tin liên quan
Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn xét tuyển bổ sung đợt 1tin liên quan
ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung đợt 1
Mã trường |
Tên trường |
Ghi chú |
|||
NLS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
|
|||
Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 08.3896.3350 Fax: 08.3896.0713 Website: www.ts.hcmuaf.edu.vn Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
|
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
|
||||
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh) |
|||||
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối xét tuyển |
Điểm chuẩn |
|
1 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
D220201 |
D1 Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
24.00 |
|
2 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A; A1; B |
20.00 |
|
3 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
A; A1; B |
19.75 |
|
4 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
A; A1; B |
18.00 |
|
5 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
A; A1; D1 |
18.00 |
|
6 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
A; A1; B |
18.00 |
|
7 |
Quản lý tài nguyên rừng |
D620211 |
A; A1; B |
18.00 |
|
8 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A; A1; B |
18.50 |
|
9 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A; A1; B |
20.00 |
|
10 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
A; A1 |
19.00 |
|
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế |
|
|
|||
1 |
Thương mại quốc tế |
D310106 (LKQT) |
A; A1; D1 |
18.00 |
|
2 |
Kinh doanh quốc tế |
D340120 (LKQT) |
A; A1; D1 |
18.50 |
|
3 |
Công nghệ sinh học |
D420201 (LKQT) |
A; A1; B |
18.00 |
|
4 |
Khoa học và quản lý môi trường |
D440301 (LKQT) |
A; A1; B |
18.00 |
|
5 |
Công nghệ thông tin |
D480201 (LKQT) |
A; A1 |
18.00 |
|
6 |
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế |
D620114 (LKQT) |
A; A1; D1 |
18.00 |
|
NLG |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI |
Vùng tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực Miền Trung và Tây Nguyên.
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia. |
|||
Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 059.3877.665 |
|||||
Các ngành đào tạo đại học |
|||||
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối xét tuyển |
Điểm chuẩn |
|
1 |
Kế toán |
D340301 |
A; A1; D1 |
16.00 |
|
2 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A; A1; B |
16.00 |
|
3 |
Nông học |
D620109 |
A; A1; B |
16.00 |
|
4 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
A; A1; B |
16.00 |
|
5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A; A1; B |
16.00 |
|
6 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
A; A1 |
16.00 |
|
NLN |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN |
||||
Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, T. Ninh Thuận ĐT: 068.3500.579 |
|||||
Các ngành đào tạo đại học |
|||||
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối xét tuyển |
Điểm chuẩn |
|
1 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A; A1; D1 |
15.00 |
|
2 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A; A1; B |
15.00 |
|
3 |
Nông học |
D620109 |
A; A1; B |
15.00 |
|
4 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A; A1; B |
15.00 |
|
5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A; A1; B |
15.00 |
|
6 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
A; A1 |
15.00 |
Bình luận (0)