Danh sách các trường đã công bố điểm thi
Xếp theo thứ tự thời gian, trên cùng là mới nhất:
(liên tục cập nhật...)
202. CĐ Kinh tế đối ngoại
201. CĐ Văn hóa nghệ thuật TP.HCM
200. CĐ Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
199. CĐ Tài chính - Hải quan
198. CĐ Sư phạm Nha Trang
197. CĐ Sư phạm Tây Ninh
196. CĐ Điện tử - Điện lạnh Hà Nội
195. CĐ Phát thanh Truyền hình 1
194. CĐ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bắc Bộ
193. CĐ Thủy sản
192. HV Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Nam)
191. HV Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc)
190. ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
189. ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
188. ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
187. ĐH Sư phạm Thái Nguyên
186. Khoa Công nghệ Thông tin (ĐH Thái Nguyên)
185. Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)
184. ĐH Y Khoa Thái Nguyên
183. Khoa Khoa học Tự nhiên và Xã hội (ĐH Thái Nguyên)
182. ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
181. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên)
180. CĐ Văn hóa Nghệ Thuật Nghệ An
179. CĐ Y tế Quảng Nam
178. HV Hành Chính Quốc Gia (cơ sở phía Bắc)
177. HV Hành Chính Quốc Gia (cơ sở phía Nam)
176. ĐH Ngân hàng TP.HCM
175. CĐ Bách Khoa Hưng Yên
174. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình
173. ĐH Sư Phạm Hà Nội 2
172. ĐH Luật Hà Nội
171. CĐ Công nghệ - Dệt may thời trang Hà Nội
170. CĐ Xây dựng số 3
169. CĐ Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên
168. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
167. ĐH Hải Phòng
166. ĐH Sư phạm Hà Nội
165. ĐH Văn hóa Hà Nội
164. HV Báo chí - Tuyên truyền
163. CĐ Công thương TP.HCM
162. ĐH Y Dược TP.HCM
161. ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
160. ĐH Bách khoa TP.HCM
159. ĐH Công nghiệp Hà Nội
158. ĐH Công đoàn
157. ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh
156. CĐ Sư phạm Vĩnh Long
155. CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
154. ĐH Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
153. CĐ Vạn Xuân
152. CĐ Phú Lâm
151. Viện ĐH Mở Hà Nội
150. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội)
149. ĐH Y Hải Phòng
148. ĐH Mỹ thuật Công nghiệp
147. ĐH Mỹ thuật TP.HCM
146. CĐ Công nghiệp Sao đỏ
145. CĐ Hóa chất
144. CĐ Kỹ thuật công nghệ Vạn Xuân
143. ĐH Mở TP.HCM
142. ĐH Thể dục Thể thao TP.HCM
141. CĐ Sư phạm Yên Bái
140. CĐ Y tế Quảng Ninh
139. CĐ Y tế Thái Bình
138. CĐ Kỹ thuật Công nghệ Vạn Xuân
137. CĐ Hóa chất
136. CĐ Công nghiệp Sao Đỏ
135. CĐ Bán công Công nghệ và quản trị doanh nghiệp
134. CĐ Đông Á
133. Học viện Hậu cần
132. CĐ Văn hóa nghệ thuật và du lịch Hạ Long
131. CĐ Sư phạm Kon Tum
130. CĐ Điện lực Miền Trung
129. CĐ Công nghiệp Phúc Yên
128. CĐ Văn hóa nghệ thuật Việt Bắc
127. ĐH Kinh doanh công nghệ Hà Nội
126. Học viện Y dược học cổ truyền
125. Khối C ĐH KHXHNV Hà Nội
124. ĐH Nông lâm
123. ĐH Mỹ thuật TP.HCM
122. CĐ Y tế Lạng Sơn
121. CĐ Công nghiệp và Xây dựng
120. CĐ Kỹ thuật Khách sạn du lịch
119. CĐ Công nghiệp in
118. ĐH Dược Hà Nội
117. ĐH Tây Bắc
116. ĐH Sư phạm Vinh
115. CĐ Cộng đồng Đồng Tháp
114. Học viện Ngoại giao
113. CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
112. ĐH Điều dưỡng Nam Định
111. CĐ Kinh tế Kỹ thuật
110. ĐH Sư phạm Nghệ thuật T.Ư
109. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc
108. Y dược Cần Thơ
107. ĐH Sân khấu điện ảnh
106. Y tế Thái Nguyên
105. CĐ Sư phạm Thái Nguyên
104. ĐH Luật TP.HCM
103. CĐ Cơ khí luyện kim Thái Nguyên
102. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
101. ĐH Hà Nội
100. ĐH Nha Trang
99. CĐ Bách Việt
98. ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM
97. ĐH Thành Đô
96. ĐH Kinh tế TP.HCM
95. CĐ Công nghiệp thực phẩm
94. ĐH Sư phạm Thể dục thể thao TP.HCM
93. ĐH Y Hà Nội
92. ĐH Kiến trúc Hà Nội
91. CĐ Nông Lâm Đông Bắc
90. CĐ Công nghệ Thủ Đức
89. ĐH Văn hóa nghệ thuật Quân đội (phía Bắc)
88. ĐH Văn hóa nghệ thuật Quân đội (phía Nam)
87. ĐH Mỏ - Địa chất
86. Học viện Tài chính
85. ĐH Công nghệ thông tin (ĐHQG TP.HCM)
84. Khoa Y - ĐHQG TP.HCM
83. ĐH Tôn Đức Thắng
82. ĐH Bách khoa Hà Nội
81. ĐH Sư phạm TP.HCM
80. CĐ Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến - Đà Nẵng
79. Học viện Bưu chính Viễn thông (Hà Nội)
78. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Quảng Nam
77. CĐ Xây dựng miền Tây
76. Khoa Luật - ĐH Huế
75. Khoa Giáo dục thể chất - ĐH Huế
74. Khoa Du lịch - ĐH Huế
73. ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế
72. ĐH Kinh tế - ĐH Huế
71. ĐH Nông lâm Huế
70. ĐH Nghệ thuật Huế
69. Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị
68. ĐH Sư phạm Huế
67. ĐH Khoa học Huế
66. ĐH Y dược Huế
65. ĐH Điện lực
64. Học viện Kỹ thuật mật mã
63. ĐH Công nghiệp TP.HCM
62. Học viện Ngân hàng
61. ĐH Sài Gòn
60. ĐH Sư phạm Đà Nẵng (các khối)
59. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)
58. ĐH Cần Thơ
57. Học viện Hàng không Việt Nam
56. ĐH Ngoại thương (cơ sở 2)
55. CĐ Sư phạm T.Ư TP.HCM
54. Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (TP.HCM)
53. ĐH Xây dựng
52. ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
51. ĐH Thương mại
50. ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM
49. ĐH Ngoại thương Hà Nội
48. ĐH Nông nghiệp Hà Nội
47. ĐH Đại Nam
46. ĐH Phú Yên
45. ĐH An Giang
44. ĐH Tài chính - Marketing
43. ĐH Quốc tế
42. ĐH Hồng Đức
41. ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
40. ĐH Hoa Sen
39. ĐH Văn hóa TP.HCM
38. ĐH Phạm Văn Đồng
37. ĐH Lạc Hồng
36. ĐH Tây Nguyên
35. ĐH Kiến trúc TP.HCM
34. Khoa Luật (ĐH Quốc gia Hà Nội)
33. ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội)
32. ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội)
31. ĐH Giáo dục (ĐH Quốc gia Hà Nội)
30. ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội)
29. ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội)
28. ĐH Lâm nghiệp phía Nam
27. ĐH Lâm nghiệp phía Bắc
26. ĐH Kinh tế Quốc dân
25. Đ.H Y Thái Bình
24. ĐH Sư phạm Đà Nẵng (khối A)
23. Phân hiệu Kon Tum của ĐH Đà Nẵng
22. ĐH Hùng Vương
21. ĐH Đồng Tháp
20. ĐH Quy Nhơn
19. ĐH Bách khoa Đà Nẵng
18. ĐH Kinh tế Đà Nẵng
17. Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ dân sự)
16. ĐH Thăng Long
15. ĐH Giao thông vận tải (cơ sở 2)
14. ĐH Hồng Bàng
13. ĐH Trà Vinh
12. ĐH Y tế công cộng
11. ĐH Hàng hải
10. ĐH Dân lập Hải Phòng
9. ĐH Thủy lợi (phía Nam)
8. ĐH Thủy lợi (phía Bắc)
7. ĐH Phòng cháy chữa cháy (phía Nam)
6. ĐH Phòng cháy chữa cháy (phía Bắc)
5. ĐH Đà Lạt
4. ĐH Giao thông vận tải Hà Nội
3. ĐH Tiền Giang
2. ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM
1. ĐH Quảng Nam
* Bạn đọc có thể tra cứu điểm thi chi tiết tại đây
|
Bình luận (0)