Công nghệ Hóa nhựa (Hóa dầu) có điểm tuyển sinh cao nhất với 11,5 điểm; các ngành: Tin học ứng dụng, Kế toán, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật điện, Công nghệ kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật trắc địa, Tài chính - ngân hàng, Công nghệ tự động, Kỹ thuật địa chất, Mạng máy tính và truyền thông, Quản trị kinh doanh, Công nghệ kỹ thuật môi trường có cùng điểm chuẩn 10 điểm.
Thí sinh không trúng tuyển ngành Công nghệ Hóa nhựa nhưng đạt từ điểm sàn (10 điểm) trở lên được gọi nhập học NV2 ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học. Ngoài ra, CĐ Công nghiệp Tuy Hòa tổ chức xét tuyển 552 chỉ tiêu NV2 (trừ 3 ngành: Kế toán, Công nghệ Hóa nhựa, Tài chính - ngân hàng). Điểm xét tuyển NV2 là 10 điểm. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển đến hết ngày 10.9.2009.
Trường CĐ cộng đồng Hậu Giang. Chiều nay trường CĐ cộng đồng Hậu Giang công bố điểm chuẩn xét tuyển NV1 đào tạo Cao đẳng chính quy 2009 dành cho HSPT-KV3, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, khu vực liền kề chênh lệch 1 điểm. Các ngành có điểm như sau: Quản trị văn phòng (C), Dịch vụ thú y (B), Giáo dục mầm non (C) 11đ; Tin học ứng dụng (A), Tiếng Anh (D1), Quản trị văn phòng (D1), Kế toán (A, D1), Giáo dục mầm non (D1), Tài chính - Ngân hàng (A, D1), Quản trị kinh doanh (A, D1): 10 điểm. Thạc sĩ Hà Hồng Vân, Hiệu trưởng trường CĐ cộng đồng Hậu Giang cho biết trường sẽ tiếp tục xét tuyển NV2 tất cả các ngành nêu trên.
Cẩm Thúy - Quang Minh Nhật - Đức Huy
Bình luận (0)