1/ Điểm trúng tuyển NV1:
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
Các ngành Sư phạm |
|
|||
1 |
101 |
SP Toán học |
A |
17.0 |
2 |
102 |
SP Vật lí |
A |
15.0 |
3 |
103 |
SP Kỹ thuật công nghiệp |
A |
13.0 |
4 |
201 |
SP Hóa học |
A |
16.5 |
5 |
301 |
SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp |
B |
15.0 |
6 |
601 |
SP Ngữ văn |
C |
16.5 |
7 |
602 |
SP Lịch sử |
C |
16.0 |
8 |
603 |
SP Địa lí |
A |
13.0 |
603 |
C |
17.0 |
||
9 |
604 |
Giáo dục chính trị |
C |
14.0 |
10 |
605 |
SP Tâm lí giáo dục |
B |
14.0 |
605 |
C |
14.0 |
||
11 |
701 |
SP Tiếng Anh |
D1 |
15.0 |
12 |
901 |
Giáo dục tiểu học |
A |
16.0 |
901 |
C |
16.5 |
||
13 |
902 |
SP Thể dục thể thao |
T |
19.0 |
14 |
903 |
Giáo dục mầm non |
M |
14.0 |
15 |
904 |
Giáo dục đặc biệt |
B |
14.0 |
904 |
D1 |
13.0 |
||
16 |
905 |
Giáo dục thể chất (ghép GDQP) |
T |
18.0 |
17 |
113 |
Sư phạm Tin học |
A |
13.0 |
Các ngành cử nhân khoa học |
|
|||
18 |
104 |
Toán học |
A |
13.0 |
19 |
105 |
Khoa học máy tính |
A |
13.0 |
20 |
106 |
Vật lí |
A |
13.0 |
21 |
202 |
Hóa học |
A |
13.0 |
22 |
302 |
Sinh học |
B |
14.0 |
23 |
203 |
Địa chính |
A |
13.0 |
203 |
B |
14.0 |
||
24 |
204 |
Địa lí (chuyên ngành Địa lí tài nguyên môi trờng, Địa lí du lịch) |
A |
13.0 |
204 |
B |
14.0 |
||
25 |
606 |
Ngữ văn |
C |
14.0 |
26 |
607 |
Lịch sử |
C |
14.0 |
27 |
608 |
Công tác xã hội |
C |
14.0 |
28 |
609 |
Việt Nam học |
C |
14.0 |
609 |
D1 |
13.0 |
||
29 |
610 |
Hành chính học |
A |
13.0 |
610 |
C |
14.0 |
||
30 |
751 |
Tiếng Anh |
D1 |
13.0 |
Các ngành cử nhân kinh tế |
|
|||
31 |
401 |
Quản trị kinh doanh |
A |
13.0 |
401 |
D1 |
13.0 |
||
32 |
403 |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư) |
A |
13.0 |
403 |
D1 |
13.0 |
||
33 |
404 |
Kế toán |
A |
13.0 |
404 |
D1 |
13.0 |
||
34 |
405 |
Tài chính - Ngân hàng |
A |
13.0 |
405 |
D1 |
13.0 |
||
Các ngành kỹ sư |
|
|||
35 |
107 |
Kỹ thuật Điện |
A |
13.0 |
36 |
108 |
Điện tử - Viễn thông |
A |
13.0 |
37 |
112 |
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
A |
13.0 |
38 |
303 |
Nông học |
B |
14.0 |
39 |
205 |
Công nghệ Hóa học |
A |
13.0 |
2/ Điểm xét tuyển và chỉ tiêu NV2:
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Các ngành Sư phạm |
206 |
|
|||
1 |
103 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
A |
37 |
13.0 |
2 |
604 |
Giáo dục chính trị |
C |
34 |
14.0 |
3 |
605 |
S phạm Tâm lí giáo dục |
B |
18 |
14.0 |
C |
20 |
14.0 |
|||
4 |
904 |
Giáo dục đặc biệt |
B |
17 |
14.0 |
D1 |
20 |
13.0 |
|||
5 |
113 |
Sư phạm Tin học |
A |
60 |
13.0 |
Các ngành cử nhân khoa học |
565 |
|
|||
6 |
104 |
Toán học |
A |
50 |
13.0 |
7 |
105 |
Khoa học máy tính |
A |
46 |
13.0 |
8 |
106 |
Vật lí |
A |
60 |
13.0 |
9 |
202 |
Hóa học |
A |
45 |
13.0 |
10 |
302 |
Sinh học |
B |
35 |
14.0 |
11 |
203 |
Địa chính |
A |
10 |
13.0 |
B |
10 |
14.0 |
|||
12 |
204 |
Địa lí (chuyên ngành Địa lí tài nguyên môi trờng, Địa lí du lịch) |
A |
20 |
13.0 |
B |
18 |
14.0 |
|||
13 |
606 |
Ngữ văn |
C |
84 |
14.0 |
14 |
607 |
Lịch sử |
C |
108 |
14.0 |
15 |
608 |
Công tác xã hội |
C |
32 |
14.0 |
16 |
609 |
Việt Nam học |
C |
14 |
14.0 |
D1 |
14 |
13.0 |
|||
17 |
610 |
Hành chính học |
A |
3 |
13.0 |
C |
3 |
14.0 |
|||
18 |
751 |
Tiếng Anh |
D1 |
13 |
13.0 |
Các ngành cử nhân kinh tế |
397 |
|
|||
19 |
401 |
Quản trị kinh doanh |
A |
100 |
13.0 |
D1 |
44 |
13.0 |
|||
20 |
403 |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế |
A |
100 |
13.0 |
D1 |
71 |
13.0 |
|||
21 |
404 |
Kế toán |
A |
50 |
13.0 |
D1 |
32 |
13.0 |
|||
Các ngành kỹ sư |
307 |
|
|||
22 |
107 |
Kỹ thuật Điện |
A |
113 |
13.0 |
23 |
108 |
Điện tử - Viễn thông |
A |
84 |
13.0 |
24 |
303 |
Nông học |
B |
60 |
14.0 |
25 |
205 |
Công nghệ Hóa học |
A |
50 |
13.0 |
Tổng cộng |
1.475 |
|
Đình Phú
Bình luận (0)