Cụ thể, điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu NV2 của ĐH khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM:
STT |
NGÀNH |
KHỐI |
ĐIỂM CHUẨN |
ĐIỂM SÀN (CHỈ TIÊU) |
|
NV1 |
NV1B |
NV2 |
|||
1 |
Ngữ văn |
C, D1 |
15,5 |
16,5 |
|
2 |
Báo chí & Truyền thông |
C, D1 |
19,5 |
|
|
3 |
Lịch sử |
C, D1 |
14,5 |
15 |
15 (C: 60, D: 20) |
4 |
Nhân học |
C, D1 |
14,5 |
15 |
15 (C: 25, D: 15) |
5 |
Triết học |
A |
14,5 |
|
|
C, D1 |
15 |
16 |
16 (C: 30, D: 10) |
||
6 |
Địa lý |
A, B |
14,5 |
|
|
C, D1 |
15 |
|
|
||
7 |
Xã hội học |
A |
14,5 |
|
|
C, D1 |
15 |
|
15 (C: 45, D: 25) |
||
8 |
Thư viện - Thông tin |
A, C, D1 |
14,5 |
|
15 (C: 45, D: 15) |
C, D1 |
|
15 |
|
||
9 |
Đông phương học |
D1 |
16 |
|
|
10 |
Giáo dục |
C, D1 |
14,5 |
15 |
15 (C: 45, D: 15) |
11 |
Lưu trữ học |
C, D1 |
14,5 |
15 |
15 (C: 30, D: 10) |
12 |
Văn hóa học |
C, D1 |
15 |
16 |
|
13 |
Công tác xã hội |
C, D1 |
14,5 |
|
|
14 |
Tâm lý học |
B, D1 |
18,5 |
|
|
C |
18 |
|
|
||
15 |
Đô thị học |
A, D1 |
14,5 |
|
15 (A, D1: 20 chỉ tiêu mỗi ngành) |
16 |
Du lịch |
C, D1 |
16,5 |
|
17,5 (C, D1: 20 chỉ tiêu mỗi ngành) |
17 |
Nhật Bản học |
D1 |
18 |
|
|
D6 |
15,5 |
|
|
||
18 |
Hàn Quốc học |
D1 |
17 |
|
|
19 |
Ngữ văn Anh |
D1 |
17 |
|
|
20 |
Song ngữ Nga - Anh |
D1, D2 |
15 |
16,5 (D1) |
|
21 |
Ngữ văn Pháp |
D1, D3 |
15 |
16,5 (D1) |
|
22 |
Ngữ văn Trung |
D1, D4 |
15 |
16,5 (D1) |
|
23 |
Ngữ văn Đức |
D1 |
15 |
16 |
16 (40) |
D5 |
|
15,5 |
|
||
24 |
Quan hệ quốc tế |
D1 |
19 |
|
|
25 |
Ngữ văn Tây Ban Nha |
D1 |
15 |
16 |
16 (D1: 25, D3: 5) |
* Điểm trúng tuyển NV1, trường ĐH Sư phạm TP.HCM, cụ thể như sau:
SP Toán học: 19,5; SP Tin học: 14; Công nghệ thông tin: 14; SP Vật lý: 17; Vật lý học: 14; SP Hóa học: 19,5; Hóa học (khối A: 14,5; khối B:15,5); SP Sinh học: 17,5; SP Ngữ văn: 15,5; Văn học: 14; Việt Nam học: 14; SP Lịch sử: 14; Sử - GDQP: 14; SP Địa lý (khối A: 13; khối C: 14); Quốc tế học: 17; GD Chính trị (khối D1: 13; khối C: 14); QL Giáo dục (khối A, D1: 13; khối C: 14); Tâm lý học (D1: 13; C: 14); Giáo dục Tiểu học: 15,5; Giáo dục Mầm non: 16; Giáo dục đặc biệt: 14; Giáo dục Thể chất: 21,5; SP Tiếng Anh: 24,5; Ngôn ngữ Anh: 23,5; SP Song ngữ Nga - Anh: 18; Ngôn ngữ Nga - Anh: 18; SP Tiếng Pháp: 18; Ngôn ngữ Pháp: 18; SP Tiếng Trung Quốc: 18; Ngôn ngữ Trung Quốc: 18; Ngôn ngữ Nhật: 18.
ĐH Sư phạm xét tuyển 1.000 chỉ tiêu NV2. Điểm sàn xét tuyển NV2 bằng điểm chuẩn NV1 của ngành (trường sẽ xét điểm từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu). Cụ thể, chỉ tiêu NV2 của từng ngành là: SP Tin học: 90; Công nghệ thông tin: 110; Vật lý học: 100; Văn học: 100; Việt Nam học: 50; Sử - Giáo dục Quốc phòng: 70; Giáo dục Chính trị: 100; Quản lý Giáo dục: 30; Tâm lý học: 30; Giáo dục đặc biệt: 30; SP song ngữ Nga - Anh: 40; Ngôn ngữ Nga - Anh: 50; SP tiếng Pháp: 30, Ngôn ngữ Pháp: 30; SP tiếng Trung Quốc:30; Ngôn ngữ Trung Quốc: 50; Ngôn ngữ Nhật: 60.
Viên An
Bình luận (0)