Theo đó, điểm chuẩn NV2 vào các ngành của trường như sau:
TT |
Ngành |
Khối |
Mã ngành |
Học sinh phổ thông KV3 |
1 |
Sư phạm Vật lý - Kỹ thuật công nghiệp |
A |
02 |
17,0 điểm |
2 |
Công nghệ thông tin |
A |
04 |
13,0 điểm |
3 |
Địa lý - Du lịch |
C, D1, D3 |
09 |
11,0 điểm |
4 |
Quản trị văn phòng -Lưu trữ |
C |
10 |
11,0 điểm |
5 |
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) |
C |
11 |
11,0 điểm |
6 |
Tiếng Pháp |
D3, D1 |
16 |
11,5 điểm |
7 |
Tiếng Anh |
D1 |
21 |
13,5 điểm |
8 |
Tiếng Trung |
D4, D1 |
22 |
11,0 điểm |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các đối tượng ưu tiên là 1 điểm, giữa các khu vực kế tiếp nhau là 1 điểm.
Chỉ tiêu xét tuyển NV3 của trường như sau:
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
1 |
Công nghệ thông tin |
04 |
A |
30 |
2 |
Địa lí – Du lịch |
09 |
C |
20 |
3 |
Quản trị Văn phòng - Lưu trữ |
10 |
C |
30 |
4 |
Việt Nam học |
11 |
C |
50 |
5 |
Tiếng Pháp |
16 |
D1, D3 |
30 |
6 |
Giáo dục thể chất (HLV TDTT) |
18 |
T |
20 |
7 |
Công tác xã hội |
20 |
C |
70 |
8 |
Tiếng Anh |
21 |
D1 |
30 |
9 |
Tiếng Trung |
22 |
D1, D4 |
25 |
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh dự thi tuyển sinh 2011 tại trường CĐSP Nha Trang hoặc các trường đại học, cao đẳng sử dụng đề thi chung của Bộ GD-ĐT, có tổng điểm từ điểm sàn cao đẳng trở lên theo quy định: Khối A và D: 10 điểm; Khối B và C: 11 điểm; Khối T: 16 điểm (môn năng khiếu Thể dục thể thao nhân hệ số 2).
Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1 điểm, giữa các khu vực kế tiếp là 1 điểm.
Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 20.9 đến hết ngày 10.10.2011.
Thành Chung
Bình luận (0)